Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Giáo dục công dân 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Giáo dục công dân 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ma_tran_de_kiem_tra_1_tiet_giao_duc_cong_dan_10_nam_hoc_2019.docx
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Giáo dục công dân 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
- Trường THPT Mạc Đĩnh Chi MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2019- 2020 Tổ: Sử-Địa-GDCD Môn: GDCD 10 Chủ đề/ Nhận Nhận Thông Thông Vận dụng Vận dụng vận dụng cao Tổ bài biết(TL) biết(TN) hiểu(TL) hiểu(TN) thấp(TL) (TN) ng Thế giới Khái Khái Dấu hiệu Lấy ví dụ Vận dụng kiến quan duy niệm triết niệm thế để nhận về thức đã học để vật và học, giới quan biết TGQ phương xem xét các phương phương DV và thế pháp luận vấn đề trong pháp luận pháp luận giới quan biện cuộc sống. biện biện DT, PP chứng và chứng chứng và luận BC PPLSH siêu hình và SH Số câu: 2/3 1 1 1/3 1 Số điểm 2 0,25 0,25 1 0,25 Sự vận Nhận Khái Hiểu Các hình Lấy ví dụ Vận động và biết được niệm được các thức vận về các dụng khái phát triển khái niệm phát triển hình động của hình thức niệm vận động của thế vận động thức vận TGVC vận động và phát triển giới vật theo quan động của thế để xem xét chất điểm BC của vật giới vật hiện tượng chất chất trong cuộc sống Số câu số 1/3 1 1/3 1 1/3 2 điểm 1 0,25 2 0,25 1 0,5 Nguồn gốc KN mâu Hiểu được . Vận dụng để vận động thuẫn. sự thống giải quyết và phát nhất và mâu thuẫn triển của đấu tranh trong cuộc SVHT giữa các sống. mặt đối lập. số câu 1 2 1 1 số điểm 0,25 0,5 0,25 0,25 Tổng câu 1 3 1/3 4 2/3 4 1 14 Tổng điểm 3 0,75 2 1 2 1 0,25 10 Tỉ lệ: 30% 0,75% 20% 10% 20% 10% 0,25% 10 0%
- Đáp án môn GDCD 10 I. Phần trắc nghiệm: Đề: 357 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hỏi Đáp A C B D B B D C A A C D án Đề:485 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hỏi Đáp C B D D A B C C A C D B án ĐỀ: 132 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hỏi Đáp C B B C A D D C A B A D án ĐỀ: 209 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hỏi Đáp B C D A D A B A C C D B án
- II. Phần tự luận: Câu Nội dung Điểm Câu 1 + Kh¸i niÖm triÕt häc: TriÕt häc lµ hÖ thèng c¸c quan ®iÓm lý luËn chung nhÊt vÒ 1điểm thÕ giíi vµ vÞ trÝ cña con ngêi trong thÕ giíi. Phương pháp luận biện chứng : xem xét sự vật hiện tương trong sự ràng buộc lẫn 1điểm nhau, trong sự vận động, phát triển không ngừng giữa chúng. Ví dụ: học sinh tự nêu - Phương pháp luận siêu hình: xem xét sự vật hiện tượng một cách phiến diện, cô 1điểm lập, không vận động, không phát triển, áp dụng máy móc sự vật hiện tượng này lên sự vật hiện tượng khác. Ví dụ: học sinh tự nêu Câu 2 Vận động là mọi sự biến đổi (biến hoá) nói chung của các sự vậtvà hiện tượng trong 1điểm giới tự nhiên và đời sống xã hội. Ví dụ: chim bay, gió thổi Có 5 hình thức vận động sau: - Vận động cơ học: là sự di chuyển vị trí của các vật thể trong không gian. Ví dụ: mây bay. 1điểm - Vận động vật lí: Vd: vận động của các nguyên tử - Vận động hóa học: là sự hóa hợp và phân giải các chất. Ví dụ: - Vận động sinh học: sự trao đổi chất giữ cơ thể sống với môi trường. Ví dụ: 1điểm -Vận động xã hội: sự thay thế của các chế độ xã hội trong lịch sử. Ví dụ: XHPK- TBCN - Mỗi hình thức vận động có một đặc trưng riêng - Các hình thức vận động có mối quan hệ hữu cơ với nhau. 1điểm - Các hình thức vận động phát triển theo trình tự từ thấp đến cao.

