Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Khối A - Mã đề: 182 - Năm học 2007 (Có đáp án)

pdf 5 trang minhtam 31/10/2022 6920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Khối A - Mã đề: 182 - Năm học 2007 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_hoa_hoc_khoi_a_ma_de.pdf
  • pdfDap an Hoa.PDF

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Khối A - Mã đề: 182 - Năm học 2007 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Mụn thi: HOÁ HỌC, Khối A ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phỳt. (Đề thi cú 05 trang) Mó đề thi 182 Họ, tờn thớ sinh: Số bỏo danh: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 cõu, từ cõu 1 đến cõu 44): Cõu 1: Cho 4,48 lớt hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bỡnh chứa 1,4 lớt dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bỡnh tăng thờm 6,7 gam. Cụng thức phõn tử của 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12) A. C2H2 và C4H6. B. C2H2 và C4H8. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H8. Cõu 2: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khớ duy nhất NO. Giỏ trị của a là A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06. Cõu 3: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. cú kết tủa keo trắng, sau đú kết tủa tan. B. chỉ cú kết tủa keo trắng. C. cú kết tủa keo trắng và cú khớ bay lờn. D. khụng cú kết tủa, cú khớ bay lờn. Cõu 4: Trong phũng thớ nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khớ X tinh khiết, người ta đun núng dung dịch amoni nitrit bóo hoà. Khớ X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Cõu 5: Dóy gồm cỏc ion X+, Y- và nguyờn tử Z đều cú cấu hỡnh electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. Cõu 6: Mệnh đề khụng đỳng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cựng dóy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tỏc dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tỏc dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 cú thể trựng hợp tạo polime. Cõu 7: Dóy cỏc ion xếp theo chiều giảm dần tớnh oxi hoỏ là (biết trong dóy điện húa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. Cõu 8: Anion X- và cation Y2+ đều cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là 3s23p6. Vị trớ của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học là: A. X cú số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhúm VIIA (phõn nhúm chớnh nhúm VII); Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II). B. X cú số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhúm VIA (phõn nhúm chớnh nhúm VI); Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II). C. X cú số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhúm VIIA (phõn nhúm chớnh nhúm VII); Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II). D. X cú số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhúm VIIA (phõn nhúm chớnh nhúm VII); Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II). Cõu 9: Khi đốt chỏy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lớt khớ CO2, 1,4 lớt khớ N2 (cỏc thể tớch khớ đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Cụng thức phõn tử của X là (cho H = 1, O = 16) A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. Cõu 10: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đú là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH. Trang 1/5 - Mó đề thi 182
  2. Cõu 11: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lớt khớ (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vụi trong vào dung dịch X thấy cú xuất hiện kết tủa. Biểu thức liờn hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b). Cõu 12: Thuỷ phõn hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit bộo. Hai loại axit bộo đú là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. Cõu 13: Clo hoỏ PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bỡnh 1 phõn tử clo phản ứng với k mắt xớch trong mạch PVC. Giỏ trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Cõu 14: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng, trong đú khối lượng phõn tử Z gấp đụi khối lượng phõn tử X. Đốt chỏy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khớ hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40) A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. Cõu 15: Cho cỏc phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, núng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, núng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, núng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → Ni, to e) CH3CHO + H2 ⎯⎯→⎯ f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dóy gồm cỏc phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi húa - khử là: A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. Cõu 16: Khi nung hỗn hợp cỏc chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Cõu 17: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm cú thành phần khối lượng clo là 45,223%. Cụng thức phõn tử của X là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8. Cõu 18: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun núng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loóng, thoỏt ra 2,24 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2 = CHCHO. Cõu 19: Hũa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lớt (ở đktc) hỗn hợp khớ X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giỏ trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64) A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36. Cõu 20: Hiđrat húa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đú là A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2). C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1). Cõu 21: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thỡ cần cú tỉ lệ A. a : b = 1 : 4. B. a : b 1 : 4. Cõu 22: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, núng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoỏ - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Cõu 23: Cho 0,1 mol anđehit X tỏc dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun núng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoỏ X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108) A. HCHO. B. CH3CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CH(OH)CHO. Cõu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt khớ CO2 (ở đktc) vào 2,5 lớt dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giỏ trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137) A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04. Trang 2/5 - Mó đề thi 182
