Lý thuyết và bài tập Hóa học 12

doc 84 trang minhtam 31/10/2022 5160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lý thuyết và bài tập Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docly_thuyet_va_bai_tap_hoa_hoc_12.doc

Nội dung text: Lý thuyết và bài tập Hóa học 12

  1. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang69 - A. dd HCl. B. Cu(OH) 2/OH C. dd NaCl. D. dd NaOH. Câu 60. (ĐH KA 2009. Cho 1 mol amino axit X phản ứng hoàn toàn với dd HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dd NaOH dư, thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. CTPT của X là: A. C4H10O2N2 B. C4H8O4N2 C. C5H9O4ND. C 5H11O2N Hướng dẫn: CT tổng quát: (H2N)xR(COOH)y Ta có : m2 – m1 = 7,5 → 22x – 36,5y = 7,5 → chỉ nhận x=1 và y=2 → chọn C. Câu 61. DHB-2010 Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 120. B. 60. C. 30. D. 45. Hướng dẫn: CT aminoaxit : CnH2n+1NO2 → dipeptit: C2nH4nN2O3 → tripeptit: C3nH6n-1N3O4 Phản ứng cháy: C3nH6n-1N3O4 → 3n CO2 + (3n – 0,5) H2O 0,1 → o,3n → 0,1( 3n – 0,5) 0,3nx44 + 18x0,1( 3n – 0,5) → n = 3 C2nH4nN2O3 → 2n CO2 → 2n CaCO3 0,2 → 2n.0,2 → 2n.0,2 → m = 2.3.0,2.100= 120 gam Chương IV POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Bài 1: POLIME I-Khái niệm – Phân loại – Danh pháp: 1. Khái niệm: Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở ( gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. Thí dụ: Polietylen (PE): − ( CH2- CH2 −)n ; nilon-6 : − ( NH[CH2]5-CO )−n Trong đó: n là hệ số polime hóa hay độ polime hóa Các phân tử CH2=CH2 , H2N-[CH2]5-COOH gọi là monome. 2. Phân loại: a- Theo nguồn gốc: * polime tổng hợp: thí dụ polietilen (PE) * polime thiên nhiên: tinh bột, xenluloz * polime nhân tạo ( bán tổng hợp): tơ visco, tơ axetat. b- Theo phương pháp tổng hợp: * polime trùng hợp: polipropilen (PP) ( được tổng hợp bằng pp trùng hợp) * polime trùng ngưng: nilon-6,6 ( được tổng hợp bằng pp trùng ngưng) c- Theo cấu trúc: * mạch không nhánh: amiloz * mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen * mạch không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit. 3. Danh pháp : tên polime = poli + tên monome = poli + ( tên monome gồm 2 cụm từ ) Thí dụ: polietilen : −( CH2-CH2 )− n ; poli(vinyl− clorua) : − ( CH2- CHCl −)n − − − 69/84 −
  2. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang70 Teflon : ( CF2- CF2 )n ; nilon-6 : ( HN-[CH2]5-CO )n II. Tính chất vật lý: ➢ Hầu hết là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. ➢ Khi nóng chảy, đa số cho ra chất lỏng nhớt để nguội sẽ rắn lại gọi là chất nhiệt dẻo. Một số khi đun, không nóng chảy mà bị phân hủy gọi là chất nhiệt rắn ➢ Đa số không tan trong dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp cho dung dịch nhớt TD cao su tan trong benzen, toluen ➢ Nhiều polime có tính dẻo ( poli etilen, polipropilen ), tính đàn hồi ( cao su, poliisopren, polibutadien ), một số kéo sợi dai, bền ( xenluloz, nilon-6 ), có polime trong suốt mà không giòn ( poli(metyl metacrylat)), có tính cách điện, cách nhiệt ( PE, PVC), có tính bán dẫn ( polianilin, polithiophen) III. Điều chế: Có 2 phương pháp: 1. Phản ứng trùng hợp: a. khái niệm: Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime). (không tách loại phân tử nhỏ) b. điều kiện: Phân tử monome phải có liên kết bội hoặc vòng không bền Thí dụ: CH2=CH2 ; CH2=CH-C6H5 ; CH2=CH –CH =CH2; CH2 – CH2 ; caprolactam xt,t o ,p O Phương trình hóa học: nCH =CH-Cl − CH – CH − ׀ 2 2 Cl n 2. Phản ứng trùng ngưng: a. khái niệm: Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác ( thí dụ H2O) b. điều kiện: Phân tử monome phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng. Như : * 2 nhóm –NH2- ; * 2 nhóm –COOH ; * 2 nhóm –OH ; * 1 nhóm –OH và 1 nhóm –COOH ; * 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH to Thí dụ: n HOOC –C6H4 –COOH + n HOCH2 – CH2OH Axit terephtalic etylen glicol ( CO – C6H4 – CO – OC2H4 – O )n + 2n H2O. Poli ( etylen terephtalat) → tơ lapsan . Bài 2: VẬT LIỆU POLIME I.CHẤT DẺO: 1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit: a. Chất dẻo: là những vật liệu polime có tính dẻo. Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, của áp lực bên ngoài và vẫn giữ được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng . b. Vật liệu compozit là những vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau. Thành phần: gồm : chất nền , chất độn và các phụ gia khác. • Chất nền : là nhưạ nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn. 70/84
  3. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang71 • Chất độn : gồm sợi ( bông, đay, poliamit, amiang ), bột ( silicat, bột nhẹ (CaCO3), bột tan ( 3MgO.4SiO2.2H2O), 3. Môt số polime làm chất dẻo: o a. polietilen (PE): ( CH2 – CH2 )n dẻo mềm, nóng chảy > 110 C, tương đối trơ, dùng làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa. to n CH2=CH2 . . . . . . . . . . . b. Poli(vinyl clorua) : (PVC) CH – CH Chất rắn vô định hình, cách điện tốt, ׀ 2 Cl n bền với axit dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa to, xt, p n CH =CH . . . . . . . . . . . . . . . . ׀ 2 Cl c. Poli(metyl metacrylat) CH Chất rắn trong suốt, có khả năng cho 3 ׀ CH – C ánh sáng truyền qua tốt, dùng chế ׀ 2 COOCH3 n tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. d. Poli(phenol fomandehit) ( PPF) Có 3 dạng : nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit Nhựa novolac: chất rắn, dễ nóng chảy, dễ tan trong một số dung môi hữu cơ dùng để sản xuất bột ép, sơn, vecni OH Sơ đồ phản ứng: OH OH H+, 75oC + nCH2=O CH n n C H 2 O H 2 - nH2O n ancol o- hidroxibenzylic nhựa novolac Nhựa rezol: phenol + HCHO (dư) xt baz → rezol. Nhựa rezit: đun chảy rezol ở 140oC, để nguội được nhựa rezit. II. TƠ: 1. Khái niệm : Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. Cấu trúc: mạch không nhánh, sắp xếp song song. Tương đối rắn, tương đối bền với nhiệt và với các dung môi thông thường, mềm dai, không độc, có khả năng nhuộm màu. 2. Phân loại: hai loại : tơ thiên nhiên và tơ hóa học. a. Tơ thiên nhiên: sẳn có trong thiên nhiên như bông, len, tơ tằm. b. Tơ hóa học: chế tạo bằng phương pháp hóa học. Chia hai nhóm : * Tơ tổng hợp: tạo từ polime tổng hợp như tơ poliamit ( nilon, capron), tơ vinylic thế ( vinilon, nitron ) * Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo : từ polime thiên nhiên được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học như tơ visco, tơ xenluloz axetat, 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp : a. Tơ nilon-6,6: thuộc loại tơ poliamit. nn Điều chế từ hexametylendiamin H2N-[CH2]6-NH2 và axit adipic HOOC-[CH2]4-COOH.nl o t oạ n H2N-[CH2]6-NH2 + n HOOC-[CH2]4-COOH → ( NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO ) n + 2nH2O ( poli(hexametylen adipamit) ) Tính chất: dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, kém bền với nhiệt, axit và kiềm. Ứng dụng: dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện dây cáp,dây dù, đan lưới b. Tơ nitron hay olon: thuộc loại tơ vinylic tổng hợp từ vinyl xianua ( acrilonitrin) 71/84
