Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Khối B - Mã đề: 817 - Năm học 2007 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Khối B - Mã đề: 817 - Năm học 2007 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_hoa_hoc_khoi_b_ma_de.pdf
- Dap an Hoa.PDF
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Khối B - Mã đề: 817 - Năm học 2007 (Có đáp án)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Mơn thi: HỐ HỌC, Khối B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề thi cĩ 05 trang) Mã đề thi 817 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44): Câu 1: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thốt ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho O = 16, Fe = 56) A. 2,52. B. 2,22. C. 2,32. D. 2,62. Câu 2: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cĩ xúc tác axit sunfuric đặc, nĩng. Để cĩ 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16) A. 30 kg. B. 42 kg. C. 21 kg. D. 10 kg. Câu 3: Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố là A. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. C. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. D. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. Câu 4: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 5: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho C =12, O = 16) A. HOCH2C6H4COOH. B. C6H4(OH)2. C. HOC6H4CH2OH. D. C2H5C6H4OH. Câu 6: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 7: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đĩ là A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. HNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 8: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ cĩ một mức oxi hĩa duy nhất. Cơng thức XY là A. MgO. B. AlN. C. NaF. D. LiF. Câu 9: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27) A. 77,31%. B. 39,87%. C. 49,87%. D. 29,87%. Câu 10: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO3 và H2SO4 đặc. B. NaNO2 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc. Câu 11: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi là A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z. Trang 1/5 - Mã đề thi 817
- Câu 12: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng là A. chất oxi hố. B. mơi trường. C. chất khử. D. chất xúc tác. Câu 13: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. Câu 14: X là một este no đơn chức, cĩ tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23) A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 15: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (cĩ dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đơi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hồn tồn X sau đĩ đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X cĩ cơng thức phân tử là A. C2H4 O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. CH2O2. Câu 16: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nĩng. Sau khi phản ứng hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được cĩ tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16) A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92. Câu 17: Số chất ứng với cơng thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 18: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hố hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16) A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. Câu 19: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nĩng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được (cho Fe = 56) A. 0,12 mol FeSO4. B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. C. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. D. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. Câu 20: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 21: Đốt cháy hồn tồn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. khơng no cĩ một nối đơi, đơn chức. B. no, đơn chức. C. khơng no cĩ hai nối đơi, đơn chức. D. no, hai chức. Câu 22: Để trung hịa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Cơng thức của Y là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH. Câu 23: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 24: Cĩ 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. giấy quì tím. Câu 25: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 cĩ số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nĩng, dung dịch thu được chứa A. NaCl. B. NaCl, NaOH, BaCl2. C. NaCl, NaOH. D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. Trang 2/5 - Mã đề thi 817
- Câu 26: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 27: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D. HNO3, NaCl, Na2SO4. Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 1. B. 2. C. 7. D. 6. Câu 29: Thực hiện hai thí nghiệm: 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thốt ra V1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thốt ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là (cho Cu = 64) A. V2 = 1,5V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = V1. Câu 30: Phát biểu khơng đúng là A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nĩng cho kết tủa Cu2O. B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương. C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. D. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)2. Câu 31: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luơn là chất hữu cơ no. B. protit luơn chứa chức hiđroxyl. C. protit cĩ khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luơn chứa nitơ. Câu 32: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên cĩ nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39) A. 0,24M. B. 0,2M. C. 0,4M. D. 0,48M. Câu 33: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hĩa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 5,8 gam. B. 4,2 gam. C. 6,3 gam. D. 6,5 gam. Câu 34: Cĩ thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (lỗng) bằng một thuốc thử là A. Zn. B. Al. C. giấy quỳ tím. D. BaCO3. Câu 35: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Cơng thức của X là (cho C = 12, O = 16) A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2. Câu 36: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nĩng. B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). D. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nĩng. Câu 37: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, cĩ màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b 2- là (biết ion SO4 khơng bị điện phân trong dung dịch) A. b 2a. D. 2b = a. Câu 38: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 8,96. B. 6,72. C. 4,48. D. 11,2. Câu 39: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhĩm IIA (phân nhĩm chính nhĩm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đĩ là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Mg và Ca. Trang 3/5 - Mã đề thi 817
- Câu 40: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 41: Cĩ 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl cĩ lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 42: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhường 12 electron. D. nhường 13 electron. Câu 43: Các đồng phân ứng với cơng thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) cĩ tính chất: tách nước thu được sản phẩm cĩ thể trùng hợp tạo polime, khơng tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với cơng thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 44: Trong một nhĩm A (phân nhĩm chính), trừ nhĩm VIIIA (phân nhĩm chính nhĩm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chương trình KHƠNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50): Câu 45: Khi oxi hĩa hồn tồn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Cơng thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H3CHO. Câu 46: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nĩng (dư), thốt ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của hợp chất sắt đĩ là A. FeS. B. FeS2. C. FeO D. FeCO3. Câu 47: Thủy phân este cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. Câu 48: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65) A. 90,27%. B. 12,67%. C. 85,30%. D. 82,20%. Câu 49: Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (1), (2). B. (2), (4). C. (3), (4). D. (2), (3). Câu 50: Khi brom hĩa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất cĩ tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đĩ là (cho H = 1, C = 12, Br = 80) A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan. Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56): Câu 51: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. Trang 4/5 - Mã đề thi 817
- Câu 52: Cho các phản ứng: to to (1) Cu2O + Cu2S ⎯⎯→ (2) Cu(NO3)2 ⎯⎯→ to to (3) CuO + CO ⎯⎯→ (4) CuO + NH3 ⎯⎯→ Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 53: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho tồn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52) A. 4,48. B. 3,36. C. 7,84. D. 10,08. Câu 54: Oxi hố 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Tồn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16) A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 55: Trong pin điện hĩa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là A. Cu ⎯→ Cu2+ + 2e. B. Zn ⎯→ Zn2+ + 2e. C. Zn2+ + 2e ⎯→ Zn. D. Cu2+ + 2e ⎯→ Cu. Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng: + CH I + HONO + CuO NH 3 X Y Z. 3 to (tØ lƯ mol 1:1) Biết Z cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là: A. C2H5OH, CH3CHO. B. C2H5OH, HCHO. C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH. HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 817