Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Khối A - Mã đề: 648 - Năm học 2009 (Có đáp án)

pdf 6 trang minhtam 31/10/2022 5840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Khối A - Mã đề: 648 - Năm học 2009 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_hoa_hoc_khoi_a_ma_de.pdf
  • pdfDaHoaACt_CD.pdf

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Khối A - Mã đề: 648 - Năm học 2009 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009 Mơn: HỐ HỌC; Khối: A ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề (Đề thi cĩ 06 trang) Mã đề thi 648 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm o các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t ), cho cùng một sản phẩm là: A. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. B. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. D. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. Câu 2: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhĩm nào sau đây? A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Zn, Al2O3, Al. Câu 3: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. B. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. Câu 4: Oxi hố m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho tồn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hố tạo ra axit là A. 5,75 gam. B. 2,30 gam. C. 1,15 gam. D. 4,60 gam. Câu 5: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. CH3CHO và C2H5CHO. B. C2H3CHO và C3H5CHO. C. HCHO và CH3CHO. D. HCHO và C2H5CHO. Câu 6: Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là A. CaO. B. dung dịch NaOH đặc. C. Na2SO3 khan. D. dung dịch H2SO4 đậm đặc. Câu 7: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất cĩ cả tính oxi hố và tính khử là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol. B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luơn là một số chẵn. C. Trong cơng nghiệp cĩ thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn. D. Nhiệt độ sơi của este thấp hơn hẳn so với ancol cĩ cùng phân tử khối. Câu 9: Dãy gồm các ion (khơng kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: ++32 − − 3+ +− − A. H,Fe,NO,SO.34 B. Al , NH4 , Br , OH . 22++−−3 + +−− C. Mg ,K ,SO44 , PO . D. Ag , Na , NO3 , Cl . Câu 10: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và cĩ thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. O3. B. NH3. C. CO2. D. SO2. Trang 1/6 - Mã đề thi 648
  2. Câu 11: Dãy gồm các chất cĩ thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. Câu 12: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,064. B. 1,560. C. 4,128. D. 2,568. Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 cĩ tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nĩng, thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hố là A. 40%. B. 25%. C. 50%. D. 20%. Câu 14: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ cĩ liên kết cộng hố trị phân cực là: A. O2, H2O, NH3. B. HCl, O3, H2S. C. HF, Cl2, H2O. D. H2O, HF, H2S. Câu 15: Chất X cĩ cơng thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl (dư)→ Z + NaCl Cơng thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. Câu 16: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,1. B. 39,4. C. 15,5. D. 19,7. Câu 17: Trung hồ 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axit propanoic. B. axit metacrylic. C. axit etanoic. D. axit acrylic. Câu 18: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch Ba(OH)2. B. nước brom. C. CaO. D. dung dịch NaOH. Câu 19: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. C. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. Câu 20: Để khử hồn tồn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 2,688. B. 1,344. C. 4,480. D. 2,240. Câu 21: Khử hồn tồn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Cơng thức của X và giá trị V lần lượt là A. Fe3O4 và 0,448. B. Fe3O4 và 0,224. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448. Câu 22: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Zn, Cu, Mg. B. Hg, Na, Ca. C. Al, Fe, CuO. D. Fe, Ni, Sn. Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y cĩ tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cơ cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 240 ml. B. 320 ml. C. 160 ml. D. 80 ml. Câu 24: Hồ tan hồn tồn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho tồn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 62,2. B. 46,6. C. 54,4. D. 7,8. Trang 2/6 - Mã đề thi 648
  3. Câu 25: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 0,54 và 5,16. B. 8,10 và 5,43. C. 1,08 và 5,16. D. 1,08 và 5,43. Câu 26: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì cĩ m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 32,0. B. 16,0. C. 8,0. D. 3,2. Câu 27: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,32. B. 2,16. C. 2,88. D. 5,04. Câu 28: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (X), (Z). D. (Y), (T), (Z), (X). Câu 29: Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. axit α-aminopropionic. B. amoni acrylat. C. metyl aminoaxetat. D. axit β-aminopropionic. Câu 30: Cho 20 gam một este X (cĩ phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CHCH3. C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH2=CHCH2COOCH3. Câu 31: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một cĩ cùng cơng thức phân tử C4H11N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 32: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng khơng tác dụng được với Na là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 33: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 53,57 lít. B. 34,29 lít. C. 42,86 lít. D. 42,34 lít. Câu 34: Một nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và cĩ số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 15. B. 23. C. 17. D. 18. Câu 35: Hồ tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất cĩ nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8. Câu 36: Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (cĩ hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Be. B. Cu. C. Ca. D. Mg. Câu 37: Cho các cân bằng sau: xt,to (1) 2SO2 (k) + O2 (k) ←⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ 2SO3 (k) xt,to (2) N2 (k) + 3H2 (k) ←⎯⎯⎯⎯ ⎯⎯→ 2NH3 (k) to (3) CO2 (k) + H2 (k) ←⎯⎯⎯⎯→ CO (k) + H2O (k) to (4) 2HI (k) ←⎯⎯⎯⎯→ H2 (k) + I2 (k) Khi thay đổi áp suất, nhĩm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là A. (2) và (4). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (1) và (2). Trang 3/6 - Mã đề thi 648