  4. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang72 ROOR’, to nCH =CH CH – CH ׀ 2 ׀ 2 CN CN n Acrilonitrin poli acrilonitrin ( tơ nitron) Tính chất : dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt →dệt vải may quần áo ấm, bện len đan áo rét Chú ý: Các loại tơ phân tử có liên kết amit thì không bền trong môi trường axit & kiềm. c. Tơ lapsan: thuộc loại tơ polieste, điều chế từ axit terephtalic và etylenglicol bằng phản ứng đồng trùng ngưng. to nHOOC-C6H4-COOH + n HO-CH2-CH2-OH ( CO-C6H4-CO-O-[CH2]2-O ) n + 2n H2O Bền với axit và kiềm hơn nilon, dùng dệt vải may mặc. III. CAO SU: 1. Khái niệm: Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi. 2. Phân loại: có 2 loại : Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp a. Cao su thiên nhiên: Lấy từ mủ của cây cao su tên Hevea brasiliensis ở Nam Mỹ. Cao su thiên nhiên là polime của isopren. CH - C = CH – CH 2 ׀ 2 CH3 n Tính chất: có tính đàn hồi, không dẫn nhiệt và điện, không thấm khí và nước, không tan trong nước, etanol, axeton nhưng tan trong xăng, benzen. Tham gia phản ứng cộng H2, HCl, Cl2 S do phân tử cao su còn liên kết đôi. Lưu hóa cao su làm tăng tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi. Do tạo cầu nối – S – S – giữa các mạch cao su thành mạng lưới. b. Cao su tổng hợp: là loại vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên. Cao su Buna: sản xuất từ polibutadien bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-dien có mặt Na. Na nCH2=CH – CH = CH2 t o , p ( CH2 – CH = CH – CH2 )n polibuta-1,3-dien ( cao su Buna) Cao su Buna-S: đồng trùng hợp buta-1,3-dien và stiren có xt Na được cao su Buna-S Na có tính đàn hồi cao: nCH =CH – CH = CH + nCH = CH to, p 2 ׀ 2 2 C6H5 CH – CH = CH – CH – CH – CH 2 ׀ 2 2 C6H5 n Cao su Buna-N: đồng trùng hợp buta-1,3-dien và acrilonitrin có xt Na được cao su Na Buna-N có tính chống dầu khá cao. nCH =CH – CH = CH + nCH = CH to, p 2 ׀ 2 2 CN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chú ý: Phản ứng đồng trùng hợp tạo sản phẩm có tên copolime. PHẦN BÀI TẬP Câu 1: Cho các polime : ( CH2 – CH2 )n ; —( CH2 – CH= CH – CH2— )n và— ( NH-[CH2]5-CO —)n 72/84
  5. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang73 Công thức các monome tạo nên các polime trên bằng cách trùng hợp hoặc trùng ngưng lần lượt là A.CH 2=CH2 ; CH3-CH=CH-CH3 ; H2N-CH2-CH2-COOH. B.CH 2=CHCl ; CH3-CH=CH-CH3 ; H2N-CH(NH)2-COOH. C.CH 2=CH2 ; CH2=CH-CH=CH2 ; H2N-[CH2]5-COOH D.CH 2=CH2 ; CH3-CH=C=CH2 ; H2N-[CH2]5-COOH. Câu 2 : Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là : A. stiren. B. toluen. C. propen. D. isopren. Câu 3 : Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là : A. glyxin. B. axit terephtalic. C. axit axetic. D. etylen glycol. Câu 4 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? A. Các polime không bay hơi. B. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường. C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit ׀Câu 5 : Polime : CH2 – CH OOCCH3 n Có tên là : A. poli(metyl acrylat). B. poli(vinyl axetat) C. poli (metyl metacrylat). D. poliacrilonitrin. Câu 6 : Poli (ure-fomandehit) có công thức cấu tạo là : A. ( NH-CO-NH-CH2 )n . ׀B. CH2 – CH CN n OH CH2 C. n D. ( NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO )n Câu 7 : Sản phẩm trùng hợp propen là : A. ( CH3-CH-CH2 )n B. ( CH2-CH2-CH2 ) n C. ( CH3-CH=CH2 )n . ׀D. CH2- CH CH3 n Câu 8 : Trong các chất dưới đây, chất nào khi được thủy phân hoàn toàn sẽ tạo alanin ? A. ( NH-CH2-CH2-CO )n ׀B. NH2-CH-CO CH3 n C. (NH-CH(CH3)-CO )n . D. ( NH2-CH2-CH2-CO )n 73/84
