Hệ thống câu hỏi 8 tuần học kì 2 Sinh học Lớp 10 - Bài: Hô hấp tế bào - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống câu hỏi 8 tuần học kì 2 Sinh học Lớp 10 - Bài: Hô hấp tế bào - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- he_thong_cau_hoi_8_tuan_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_10_bai_ho_hap.doc
Nội dung text: Hệ thống câu hỏi 8 tuần học kì 2 Sinh học Lớp 10 - Bài: Hô hấp tế bào - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- HỆ THỐNG CÂU HỎI 8 TUẦN HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017- 2018 BÀI HÔ HẤP TẾ BÀO 1. Ở những tế bào có nhân chuẩn , hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ? a. Ti thể c. Không bào b. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm 2. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là : a. Ôxi, nước và năng lượng b. Nước, đường và năng lượng c. Nước, khí cacbônic và đường d. Khí cacbônic, nước và năng lượng 3. Cho một phương trình tổng quát sau đây : C6H12O6+6O2 6CO2+6H2O+ năng lượng Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất a. Disaccarit c. Prôtêin b.Glucôzơ d. Pôlisaccarit 4. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là a. ATP c. NADH b. ADP d. FADHz 5. Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào ? a. Mônsaccrit c. Protêin b. Lipit d. Cả 3 chất trên 5.Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân a. Glocôzơ axit piruvic + năng lượng b. Glocôzơ CO2+ năng lượng c. Glocôzơ Nước + năng lượng d.Glocôzơ CO2+ nước 7. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là : a. Hai phân tử ADP b. Một phân tử ADP c. Hai phân tử ATP d. Một phân tử ATP 8 . Quá trình đường phân xảy ra ở : a. Trên màng của tế bào b. Trong bào tương của tế bào chất c. Trong tất cả các bào quan khác nhau d. Trong nhân của tế bào 9. Quá trình ôxi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở a. Màng ngoài của ti thể b. Trong chất nền của ti thể c. Trong bộ máy Gôn gi d. Trong các ribôxôm 10. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là : a. axit lactic b. Axêtyl-CoA c. axit axêticd. d. Glucôzơ 11. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2? a. 4 phân tử d. 2 phân tử c. 3 phân tử d. 1 phân tử bỏ câu 12, 13 15.Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây? a. Đường phân b. Chuyển điện tử c. Chu trình Crep d. a và b đúng 1
- Bài QUANG HỢP 1. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là : a. Hoá tổng hợp b. Hoá phân li c. Quang tổng hợp d. Quang phân li 2. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp ? a. Vi khuẩn lưu huỳnh b. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo c. Nấm d. Động vật 3. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp a. Khí ôxi và đường b. Đường và nước c. Đường và khí cabônic d. Khí cabônic và nước 4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là : a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ c. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2 d. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2 Bỏ câu 5,6,7 8. Loại sắc tố sau đây hấp thụ được ánh sáng là : a. Clôroophin b. Phicôbilin c. Carôtenôit d. Cả 3 sắc tố trên 9. Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây : a. Sắc tố carôtenôit b. Clôroophin c. Phicôbilin d. Carôtenôit 10. Sắc tố carôtenôit có màu nào sau đây ? a. Xanh lục b. Nâu c. Da cam d. Xanh da trời 11.Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là : a. Pha sáng diễn ra trước , pha tối sau b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời d. Chỉ có pha sáng , không có pha tối 12. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở a. Trong các túi dẹp ( tilacôit) của các hạt grana b. Trong các nền lục lạp c. Ở màng ngoài của lục lạp d. Ở màng trong của lục lạp 13. Hoạt động sau đây không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là : a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng b. Nước được phân li và giải phóng điện tử c. Cacbon hidrat được tạo ra d. Hình thành ATP 14. Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây ? a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục b. Quang phân li nước c. Các phản ứng ôxi hoá khử d. Truyền điện tử 15. Trong pha sáng của quang hợp, nước được phân li nhờ : a. Sự gia tăng nhiệt độ trong tê bào b. Năng lượng của ánh sáng c. Quá trình truyền điện tử quang hợp d. Sự xúc tác của diệp lục 16. Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra tư hoạt động nào sau đây? a. Quang phân li nước . 2
- b. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động c. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử d. Hấp thụ năng lượng của nước 17. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là : a. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước b. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng c Sự giải phóng ôxid. d. Sự tạo thành ATP và NADPH 18. Pha tối quang hợp xảy ra ở : a. Trong chất nền của lục lạp b. Trong các hạt grana c. Ở màng của các túi tilacôit d. Ở trên các lớp màng của lục lạp 19. Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ: a. Ánh sáng mặt trời b. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp c. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang d. Tất cả các nguồn năng lượng trên 20. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là : a. Giải phóng ô xi b. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP 21. Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp? a. Chu trình Canvin b. Chu trình Crep c. Chu trình Cnôp d. Tất cả các chu trình trên 22. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: a. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp b. Khí ôxi được giải phóng từ pha tối của quang hợp c. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng d. Cả a, b, c đều có nội dung sai 3
