Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 2

docx 3 trang minhtam 25/10/2022 11240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_4_vong_2.docx

Nội dung text: Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 2

  1. Vòng 2 Bài 1: Khỉ con nhanh trí Bài 2: Ngựa con dũng cảm
  2. Bài 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống Câu hỏi 1: Giải câu đố:
  3. "Để nguyên nghe hết mọi điều Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen." Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: Từ Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Mẹ vui, con có quản gì Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì ca". (Mẹ ốm- Trần Đăng Khoa) Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Dế Mèn bênh vực kẻ Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bầu ơi lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn." Câu hỏi 5 Tiếng "trăng" có âm đầu là Câu hỏi 6: Điền l hoặc n vào chỗ trống: "Gió đưa cành trúc a đà Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà Thọ Xương" Câu hỏi 7: Giải câu đố: "Để nguyên bơi lội tung tăng Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời" Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 8 Trong cấu tạo tiếng Việt không thể thiếu và thanh điệu. Câu hỏi 9 Điền vào chỗ trống: Từ có nghĩa là hiền từ, giàu lòng thương người là hậu. Câu hỏi 10 Điền ang hoặc an vào chỗ trống: "Chị Miên s sẻ phần bánh của mình cho em." Câu hỏi 11: Giải câu đố: "Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào?" Đố là cái gì? Trả lời: Cái Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ trái nghĩa với từ "đùm bọc" hoặc " đỡ" là từ "ức hiếp". Câu hỏi 13 Tiếng "luyện" có âm đầu là Câu hỏi 14: Giải câu đố: "Để nguyên tên thứ quả ngon Thêm nặng nước mắt tuôn rơi thành hàng." Từ để nguyên là từ gì? 8 Câu hỏi 15: Điền n hay l vào chỗ trống: "Ơn cha ặng lắm ai ơi Nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cưu mang."