  6. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang74 Câu 9 : Có thể điều chế poli(vinyl ancol) bằng cách : ׀CH2-CH OH n A. trùng hợp ancol vinylic CH2=CH-OH. B. trùng ngưng etylenglicol CH2OH-CH2OH C.xà phòng hóa poli vinyl axetat ׀CH2 – CH H3CCOO n D.dùng một trong 3 cách trên. Câu 10 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?* A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất. B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime còn có các thành phần khác. C. Một số vật liệu compozit chỉ là polime D. Vật liệu compozit chứa polime và các thành phần khác. Câu 11 : Tơ nilon 6,6 thuộc loại : A. Tơ nhân tạo.B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. Câu 12 : Tơ visco không thuộc loại : A. Tơ hóa học.B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo. Câu 13 : Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng ? A. Đất sét nhào nước rất dẻo, có thể ép thành gạch ngói ; vậy đất sét nhào nước là chất dẻo. B. Thạch cao nhào nước rất dẻo, có thể nặn thành tượng ; vậy đó là một chất dẻo. C. Thủy tinh hữu cơ ( plexiglas) rất cứng và bền với nhiệt ; vậy đó không phải là chất dẻo. D. Tính dẻo của chất dẻo chỉ thểhiện trong những điều kiện nhất định ; ở các điều kiện khác, chất dẻ có thể không dẻo Câu 14 : Poli(metyl metacrylat) có công thức cấu tạo là : CH3 CH3 ﺍ ﺍ A. CH2 – C B. CH2 – C ﺍ ﺍ CH3-O-CO n CH3CH2OCO n CH 3 ﺍ C.CH – C D. CH – C ﺍ 2 ﺍ 2 CH3OCO n CH3COO n Câu 15 : Polime : OH CH2 n Là thành phần chủ yếu của: A. nhựa rezit.B. nhựa rezol. C. nhựa novolac. D. teflon. Câu 16: Nhựa phenol-fomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch : A.CH 3COOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. 74/84
  7. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang75 Câu 17 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là : A. CH2=CH-CH=CH2 ; C6H5-CH=CH2 . B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 ; C6H5CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2 ; lưu huỳnh . D. CH2=CH-CH=CH2 ; CH3-CH=CH2 . Câu 18 : Cao su sống ( hay cao su thô) là : A. cao su thiên nhiên. B. cao su chưa lưu hóa. C. cao su tổng hợp. Dcao su lưu hóa. Câu 19 : khi clo hóa PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo. Sau khi lưu hóa, thu được một polime chứa 63,96% clo ( về khối lượng). Giá trị của k là : A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 20 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là : A. poli(ure-fomandehit). B. teflon. C. poli(etylen terephtalat) D. poli(phenol-fomandehit). Câu 21 : Polime được điếu chế bằng phản ứng trùng ngưng là : A. poli(metylmetacrylat). B.poliacrilonitrin. C. poli stiren. D. polipeptit. Câu 22 : Cho các loại tơ sau : (1). ( NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n . (2) ( NH-[CH2]5-CO )n . (3) [C6H7O2(OOCCH3)3]n . Tơ thuộc loại poliamit là : A. (1),(3) B. (1),(2),(3). C. (2),(3). D.(1),(2) Câu 23 : Công thức của cao su isopren là : A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n . B. CH -C=CH-CH 2 ﺍ 2 CH3 n C. CH -CH=CH-CH -CH-CH 2 ﺍ 2 2 C6H5 n CH2 ﺍ-D. CH2-CH=CH-CH2-CH CN n Câu 24 : Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo : A. Tơ visco. B. Tơ capron. C. Nilon-6,6. D. Tơ tằm. Câu 25 : Teflon là tên của một polime được dùng để làm : A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 26 : Người ta tổng hợp poli(metyl metacrylat) từ axit và ancol tương ứng qua 2 giai đoạn là este hóa ( H=60%) và trùng hợp(H=80%) Khối lượng axit và ancol cần dùng để thu được 1,2 tấn polime là bao nhiêu. A. 86 tấn và 32 tấn. B. 68 tấn và 23 tấn. C. 2,15 tấn và 0,8 tấn. D. 21,5 tấn và 8 tấn. Câu 27 : Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime : « polime là những hợp chất có phân tử khối (1) do nhiều đơn vị nhỏ gọi là (2) liên kết với nhau » : A. (1) : trung bình ; (2) : monome. B. (1) : rất lớn ; (2) : mắt xích 75/84