  4. Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng cĩ electron ở mức năng lượng 3p và cĩ một electron ở lớp ngồi cùng. Nguyên tử X và Y cĩ số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. kim loại và kim loại. B. kim loại và khí hiếm. C. khí hiếm và kim loại. D. phi kim và kim loại. Câu 39: Hồ tan hồn tồn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 lỗng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí khơng màu, trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu trong khơng khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nĩng, khơng cĩ khí mùi khai thốt ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 12,80%. B. 10,52%. C. 15,25%. D. 19,53%. Câu 40: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hố. D. oxi hố ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. ___ II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin cĩ trong phân tử X là A. 328. B. 479. C. 453. D. 382. Câu 42: Cho các chuyển hố sau: xúc tác, to X + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯→ Y Ni, to Y + H2 ⎯⎯⎯→ Sobitol to Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ⎯⎯→ Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 Y ⎯xúc⎯⎯⎯ tác→ E + Z Z + H O ¸nh s¸ng X + G 2 ⎯chÊt⎯⎯⎯→ diƯp lơc X, Y và Z lần lượt là: A. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. Câu 43: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ←⎯⎯⎯→⎯ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). Câu 44: Nhúng một lá kim loại M (chỉ cĩ hố trị hai trong hợp chất) cĩ khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Lọc dung dịch, đem cơ cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Zn. Câu 45: Lên men hồn tồn m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 30. B. 48. C. 60. D. 58. Trang 4/6 - Mã đề thi 648
  5. Câu 46: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho tồn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đĩ là A. một este và một axit. B. hai axit. C. một este và một ancol. D. hai este. Câu 47: Quá trình nào sau đây khơng tạo ra anđehit axetic? o o A. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (t ). B. CH2=CH2 + H2O (t , xúc tác HgSO4). o o C. CH2=CH2 + O2 (t , xúc tác). D. CH3−CH2OH + CuO (t ). Câu 48: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhơm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhơm cần dùng tối thiểu là A. 45,0 gam. B. 40,5 gam. C. 54,0 gam. D. 81,0 gam. Câu 49: Phân bĩn nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. (NH4)3PO4 và KNO3. C. (NH4)2HPO4 và NaNO3. D. NH4H2PO4 và KNO3. Câu 50: Hồ tan hồn tồn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nĩng thu được khí khơng màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc. B. HNO3. C. H2SO4 lỗng. D. H3PO4. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: o A. Ca, CuO (t ), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. o o B. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác). o C. Na2CO3, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O. D. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). Câu 52: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất cĩ đồng phân hình học là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 53: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nĩng thu được khí Y và dung dịch Z. Cơ cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COONH3CH3. B. HCOONH3CH2CH3. C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2. Câu 54: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 47,4. B. 34,44. C. 30,18. D. 12,96. Câu 55: Nung nĩng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A. 800 ml. B. 400 ml. C. 200 ml. D. 600 ml. Câu 56: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 57: Thứ tự một số cặp oxi hố - khử trong dãy điện hố như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là: A. Mg, Fe, Cu. B. Fe, Cu, Ag+. C. Mg, Fe2+, Ag. D. Mg, Cu, Cu2+. Câu 58: Hiđro hố hồn tồn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol cĩ khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hồn tồn M thu được 30,8 gam CO2. Cơng thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là A. CH3CHO và 49,44%. B. HCHO và 32,44%. C. HCHO và 50,56%. D. CH3CHO và 67,16%. Trang 5/6 - Mã đề thi 648
  6. Câu 59: Cho các cân bằng sau: ⎯→ (1) H()22kk+ I()←⎯ 2HI()k 11 (2) H()kk+ I()←⎯⎯⎯⎯→ HI()k 2222 11 (3) HI()kk←⎯⎯⎯⎯→ H()+ I()k 2222 ⎯⎯→ (4) 2HI(kk )←⎯⎯ H22 ( )+ I (k ) ⎯⎯→ (5) H()22kr+ I()←⎯⎯ 2HI()k Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng A. (4). B. (5). C. (3). D. (2). Câu 60: Hai hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 cịn Y cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. B. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. C. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. D. C2H5COOH và HCOOC2H5. HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 648