Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Khối A - Mã đề: 429 - Năm học 2007 (Có đáp án)

pdf 5 trang minhtam 31/10/2022 4240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Khối A - Mã đề: 429 - Năm học 2007 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_hoa_hoc_khoi_a_ma_de.pdf
  • pdfDap an Hoa.PDF

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Khối A - Mã đề: 429 - Năm học 2007 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Mụn thi: HOÁ HỌC, Khối A ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phỳt. (Đề thi cú 05 trang) Mó đề thi 429 Họ, tờn thớ sinh: Số bỏo danh: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 cõu, từ cõu 1 đến cõu 44): Cõu 1: Hũa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lớt (ở đktc) hỗn hợp khớ X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giỏ trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64) A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48. Cõu 2: α-aminoaxit X chứa một nhúm -NH2. Cho 10,3 gam X tỏc dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5) A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH. Cõu 3: Cho 4,48 lớt hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bỡnh chứa 1,4 lớt dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bỡnh tăng thờm 6,7 gam. Cụng thức phõn tử của 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12) A. C2H2 và C3H8. B. C3H4 và C4H8. C. C2H2 và C4H6. D. C2H2 và C4H8. Cõu 4: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ cú cựng cụng thức phõn tử C2H7NO2 tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun núng, thu được dung dịch Y và 4,48 lớt hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khớ (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cụ cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23) A. 8,9 gam. B. 15,7 gam. C. 16,5 gam. D. 14,3 gam. Cõu 5: Nilon–6,6 là một loại A. polieste. B. tơ axetat. C. tơ poliamit. D. tơ visco. Cõu 6: Clo hoỏ PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bỡnh 1 phõn tử clo phản ứng với k mắt xớch trong mạch PVC. Giỏ trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Cõu 7: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH cú cựng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phõn tử CH3COOH thỡ cú 1 phõn tử điện li) A. y = 100x. B. y = x - 2. C. y = 2x. D. y = x + 2. Cõu 8: Dóy gồm cỏc ion X+, Y- và nguyờn tử Z đều cú cấu hỡnh electron 1s22s22p6 là: A. K+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. Na+, Cl-, Ar. Cõu 9: Thuỷ phõn hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit bộo. Hai loại axit bộo đú là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C17H35COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C15H31COOH. Cõu 10: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 5,75 gam C2H5OH (cú xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của cỏc phản ứng este hoỏ đều bằng 80%). Giỏ trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 10,12. B. 16,20. C. 6,48. D. 8,10. Cõu 11: Trong phũng thớ nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khớ X tinh khiết, người ta đun núng dung dịch amoni nitrit bóo hoà. Khớ X là A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2. Cõu 12: Khi nung hỗn hợp cỏc chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, thu được một chất rắn là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe. Trang 1/5 - Mó đề thi 429
  2. Cõu 13: Tổng hệ số (cỏc số nguyờn, tối giản) của tất cả cỏc chất trong phương trỡnh phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, núng là A. 11. B. 10. C. 8. D. 9. Cõu 14: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ cú kết tủa keo trắng. B. khụng cú kết tủa, cú khớ bay lờn. C. cú kết tủa keo trắng, sau đú kết tủa tan. D. cú kết tủa keo trắng và cú khớ bay lờn. Cõu 15: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loóng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giỏ trị của V là (cho Fe = 56) A. 40. B. 60. C. 20. D. 80. Cõu 16: Để chứng minh trong phõn tử của glucozơ cú nhiều nhúm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun núng. C. kim loại Na. D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun núng. Cõu 17: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lớt H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tớch dung dịch khụng đổi). Dung dịch Y cú pH là A. 7. B. 6. C. 2. D. 1. Cõu 18: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lớt khớ (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vụi trong vào dung dịch X thấy cú xuất hiện kết tủa. Biểu thức liờn hệ giữa V với a, b là: A. V = 11,2(a - b). B. V = 22,4(a + b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a - b). Cõu 19: Phỏt biểu khụng đỳng là: A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khớ CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với khớ CO2 lại thu được axit axetic. D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. Cõu 