  8. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang76 C. (1) : rất lớn ; (2) : monome. D. (1) : trung bình ; (2) : mắt xích. Câu 28 : Nhận xét về tính chất vật lý chung của polime nào dưới đây là không đúng ? A. Hầu hết là chất rắn, không bay hơi. B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng. C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt. D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai,bền Câu 29 : Khẳng định sau đây đúng hay sai ? I/ khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng hợp luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng . ( hiệu suất 100%). II/ khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng ngưng luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng ( hiệu suất 100%) A. I, II đều đúng. B. I, II đề sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 30 : Điền vào các vị trí (1), (2) các từ thích hợp : I/ Từ etylen, để có poli etylen ta phải thực hiện phản ứng (1) . II/ Từ axit  -amino caproic, để có tơ capron, ta thực hiện phản ứng (2) (1) (2) A. Trùng hợp Trùng ngưng. B. Trùng hợp. Trùng hợp. C. Trùng ngưng. Trùng hợp. D. trùng ngưng. Trùng ngưng. Câu 31 : Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp ? A. Tơ nitron(tơ olon) từ acrilonitrin B. Tơ capron từ axit  -amino caproic. C. Tơ nilon-6,6 từ hexametilendiamin và axit adipic. D. Tơ lapsan từ etylenglicol và axit terephtalic. Câu 32 : Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp ? A. Caprolactam. B. axit  -aminoenantoic. C. Metyl metacrylat. D. Butadien -1,3. Câu 33 : Chỉ ra điều sai : A. bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenluloz. B. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit. C. Quần áo, nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt Câu 34 :Trong sơ đồ sau đây : X→Y→Cao su buna. X, Y lần lượt là : I/ ancol etylic ; butadien – 1, 3. II/ Vinyl axetylen ; butadien-1,3. A. I, II đều đúng.B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 35 : Cho sơ đồ phản ứng : 76/84
  9. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang77 1. X →Y + H2 2. Y + Z→E 3. E + O2 →F 4. F + Y →G 5. nG → poli vinyl axetat. X là chất nào trong các chất sau đây ? A. etan.B. ancol etylic. C. metan. D. andehit fomic. Câu 36 : Hãy chọn đáp án đúng. Bản chất của sự lưu hóa cao su là : A. Tạo cầu nối disunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian B. Tạo loại cao su nhẹ hơn. C. Giảm giá thành cao su. D. Làm cao su dễ ăn khuôn. Câu 37 : Khẳng định sau đây đúng hay sai ? I/ Điều kiện để 1 monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử của nó phải có liên kết . II/ Tính dẻo và tính đàn hồi hoàn toàn giống nhau. A. I, II đều đúng.B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 38 : Phản ứng trùng ngưng là phản ứng : A. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime). B. Kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime). C. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và tách loại H2O. D. Kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn(polime) và tách loại phân tử nhỏ khác ( như H2O ) Câu 39 : Monome nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng dạng : nA→[A’] n + nH2O A. CH2OH-CH2-NH2 B. HOOC-COOH. C. H2N-CH2-NH2. D.H2N-CH2-COOH Câu 40 : Dựa vào nguồn gốc, sợi tự nhiên được chia thành những loại gì ? A. sợi bông , sợi len, sợi lanh. B. sợi động vật, sợi thực vật. C. sợi ngắn , sợi dài. D. sợi có nguồn gốc : khoáng vật, thực vật, động vật. Câu 41 : Khi phân tích cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây ? A. Butan-1,3-dien.B. isopren. C. Butylen. D. Propilen. Câu 42 : Khẳng định sau đây đúng hay sai : I/ Tơ tổng hợp và tơ nhân tạo đều được điều chế từ các monome bằng phản ứng hóa học. II/ Sợi bông và sợi len, khi đốt cháy, chúng tạo nên những mùi khác nhau . A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 43 : Cứ 5,688g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462g brom trong CCl 4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butadien và styren trong cao su Buna-S là bao nhiêu ? A. 1/3. B. 1/2 C. 2/3 D. 3/5. Câu 44 : Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó xấp xỉ con số nào ? A. 920. B. 1230. C. 1529. D. 1786. 77/84
