Đề thi tuyển sinh Đại học môn Hóa học - Khối A - Mã đề: 752 - Năm học 2012 (Có đáp án)

pdf 6 trang minhtam 01/11/2022 4160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học môn Hóa học - Khối A - Mã đề: 752 - Năm học 2012 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_mon_hoa_hoc_khoi_a_ma_de_752_nam_h.pdf
  • pdfDaHoaACt_DH_12.pdf

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học môn Hóa học - Khối A - Mã đề: 752 - Năm học 2012 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Mơn: HỐ HỌC; Khối A ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề (Đề thi cĩ 06 trang) Mã đề thi 752 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 11. B. 10. C. 22. D. 23. Câu 2: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dịng điện khơng đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là A. 0,8. B. 0,3. C. 1,2. D. 1,0. Câu 3: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein cĩ cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 4: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy cĩ khả năng làm mất màu nước brom là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 5: Cho các phản ứng sau: (a) H2S + SO2 → (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (lỗng) → o (c) SiO + Mg t (d) Al O + dung dịch NaOH → 2 ⎯⎯tØ lƯ⎯ mo⎯l 1 ⎯: 2→ 2 3 (e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF → Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: xúc tác (a) X + H2O ⎯⎯⎯⎯→ Y (b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3 (c) Y ⎯⎯xúc⎯ tác⎯→ E + Z ánh sáng (d) Z + H2O ⎯c⎯hÊt⎯⎯⎯ diƯp lơc⎯→ X + G X, Y, Z lần lượt là: A. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. B. Tinh bột, glucozơ, etanol. C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. Câu 7: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Pirit sắt. B. Hematit đỏ. C. Manhetit. D. Xiđerit. Trang 1/6 - Mã đề thi 752
  2. Câu 8: Hỗn hợp X cĩ khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hồn tồn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Tồn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là A. 18,10%. B. 12,67%. C. 25,62%. D. 29,77%. Câu 9: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hồn tồn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là A. etylmetylamin. B. butylamin. C. etylamin. D. propylamin. Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hĩa khi phản ứng với SO2? A. H2S, O2, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. Câu 11: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nĩng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là A. 42. B. 70. C. 28. D. 56. Câu 12: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 4,48. B. 4,72. C. 4,08. D. 3,20. Câu 13: Hiđrat hĩa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong mơi trường axit, đun nĩng. Cho tồn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hĩa axetilen là A. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%. Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ cĩ nhĩm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đĩ tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 10 gam. C. 13 gam. D. 15 gam. Câu 15: Cho các cặp oxi hố - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố của dạng oxi hĩa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cu2+ oxi hố được Fe2+ thành Fe3+. B. Fe3+ oxi hĩa được Cu thành Cu2+. C. Cu khử được Fe3+ thành Fe. D. Fe2+ oxi hĩa được Cu thành Cu2+. Câu 16: Đốt cháy hồn tồn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (cĩ số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hĩa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là A. 8,16. B. 2,04. C. 6,12. D. 4,08. Câu 17: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R cĩ số oxi hĩa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân tử oxit cao nhất của R khơng cĩ cực. B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) cĩ 6 electron s. C. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn. D. Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, R thuộc chu kì 3. Câu 18: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là A. 1,62. B. 1,44. C. 1,80. D. 3,60. Câu 19: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al cĩ tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm X (khơng cĩ khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp gồm A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. B. Al2O3, Fe và Fe3O4. C. Al2O3 và Fe. D. Al, Fe và Al2O3. Trang 2/6 - Mã đề thi 752
  3. Câu 20: Hợp chất X cĩ cơng thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 198. B. 216. C. 202. D. 174. Câu 21: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 75. B. 150. C. 300. D. 200. Câu 22: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (4), (2), (5), (1), (3). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (3), (1), (5), (2), (4). Câu 23: Hiđro hĩa hồn tồn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của X là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 24: Đốt cháy hồn tồn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem tồn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Cơng thức phân tử của X là A. CH4. B. C2H4. C. C4H10. D. C3H4. Câu 25: Dãy các kim loại đều cĩ thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là: A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr. Câu 26: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol cĩ tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vịng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 28: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhĩm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. B. Phân lớp ngồi cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) cĩ 4 electron. C. Lớp ngồi cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) cĩ 5 electron. D. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. Câu 29: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Cĩ bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Trang 3/6 - Mã đề thi 752
