Đề thi thử tốt nghiệp THPT Hóa học - Mã đề: 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hàn Huyên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Hóa học - Mã đề: 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hàn Huyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_hoa_hoc_ma_de_132_nam_hoc_2021_20.docx
Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Hóa học - Mã đề: 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hàn Huyên (Có đáp án)
- SỞ GD&ÐT BẮC NINH ÐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022 LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2021-2022 Ðề gồm: 06 trang MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề: 132 Cho nguyên tử khối: H 1;C 12; N 14;O 16; Na 23;Mg 24;Al 27;P 31;S 32; Cl 35,5;Br 80;K 39;Ca 40;Fe 56;Cu 64;Zn 65;Ag 108;I 127;Ba 137 Câu 1. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ capron.B. Tơ tằm. C. Tơ axetat.D. Tơ nilon- 6,6 . Câu 2. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X : Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? A. CH3COOH C2H5OH CH3COOC2H5 H2O . B. CH3COONa (rắn) NaOH (rắn) Na 2CO3 CH4 . C. CH3NH3Cl NaOH NaCl CH3NH2 H2O . D. C2H5OH C2H4 H2O . Câu 3. Hỗn hợp X chứa etylamin, etyl fomat và alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 molX cần dùng 0,875 mol O2 , thu được CO2 ,H2O và x mol N2 . Giá trị của x là A. 0,05 .B. 0,07 .C. 0,06 . D. 0,03 . Câu 4. Cho các phát biểu sau: (a) Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là metan. (b) Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.
- (c) Các loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit hoặc bazơ. (d) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh và xoắn. (e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là A. 4 .B. 2 .C. 1 . D. 3 . Câu 5. Ở điều kiện thường X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Thuỷ phân X trong môi trường axit hoặc enzim thu được chất Y dùng để tráng gương và tráng ruột phích. X và Y lần lượt là A. Tinh bột và saccarozơ.B. Xenlulozơ và saccarozơ. C. Xenlulozơ và glucozơ.D. Tinh bột và glucozơ. Câu 6. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75% . Toàn bộ khí CO2sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 72B. 54C. 102 D. 96 Câu 7. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn đối với môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây mưa axit? A. SO2 và NO2 .B. CO2 và O2 .C. H2 S và N2 .D. CO và O2 . Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 3,50 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH dư, thu được 3,78 gam muối. Số đồng phân thỏa mãn tính chất của X là. A. 1B. 4C. 2 D. 3 Câu 9. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: • Bước 1. Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. • Bước 2. Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, khuấy đều. • Bước 3. Cho tiếp dung dịch NaOH loãng, dư, đun nóng. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 1 , nếu nhúng quỳ tím vào ống nghiệm thì quỳ tím không đổi màu. (b) Ở bước 2 , anilin tan dần. (c) Kết thúc bước 3 , thu được dung dịch đồng nhất. (d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vần đục và lắng xuống đáy ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 4 .B. 1. C. 2 .D. 3 .
- Câu 10. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Cho 5 lít dung dịch axit nitric 68% (có khôi lượng riêng 1,4 g / ml ) phản ứng với xenlulozơ dư thu được mkg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu suất phản ứng đạt 90% . Giá trị gần nhất của m là A. 9,5 .B. 7,5 .C. 8,5. D. 6,5 . Câu 11. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. CH3COOH .B. HCOOH. C. C2H2 .D. C6H5OH Câu 12. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. NaOH B. H2 NCH2COOH .C. CH3NH2 .D. HCl. Câu 13. Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chât màu xanh tím. Polime X là A. tinh bộtB. saccarozơC. xenlulozơ D. glicogen Câu 14. Tỉ lệ số người chết vì bệnh phổi do hút thuốc lá cao gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. nicotin.B. moocphin. C. axit nicotinic.D. cafein. Câu 15. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Fructozơ.B. Saccarozơ.C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 16. Cho phản ứng hóa học. NaOH HCl NaCl H2O . Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. KOH HNO3 KNO3 H2O B. 2KOH FeCl2 Fe(OH)2 2KCl . C. NaOH NaHCO3 Na 2CO3 H2O D. NaOH NH4Cl NaCl NH3 H2O Câu 17. Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2 , thu được 16,2 gam hỗn hợp rắn Z . Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg có trong X là A. 18,4% .B. 64,0% .C. 36,0% .D. 81,6% . Câu 18. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa các triglixerit với 90ml dung dịch NaOH1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp muối Y . Hiđro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,1 molH2 , chỉ thu được muối natri stearat. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 32,0 .B. 26,7.C. 26,6 . D. 26,5 . Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức cần 10,08 lít khí O2 (đktc). CTPT của amin đó là. A. C2H5NH2 .B. C3H7 NH2 . C. CH3NH2 D. C4H9 NH2 .