- Chương 4 PHÂN BÀO BÀI CHU KÌ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN 1.Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là : a. Quá trình phân bào c. Phát triển tế bào b. Chu kỳ tế bào d. Phân chia tế bào 2.Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng : a. Thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp b. Thời gian kì trung gian c. Thời gian của quá trình nguyên phân d. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân 3. Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của : a. Kì cuối b. Kỳ đầu c. Kỳ giữa d. Kỳ trung gian 4. Trong 1 chu kỳ tế bào, kỳ trung gian được chia làm : a. 1 pha c. 3 pha b. 2 pha d. 4 pha 5. Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là : a. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan b. Trung thể tự nhân đôi c. ADN tự nhân đôi d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi 6. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian? a. Pha G1 b. Pha G2 c. Pha S d. Pha G1 và pha G2 6. Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là : a. G2,G2,S b. S,G2,G1 c. S,G1,G2 d. G1,S,G2 7. Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ? a. Tế bào vi khuẩn b. Tế bào thực vật c. Tế bào động vật d. Tế bào nấm 8. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ? a. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia b. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất c. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc d. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không 9. Quá trình phân chia nhân trong một chu kù nguyên phân bao gồm a. Một kỳ b. Ba kỳ c. Hai kỳ d. Bốn kỳ 10. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ? a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối 12 . Kỳ trước là kỳ nào sau đây ? a. Kỳ đầu b. Kỳ sau c. Kỳ giữa d. Kỳ cuối 13. Trong kỳ đầu của nguyên nhân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây ? a. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép b. Bắt đầu co xoắn lại c. Co xoắn tối đa d. Bắt đầu dãn xoắn 14. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở : a. Kỳ đầu b. Kỳ sau c. Kỳ giữa d. Kỳ cuối 15. Hiện tượng xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là : 4
- a. Màng nhân dần tiêu biến đi b. Các NST kép bắt đầu co xoắn lại c. Thoi phân bào bắt đầu xuât hiện d. Cả a, b, c đều đúng 16. Trong kỳ đầu , nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây ? a. Đều ở trạng thái đơn co xoắn b. Một số ở trạng thái đơn, một số ở trạng thái kép c. Đều ở trạng thái kép d. Đều ở trạng thái đơn, dây xoắn 17. Thoi phân bào được hình thành theo nguyên tắc a. Từ giữa tế bào lan dần ra b. Từ hai cực của tế bào lan vào giữa c. Chi hình thành ở 1 cực c ủa tế bào d. Chi xuất hiện ở vùng tâm tế bào 18. Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm a. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn b. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn c. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại d. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại 19. Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra vào : a. Kỳ cuối b. Kỳ trung gian c. Kỳ đầu d. Kỳ giữa 20. Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các nhiễm sắc thể xếp thành : a. Một hàng b. Ba hàng c. Hai hàng d. Bốn hàng 21. Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào : a. Kỳ giữa b. Kỳ sau c. Kỳ cuối d. Kỳ đầu 22. Các nhiếm sắc thể dính vào tia thoi phân bào nhờ : a. Eo sơ cấp b. Tâm động c. Eo thứ cấp d. Đầu nhiễm sắc thể 23.Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép ? a. Trung gian, đầu và cuối b. Đầu, giữa , cuối c. Trung gia , đầu và giữa d. Đầu, giữa , sau và cuối Bỏ câu24,25,26 27. Bào quan sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là : a. Trung thể b. Không bào c. Ti thể d. Bộ máy Gôn gi 28. Sự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở a. Kỳ đầu b. Kỳ trung gian c. Kỳ sau d. Kỳ cuối 29. Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây? a. Phân li nhiễm sắc thể b. Nhân đôi nhiễm sắc thể c. Tiếp hợp nhiễm sắc thể d. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể 30. Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân là : a. 2 NST con trong từng NST kép tách nhau khỏi tâm động và phân li về 2 cực của tế bào b. Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép c. Không tách tâm động và dãn xoắn d. Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào 31. Nguyên nhân làm cho các tế bào con được tạo ra trong nguyên phân có số lượng NST bằng nhau là: a. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể b. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể c. Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể d. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể 32. Trong chu kỳ nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở : a. Kỳ đầu và kì cuối c. Kỳ sau và kỳ cuối 5