  10. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang78 Câu 45 : Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH 4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích metan là : A. 3500m3 B. 3560m 3 C. 3584m3 D. 5500m3 . Câu 46 : Trong các loại polime sau đây : tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenluloz là loại nào ? A. Tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6. B. Sợi bông , tơ visco, tơ axetat. C. Sợi bông , len, nilon-6,6. D. Tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat. Câu 47 : Hợp chất có cấu tạo : [ NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO ] n có tên là : A. Tơ enangB. Tơ capron. C. nilon-6,6. D. Tơ dacron. Câu 48 : Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên ? I- Sợi bông II- Cao su Buna III- Protein IV- Tinh bột. A. I, II, IIIB. I, III, IV. C. II, III, IV. D. I, II, III, IV. Câu 49 : Các chất nào sau đây là tơ hóa học : I- Tơ tằm. II- Tơ visco. III- Tơ capron IV- Tơ nilon. A. I, II, III.B. I, II, IV. C. II, III, IV. D. I, II, III, IV. Câu 50 : Khi đun nóng hỗn hợp gồm monome : etilen, propilen, vinyl clorua, stiren. Khẳng định sau đây đúng hay sai ? I- Số polime thu được gồm có 6 polime dạng nX + nY → [XY] n II- Số polime thu được gồm 4 polime dạng nX → [X] n A. I, II đúng. B. I, II sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 51 : Tơ nào sau đây không bền trong môi trường kiềm ? I- Tơ nilon. II- Tơ capron. III- Tơ lapsan A. I, II B. I, III. C. II, III. D. I, II, III Câu 52 : Tơ visco là loại tơ thuộc loại : A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật. B. Tơ tổng hợp. C. Tơ thiên nhiên có nguồn gôc động vật. D. Tơ nhân tạo. Câu 53 :Để tổng hợp120kg poli metylmetacrylat với hiệu suất của quá trình este hóa là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần lượng axit và ancol là bao nhiêu ? A. 215 kg axit và 80 kg ancol. B. 85 kg axit và 40 kg ancol. C. 172 kg axit và 84 kg ancol. D. 86 kg axit và 42 kg ancol. Câu 54 : PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ : CH4 C2H2 CH2=CHCl PVC 15% 95% 90% Thể tích khí thiên nhiên(đktc) cần lấy điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu ( khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích). A. 1414 m3 B. 5883,242 m3. C. 2915 m3 D. 6154,144 m3. Câu 55 : Loại tơ nào dưới đây thường dùng dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi ‘len’ đan áo rét ? A. Tơ capron.B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ lapsan. D. Tơ nitron. 78/84
  11. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang79 Câu 56 : Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây : A. Vinyl clorua.B. Styren. C. Metyl metacrilat D. Propilen. Câu 57 :Phát biểu về cấu tạo của cao su tự nhiên nào dưới đây không đúng ? A. cao su thiên nhiên là polime của isopren. B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đều có cấu hình trans. C. Hệ số trùng hợp của cao su tự nhiên vào khoảng từ 1500 đến 15000. D. Các phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn tròn vô trật tự. Câu 58 : Polime nào dưới đây , thực tế không sử dụng làm chất dẻo ? A. Polimetylmetacrylat. B. Poli(acrilonitrin) C. Poli(vinylclorua) D. Poli(phenolfomandehit) Câu 59 : trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng ? A.CH 2=CH-Cl và CH2=CH-OOC-CH3. B.CH 2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2. C. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH. D. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN. Câu 60 : Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (PP) trong các chất sau : A. ( CH2-CH2 ) B. [ CH 2-CH(CH3) ] n. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH3. Câu 61 : Polime nào sau đây bền trong môi trường axit : I-polietylen. II- polistyren III- poli vinylclorua A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. I, II, III. Câu 62 : Tơ sợi axetat được sản xuất từ chất nào ? A. Visco. B. sợi amiacat đồng C. axeton. D. xenluloz và axit axetic. Câu 63 : Polime : ( CH2-CH(CH3)-CH2-C(CH3)=CH-CH2 ) n được điều chế từ monome nào sau đây ? A.CH 2=CH-CH3. B.CH 2=C(CH3)-CH=CH2. C.CH 2=CH-CH3 và CH2=C(CH3)-CH2-CH=CH2 D. CH2=CH-CH3 và CH2=C(CH3)-CH=CH2. Câu 64 : Câu nào sau đây không đúng ? A. Tinh bột và xenluloz đều là polisaccarit ( C6H10O5)n nhưng xenluloz có thể kéo sơi, còn tinh bột thì không. B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit hoặc kiềm. C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ thiên nhiên bằng cách đốt. Tơ tự nhiên cho mùi khét. D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn. Câu 65 : Poli(vinylancol) là : A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH) B. Sản phẩm của phản ứng thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm. C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetylen. D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetylen. 79/84
  12. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang80 Câu 66 : Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào khoảng trống trong câu dưới đây : Chất dẻo là .(X) .có tính dẻo, có khả năng (Y) .khi chịu tác dụng của nhiệt và áp suất mà vẫn giữ nguyên sự biến dạng đó khi ngừng tác dụng . X Y A. những vật liệu polime biến dạng B. chất thay đổi C. hợp chất biến dạng D. loại chất thay đổi mạch phân tử Câu 67 : Chọn cụm từ thích hợp nhất cho dưới đây điền vào khoảng trống trong câu sau : Triaxetat xenluloz là một loại . A. Chất dẻo.B. Tơ tổng hợp. C. tơ nhân tạo. D. Tơ poliamit. Câu 68 : từ 150kg metyl metacrylat có thể điều chế bao nhiêu kg thủy tinh hữu cơ với hiệu suất 90% ? A. 135n kg.B. 135 kg. C. 150n kg. D. 150 kg. Câu 69 : Một đoạn tơ nilon-6,6 có khối lượng là 7,5 mg.Hỏi đoạn tơ đó gồm bao nhiêu mắt xích ? A. 2.106 mắt xích.B. 20.10 6 mắt xích. C. 2.1020 mắt xích. D. 2.1019 mắc xích. Câu 70 : Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được: A. Tơ capron B. Tơ enang C. Tơ axetat D. Nilon 6,6 Câu 71 : Polipeptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các: A. Phân tử amino axit. B. Phân tử axit và andehit. C. Phân tử axit và rượu. D. Phân tử rượu và amin. Câu 72: Các chất nào sau đây là tơ thiên nhiên: I/ Sợi bông II/ Len III/ Tơ tằm IV/ Tơ axetat A. I, II, IV B. I, II, III C. II, III, IV D. I, II, III, IV Câu 73: Các chất nào sau đây là tơ hóa học: I/ Tơ tằm II/ Tơ visco III/ Tơ capron IV/ Tơ nilon A. I, II, III, IV B. I, II, III C. I, II, IV D. II, III, IV Câu 74: Tơ visco là thuộc loại: A. Tơ tổng hợp. B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật. C. Tơ nhân tạo. D. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật. Câu 75: Trùng hợp 5,6lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là A. 4,3 gam. B. 7,3 gam. C. 5,3 gam. D. 6,3 gam. Câu 76: : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg. Câu 77: Tiến hành trùng hợp 5,2 g stiren . Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng 100 ml dung dịch brom 0,15M cho tiếp dung dịch KI dư vào thì được 0,635g iot. Khối lượng polime tạo thành là A. 4,8 g B. 3,9 g C. 9,3 g D. 2,5 g Câu 78: Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là 80/84