  4. Câu 30: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi khơng cịn khí thốt ra thì hết 560 ml. Biết tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam. Câu 31: Đốt cháy hồn tồn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5 lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hĩa hồn tồn X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đĩ khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (cĩ số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là A. 46,43%. B. 31,58%. C. 7,89%. D. 10,88%. Câu 32: Hịa tan hồn tồn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 5,83 gam. B. 7,23 gam. C. 4,83 gam. D. 7,33 gam. Câu 33: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là A. 15,6 và 55,4. B. 23,4 và 56,3. C. 15,6 và 27,7. D. 23,4 và 35,9. Câu 35: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Cĩ bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. o Câu 36: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung mơi CCl4 ở 45 C: 1 N2O5 → N2O4 + O2 2 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 2,72.10−3 mol/(l.s). B. 6,80.10−4 mol/(l.s). C. 6,80.10−3 mol/(l.s). D. 1,36.10−3 mol/(l.s). Câu 37: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco. Câu 38: Một loại phân kali cĩ thành phần chính là KCl (cịn lại là các tạp chất khơng chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit cĩ độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đĩ là A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%. Câu 39: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở luơn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải cĩ cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ cĩ thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhĩm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarozơ chỉ cĩ cấu tạo mạch vịng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua khơng tan trong nước. B. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí cĩ mùi khai. C. Tất cả các peptit đều cĩ phản ứng màu biure. D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. Trang 4/6 - Mã đề thi 752
  5. II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hĩa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (cĩ mạch cacbon hở, khơng phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N2 (đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy hồn tồn 8,64 gam hỗn hợp hai axit trên thu được 11,44 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là A. 72,22%. B. 27,78%. C. 65,15%. D. 35,25%. Câu 42: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,96. B. 14,35. C. 17,22. D. 11,48. Câu 43: Đốt cháy hồn tồn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Oxi hĩa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X? A. Hiđrat hĩa but-2-en thu được X. B. Trong X cĩ 3 nhĩm -CH3. C. Trong X cĩ 2 nhĩm -OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai. D. X làm mất màu nước brom. Câu 44: Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (lỗng) → BaSO4 + H2S 2- + Số phản ứng cĩ phương trình ion rút gọn S + 2H → H2S là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: (a) C3H4O2 + NaOH → X + Y (b) X + H2SO4 (lỗng) → Z + T (c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4. B. (NH4)2CO3 và CH3COOH. C. HCOONH4 và CH3COONH4. D. HCOONH4 và CH3CHO. Câu 46: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. AgNO3 và Mg(NO3)2. Câu 47: Số amin bậc một cĩ cùng cơng thức phân tử C3H9N là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 48: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại. B. Nhơm và crom đều bị thụ động hĩa bởi HNO3 đặc, nguội. C. Nhơm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol. D. Vật dụng làm bằng nhơm và crom đều bền trong khơng khí và nước vì cĩ màng oxit bảo vệ. Câu 49: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 cĩ tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nĩng, thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hố là A. 80%. B. 60%. C. 50%. D. 70%. Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit α-aminopropionic. B. Axit α,ε-điaminocaproic. C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit aminoaxetic. Trang 5/6 - Mã đề thi 752
  6. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 52: Khử este no, đơn chức, mạch hở X bằng LiAlH4 thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hồn tồn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là A. 28,4 gam. B. 24,8 gam. C. 16,8 gam. D. 18,6 gam. Câu 53: Cĩ các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bơng; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, cĩ bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng cĩ chứa nhĩm -NH-CO-? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 54: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều cĩ phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hồn tồn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều cĩ phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. + KCN HO3 Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hĩa: CH3Cl ⎯⎯⎯→⎯X ⎯to ⎯→ Y. Cơng thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3NH2, CH3COOH. B. CH3CN, CH3CHO. C. CH3NH2, CH3COONH4. D. CH3CN, CH3COOH. Câu 56: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nĩng, dư) thu được V lít khí chỉ cĩ NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho tồn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; cịn khi cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 38,08. B. 11,2. C. 24,64. D. 16,8. o Câu 57: Dung dịch X gồm CH3COOH 0,03M và CH3COONa 0,01M. Biết ở 25 C, Ka của −5 o CH3COOH là 1,75.10 , bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25 C là A. 4,28. B. 4,76. C. 6,28. D. 4,04. Câu 58: Cho các phát biểu sau: (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 59: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? A. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và cĩ tính khử. C. BaSO4 và BaCrO4 hầu như khơng tan trong nước. D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và cĩ tính khử. Câu 60: Cho E=o 1,10V; Eo = 0,76V và Eo = +0,80V. Suất điện động chuẩn pin(Zn-Cu) Zn2+ /Zn - Ag+ /Ag của pin điện hĩa Cu-Ag là A. 0,56V. B. 1,14V. C. 0,34V. D. 0,46V. HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 752