20: Trong phũng thớ nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cỏch A. cho dung dịch HCl đặc tỏc dụng với MnO2, đun núng. B. điện phõn dung dịch NaCl cú màng ngăn. C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. D. điện phõn núng chảy NaCl. Cõu 21: Cho luồng khớ H2 (dư) qua hỗn hợp cỏc oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn cũn lại là: A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Cõu 22: Mệnh đề khụng đỳng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 tỏc dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. B. CH3CH2COOCH=CH2 tỏc dụng được với dung dịch Br2. C. CH3CH2COOCH=CH2 cú thể trựng hợp tạo polime. D. CH3CH2COOCH=CH2 cựng dóy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. Cõu 23: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thỡ cần cú tỉ lệ A. a : b > 1 : 4. B. a : b = 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b < 1 : 4. Cõu 24: Khi tỏch nước từ một chất X cú cụng thức phõn tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phõn của nhau (tớnh cả đồng phõn hỡnh học). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(OH)CH2CH3. B. (CH3)3COH. C. CH3OCH2CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH. Trang 2/5 - Mó đề thi 429
  3. Cõu 25: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm cú thành phần khối lượng clo là 45,223%. Cụng thức phõn tử của X là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. C3H4. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H8. Cõu 26: Cho 0,1 mol anđehit X tỏc dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun núng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoỏ X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108) A. HCHO. B. CH3CH(OH)CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO. Cõu 27: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khớ duy nhất NO. Giỏ trị của a là A. 0,06. B. 0,04. C. 0,075. D. 0,12. Cõu 28: Hiđrat húa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đú là A. propen và but-2-en (hoặc buten-2). B. eten và but-1-en (hoặc buten-1). C. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). D. eten và but-2-en (hoặc buten-2). Cõu 29: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng, trong đú khối lượng phõn tử Z gấp đụi khối lượng phõn tử X. Đốt chỏy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khớ hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40) A. 30. B. 10. C. 20. D. 40. Cõu 30: Dóy cỏc ion xếp theo chiều giảm dần tớnh oxi hoỏ là (biết trong dóy điện húa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. Cõu 31: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt khớ CO2 (ở đktc) vào 2,5 lớt dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giỏ trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137) A. 0,04. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,032. Cõu 32: Anion X- và cation Y2+ đều cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là 3s23p6. Vị trớ của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học là: A. X cú số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhúm VIIA (phõn nhúm chớnh nhúm VII); Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II). B. X cú số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhúm VIIA (phõn nhúm chớnh nhúm VII); Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II). C. X cú số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhúm VIIA (phõn nhúm chớnh nhúm VII); Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II). D. X cú số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhúm VIA (phõn nhúm chớnh nhúm VI); Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II). Cõu 33: Cho dóy cỏc chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dóy cú tớnh chất lưỡng tớnh là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Cõu 34: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riờng biệt trong ba lọ bị mất nhón, ta dựng thuốc thử là A. CuO. B. Al. C. Cu. D. Fe. Cõu 35: Đốt chỏy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khỏc, để trung hũa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Cụng thức cấu tạo thu gọn của Y là A. CH3-COOH. B. C2H5-COOH. C. HOOC-CH2-CH2-COOH. D. HOOC-COOH. Cõu 36: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun núng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loóng, thoỏt ra 2,24 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH2 = CHCHO. D. CH3CH2CHO. Trang 3/5 - Mó đề thi 429