  3. Cõu 25: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riờng biệt trong ba lọ bị mất nhón, ta dựng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. Cõu 26: Cho sơ đồ Cl2 (tỉ lệ mol 1:1) NaOH đặc (d−) axit HCl C6H6 (benzen) X Y Z. Fe, to to cao, p cao Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là: A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H5ONa, C6H5OH. Cõu 27: Điện phõn dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catụt và một lượng khớ X ở anụt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khớ X trờn vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH cũn lại là 0,05M (giả thiết thể tớch dung dịch khụng thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64) A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M. Cõu 28: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Cõu 29: Phỏt biểu khụng đỳng là: A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với khớ CO2 lại thu được axit axetic. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khớ CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. Cõu 30: Tổng hệ số (cỏc số nguyờn, tối giản) của tất cả cỏc chất trong phương trỡnh phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, núng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Cõu 31: α-aminoaxit X chứa một nhúm -NH2. Cho 10,3 gam X tỏc dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5) A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Cõu 32: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loóng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giỏ trị của V là (cho Fe = 56) A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. Cõu 33: Cho m gam tinh bột lờn men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thờm được 100 gam kết tủa. Giỏ trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40) A. 550. B. 810. C. 650. D. 750. Cõu 34: Cho dóy cỏc chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dóy cú tớnh chất lưỡng tớnh là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Cõu 35: Xà phũng húa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cụ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cú khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Cõu 36: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 5,75 gam C2H5OH (cú xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của cỏc phản ứng este hoỏ đều bằng 80%). Giỏ trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20. Cõu 37: Đốt chỏy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khỏc, để trung hũa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Cụng thức cấu tạo thu gọn của Y là A. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. C2H5-COOH. C. CH3-COOH. D. HOOC-COOH. Trang 3/5 - Mó đề thi 182
  4. Cõu 38: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ cú cựng cụng thức phõn tử C2H7NO2 tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun núng, thu được dung dịch Y và 4,48 lớt hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khớ (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cụ cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23) A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. Cõu 39: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH cú cựng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phõn tử CH3COOH thỡ cú 1 phõn tử điện li) A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2. Cõu 40: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lớt H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tớch dung dịch khụng đổi). Dung dịch Y cú pH là A. 1. B. 6. C. 7. D. 2. Cõu 41: Cho luồng khớ H2 (dư) qua hỗn hợp cỏc oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn cũn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Cõu 42: Để chứng minh trong phõn tử của glucozơ cú nhiều nhúm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun núng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun núng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Cõu 43: Trong phũng thớ nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cỏch A. điện phõn núng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tỏc dụng với MnO2, đun núng. C. điện phõn dung dịch NaCl cú màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Cõu 44: Khi tỏch nước từ một chất X cú cụng thức phõn tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phõn của nhau (tớnh cả đồng phõn hỡnh học). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH. PHẦN RIấNG: Thớ sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trỡnh KHễNG phõn ban (6 cõu, từ cõu 45 đến cõu 50): Cõu 45: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cụ cạn dung dịch cú khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65) A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Cõu 46: Dóy gồm cỏc kim loại được điều chế trong cụng nghiệp bằng phương phỏp điện phõn hợp chất núng chảy của chỳng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Cõu 47: Dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2. C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen. Cõu 48: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi cú tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp trờn thu được hỗn hợp khớ Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khớ Z cú tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Cụng thức phõn tử của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. D. C3H4. Cõu 49: Mệnh đề khụng đỳng là: A. Fe2+ oxi hoỏ được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe3+ cú tớnh oxi húa mạnh hơn Cu2+. D. Tớnh oxi húa của cỏc ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Trang 4/5 - Mó đề thi 182
  5. Cõu 50: Đốt chỏy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lớt khớ CO2, 0,56 lớt khớ N2 (cỏc khớ đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tỏc dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm cú muối H2N-CH2-COONa. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5. Phần II. Theo chương trỡnh phõn ban (6 cõu, từ cõu 51 đến cõu 56): Cõu 51: Khi thực hiện phản ứng este hoỏ 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tớnh theo axit) khi tiến hành este hoỏ 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết cỏc phản ứng este hoỏ thực hiện ở cựng nhiệt độ) A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456. Cõu 52: Phỏt biểu khụng đỳng là: A. Hợp chất Cr(II) cú tớnh khử đặc trưng cũn hợp chất Cr(VI) cú tớnh oxi hoỏ mạnh. B. Cỏc hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều cú tớnh chất lưỡng tớnh. C. Cỏc hợp chất CrO, Cr(OH)2 tỏc dụng được với dung dịch HCl cũn CrO3 tỏc dụng được với dung dịch NaOH. D. Thờm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Cõu 53: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đú thờm (giả thiết hiệu suất cỏc phản ứng đều là 100%) A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y. Cõu 54: Cho cỏc chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Cõu 55: Cú 4 dung dịch muối riờng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thờm dung dịch KOH (dư) rồi thờm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trờn thỡ số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Cõu 56: Một este cú cụng thức phõn tử là C4H6O2, khi thuỷ phõn trong mụi trường axit thu được axetanđehit. Cụng thức cấu tạo thu gọn của este đú là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. HẾT Trang 5/5 - Mó đề thi 182