- b. Kỳ sau và kì giữa d. Kỳ cuối và kỳ giữa 33. Khi hoàn thành kỳ sau, số nhiễm sắc thể trong tế bào con là : a. 4n, trạng thái đơn c. 4n, trạng thái kép b. 2n, trạng thái đơn d. 2n, trạng thái đơn 34. Hiện tượng sau đây xảy ra ở kỳ cuối là : a. Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào b. Màng nhân và nhân con xuất hiện c. Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn d. Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép 35 . Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào : a. Kỳ giữa b. Kỳ sau c. Kỳ đầu d. Kỳ cuối 36. Hiện tượng không xảy ra ở kỳ cuối là: a. Thoi phân bào biến mất b. các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn c. Màng nhân và nhân con xuất hiện d. Nhiễm sắc thể tiếp tục nhân đôi 40. Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian , sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là : a. 78 nhiễm sắc thể đơn b. 78 nhiễm sắc thể kép c. 156 nhiễm sắc thể đơn d. 156 nhiễm sắc thể kép 41. Trong tế bào của một loài , vào kỳ giữa của nguyên phân, người ta xác định có tất cả 16 crômatít. Loài đó có tên là : a. Người b. Ruồi giấm c. Đậu Hà Lan d. Lúa nước 42. Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có : a. 46 nhiễm sắc thể đơn b. 92 nhiễm sắc thể kép c. 46 crômatit d. 92 tâm động BÀI GIẢM PHÂN 1. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? a. Tế bào sinh dưỡng c. Giao tử b. Tế bào sinh dục chín d. Tế bào xô ma 2. Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là : a. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể b. Có sự phân chia của tế bào chất c. Có 2 lần phân bào d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi 3. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là : a. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng b. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín c. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể d. Cả a, b, c đều đúng 4. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là : a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể b. Có một lần phân bào c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội Bỏ câu5,6,7 6
- 8. Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào : a. Kỳ giữa I b. Kỳ trung gian trước lần phân bào I c. Kỳ giữa II d. Kỳ trung gian trước lần phân bào II 9. Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở : a. Kỳ giữa I và sau I b. Kỳ giữa II và sau II c. Kỳ giữa I và sau II d. Kỳ giữa I và sau II 10. Trong giảm phân , ở kỳ sau I và kỳ sau II có điềm giống nhau là : a. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn b. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép c. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể d. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào 11. Vào kỳ đầu của quá trình giảm phân I xảy ra hiện tượng nào sau đây ? a. Các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn b. Thoi vô sắc đã được hình thành hoàn chỉnh c. Màng nhân trở nên rõ rệt hơn d. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi 12. Ở kỳ đầu I của giảm phân, các nhiễm sắc thể có hoạt động khác với quá trình nguyên phân là : a. Co xoắn dần lại c. Gồm 2 crôntit dính nhau b. Tiếp hợp d. Cả a,b,c đều đúng 13. Vào kỳ giữa I của giảm phân và kỳ giữa của nguyên phân có hiện tượng giống nhau là : a. Các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào b. Nhiễm sắc thể dãn xoắn c. Thoi phân bào biến mất d. Màng nhân xuất hiện trở lại 14. Các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành mấy hàng ? a. Một hàng b. Ba hàng c. Hai hàng d. Bốn hàng 15. Đặc điểm có ở kỳ giữa I của giảm phân và không có ở kỳ giữa của nguyên phân là : a. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa b. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép c. Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào d. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào 16. Sự tiếp hợp va trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào trong giảm phân ? a. Kỳ đầu I b. Kỳ giữa I c. Kỳ đầu II d. Kỳ giữa II 16. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của giảm phân là : a. Phân li ở trạng thái đơn b. Phân li nhưng không tách tâm động c. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào d. Tách tâm động rồi mới phân li 17. Kết thúc kỳ sau I của giảm phân, hai nhiễm sắc thể kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng : a. Hai chiếc cùng về môt cực tế bào b. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào 7
- c. Mỗi chiếc về 1 cực tế bào d. Đều nằm ở giữa tế bào 19. Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân, các nhiễm sắc thể trong tế bào ở trạng thái : a. Đơn, dãn xoắn c. Kép , dãn xoắn b. Đơn co xoắn d. Kép, co xoắn 20. Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là : a. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể b. Các nhiếm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ c. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì d. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể 21. Trong lần phân bào II của giảm phân, các nhiễm sắc thể có trạng thái kép ở các kỳ nào sau đây ? a. Sau II, cuối II và giữa II b. Đầu II, cuối II và sau II c. Đầu II, giữa II d . Tất cả các kỳ 22. Trong quá trình giảm phân, các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây ? a. Kỳ đầu II b. Kỳ sau II c. Kỳ giữa II d. Kỳ cuối II 23.Trong giảm phân, cấu trúc của nhiễm sắc thể có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau đây ? a. Nhân đôi b. Tiếp hợp c. Trao đổi chéo d. Co xoắn 24. Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là : a. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào b. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền c. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài d. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể Bỏ 25-28 29. Trong 1 tế bào sinh dục của1 loài đang ở kỳ giữa I , người ta đếm có tất cả 16 crômatit. tên của loài nói trên là : a. Đậu Hà Lan b. Ruồi giấm c. Bắp d. Củ cải 30. Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì : a. Bằng nhau b. Bằng 2 lần c. Bằng 4 lần d. Giảm một nửa 31. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là : a. 5 b.10 c.15 d.20 8