  4. Cõu 37: Cho cỏc phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, núng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, núng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, núng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → Ni, to e) CH3CHO + H2 ⎯⎯→⎯ f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dóy gồm cỏc phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi húa - khử là: A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g. Cõu 38: Điện phõn dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catụt và một lượng khớ X ở anụt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khớ X trờn vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH cũn lại là 0,05M (giả thiết thể tớch dung dịch khụng thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64) A. 0,15M. B. 0,05M. C. 0,2M. D. 0,1M. Cõu 39: Xà phũng húa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cụ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cú khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,28 gam. B. 10,4 gam. C. 8,56 gam. D. 8,2 gam. Cõu 40: Cho m gam tinh bột lờn men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thờm được 100 gam kết tủa. Giỏ trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40) A. 550. B. 810. C. 750. D. 650. Cõu 41: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đú là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Cõu 42: Cho sơ đồ Cl2 (tỉ lệ mol 1:1) NaOH đặc (d−) axit HCl C6H6 (benzen) X Y Z. Fe, to to cao, p cao Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là: A. C6H5OH, C6H5Cl. B. C6H5ONa, C6H5OH. C. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. D. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. Cõu 43: Khi đốt chỏy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lớt khớ CO2, 1,4 lớt khớ N2 (cỏc thể tớch khớ đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Cụng thức phõn tử của X là (cho H = 1, O = 16) A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. Cõu 44: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, núng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoỏ - khử là A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. PHẦN RIấNG: Thớ sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trỡnh KHễNG phõn ban (6 cõu, từ cõu 45 đến cõu 50): Cõu 45: Mệnh đề khụng đỳng là: A. Fe3+ cú tớnh oxi húa mạnh hơn Cu2+. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe2+ oxi hoỏ được Cu. D. Tớnh oxi húa của cỏc ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Cõu 46: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi cú tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp trờn thu được hỗn hợp khớ Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khớ Z cú tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Cụng thức phõn tử của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C3H4. B. C3H8. C. C3H6. D. C4H8. Cõu 47: Dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit fomic, axetilen, etilen. C. anđehit axetic, axetilen, butin-2. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin. Trang 4/5 - Mó đề thi 429
  5. Cõu 48: Đốt chỏy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lớt khớ CO2, 0,56 lớt khớ N2 (cỏc khớ đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tỏc dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm cú muối H2N-CH2-COONa. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-COO-C2H5. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Cõu 49: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cụ cạn dung dịch cú khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65) A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Cõu 50: Dóy gồm cỏc kim loại được điều chế trong cụng nghiệp bằng phương phỏp điện phõn hợp chất núng chảy của chỳng, là: A. Na, Ca, Zn. B. Na, Ca, Al. C. Fe, Ca, Al. D. Na, Cu, Al. Phần II. Theo chương trỡnh phõn ban (6 cõu, từ cõu 51 đến cõu 56): Cõu 51: Cho cỏc chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Cõu 52: Khi thực hiện phản ứng este hoỏ 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tớnh theo axit) khi tiến hành este hoỏ 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết cỏc phản ứng este hoỏ thực hiện ở cựng nhiệt độ) A. 0,342. B. 2,925. C. 0,456. D. 2,412. Cõu 53: Một este cú cụng thức phõn tử là C4H6O2, khi thuỷ phõn trong mụi trường axit thu được axetanđehit. Cụng thức cấu tạo thu gọn của este đú là A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. HCOO-C(CH3)=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3. Cõu 54: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đú thờm (giả thiết hiệu suất cỏc phản ứng đều là 100%) A. 2c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y. Cõu 55: Phỏt biểu khụng đỳng là: A. Cỏc hợp chất CrO, Cr(OH)2 tỏc dụng được với dung dịch HCl cũn CrO3 tỏc dụng được với dung dịch NaOH. B. Cỏc hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều cú tớnh chất lưỡng tớnh. C. Hợp chất Cr(II) cú tớnh khử đặc trưng cũn hợp chất Cr(VI) cú tớnh oxi hoỏ mạnh. D. Thờm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Cõu 56: Cú 4 dung dịch muối riờng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thờm dung dịch KOH (dư) rồi thờm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trờn thỡ số chất kết tủa thu được là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. HẾT Trang 5/5 - Mó đề thi 429