  13. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang81 A. PE B. PVC C. (-CF2-CF2-)n D. polipropilen Câu 79: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? (ĐH khối A 2011) A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. Câu 80: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là: ( ĐH khối A 2011) A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn. Câu 81: Cho sơ đồ phản ứng: trùng hợp CHCH +HCN X ; X polime Y ; đồng trùng hợp X + CH2=CH-CH=CH2 polime Z Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? A.Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S. ( ĐH khối A 2011) Câu 82: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat). C. polistiren. D. poliacrilonitrin. Câu 83: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là (ĐH khối B 2010) A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren D. polietylen; cao su buna; polistiren Câu 84: Cho sơ đồ chuyển hoá sau 0 0 xt,t H2 ,t Z C H  X  Y 0  Caosu buna N 2 2 Pd,PbCO3 t ,xt,p Các chất X, Y, Z lần lượt là : ( ĐH khối B 2010) A. benzen; xiclohexan; amoniac B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin Câu 85: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là ( ĐH khối B 2010) A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 86: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: ( ĐH khối A 2010) A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 87: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: ( ĐH khối B 2009) A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. 81/84
  14. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang82 C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. Câu 88: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng ( ĐH khối B 2009) Câu 89: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là ( ĐH khối A 2009) A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 90: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? (ĐH khối B 2011) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 91: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: (CĐ 2011) A. (1),(4),(5). B. (1),(2),(5). C. (2),(5),(6). D. (2),(3),(6). Câu 92: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poliacrilonitrin. B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. poli(etylen-terephtalat). ( TNPT 2012) Câu 93: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH2 = CH – CH = CH2. B. CH2 = CH – Cl. C. CH3 – CH3. D. CH2 = CH2. ( TNPT 2012) Câu 94: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Polietilen. C. Tinh bột. D. Tơ visco. (TNPT 2012) Câu 97: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. (ĐHA 2012) Câu 98: Cho sơ đồ phản ứng: xúc tác a- X + H2O Y b- Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amonigluconat + Ag + NH4NO3 xúc tác c- Y E + Z ánh sáng 82/84 chất diệp lục
  15. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang83 d- Z + H2O X + G X; Y; Z lần lượt là: A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon dioxit B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon dioxit C. Tinh bột, glucozơ, etanol D. Tinh bột, glucozơ, cacbon dioxit (ĐHA 2012) Câu 99: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. (ĐHA 2012) Câu 100: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (ĐHA 2012) (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 174. B. 216. C. 202. D. 198. Câu 101: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. ( ĐHB 2012) Câu 102: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. (CĐ 2012) Câu 103: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. B. Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên. C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin. D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol. (CĐ 2012) oOo 83/84
  16. Lý thuyết và bài tập hóa 12 Trang84 84/84