- Câu 20. Hôn hợp E gồm amin X (không no, có 1 liên kết pi, mạch hở ) và anken Y , số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,062 mol E cần dùng vừa đủ 0,433 molO2 thu được N2 ,H2O và 0,278 molCO2 . Phần trăm theo khối lượng của X trong E là A. 51,28% .B. 26,05% . C. 56,71% .D. 69,57% . Câu 21. Cho 0,2 mol -amino axit X có dạng H2 NRCOOH tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 30,7 gam muối. Phân tử khối của X là A. 75 .B. 117 .C. 89. D. 103 Câu 22. Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. ValinB. Metyl aminC. Anilin D. Glyxin Câu 23. Thủy phân 162 gam tinh bột H 80% thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 150 gam.B. 180 gam.C. 128 gam. D. 144 gam. Câu 24. Phenyl axetat CH3COOC6H5 phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOH và C6H5OH B. CH3COOH và C6H5ONa C. CH3COONa và C6H5ONa D. CH3COONa và C6H5OH Câu 25. Đun nóng 3,0 gam axit axetic với 1,84 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được 2,112 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là. A. 30% B. 60% C. 75% D. 48% Câu 26. Các este thường có mùi thơm đặc trưng của hương hoa, trái cây như. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, benzyl axetat có mùi hoa nhài, Công thức nào dưới đây là của benzyl axetat? A. CH3COOC6H5 .B. CH3CH2CH2COOC2H5 . C. CH COOCH CH CH CH .D. CH COOCH C H . 3 2 2 3 2 3 2 6 5 Câu 27. Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. FeCl .B. AlCl .C. H SO .D. Ca HCO . 3 3 2 4 3 2 Câu 28. Chất béo CH CH COO C H có tên là 3 2 16 3 3 5 A. tristearic.B. triolein.C. tristearin. D. tripanmitin. Câu 29. Kết quả thí nghiệm của chất X ,Y, Z,T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyền xanh màu xanh
- Y Dung dịch NaOH , đun nhẹ, để nguội Dung dịch có sự tách lớp Z AgNO3 / NH3 , đun nóng Tạo kết tủa Ag. T Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chât X, Y, Z, T lần lượt là. A. Metyl amin, triolein, fructozơ, anilin. B. Amoniac, phenyl amoniclorua, fructozơ, phenol. C. Anilin, phenyl amoniclorua, glucozo, phenol. D. Metyl amin, metyl amoniclorua, glucozo, phenol. Câu 30. Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng Cu trong X là A. 6,4 gam.B. 11,2 gam.C. 12,8 gam. D. 3,2 gam. Câu 31. Trộn một loại phân bón X chứa muối NH HPO với phân bón Y chứa KNO , thu được 4 2 4 3 phân bón hỗn hợp nitrophotka (các chất còn lại trong X,Y không chứa N,P,K ) có độ dinh dưỡng NPK tương ứng là a%,21,3% và 5,875% . Giá trị của a là A. 10,15B. 13,3C. 15,7 D. 12,2 Câu 32. Chất béo có thành phần gồm các nguyên tố hoá học là A. C,H,O .B. C,H,O,P .C. C,H .D. C,H,O, N . Câu 33. Thực hiện phản ứng este hóa giữa glixerol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chất hữu cơ X. Trong phân tử X số nguyên tử hiđro bằng tổng số nguyên tử cacbon và oxi. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300ml dung dịch NaOH1M , đun nóng. Giá trị của m là A. 40,2 gamB. 39,6 gamC. 26,4 gam D. 21,8gam Câu 34. Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C2H5NH2 .B. CH3COOH .C. C2H5OH .D. C2H6 . Câu 35. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Gly-Gly.B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly.D. Ala-A la-Gly-Gly. Câu 36. Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là. A. 4,10.B. 5,70 .C. 3,40 . D. 8,20. Câu 37. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol.
- (1) E 3NaOH X 2Y Z (2) 2Y H2SO4 Na 2SO4 2 T (3) 2X H2SO4 Na 2SO4 2R Biết E là este có công thức phân tử C6H8O6 , T là axit cacboxylic. Cho các phát biểu sau: (1) Chất E là este của glixerol với các axit cacboxylic (2) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam (4) Chất R là hợp chất hữu cơ tạp chức. (5) Đun nóng chất Z với H2SO4 đặc ở 170 C , thu được anken. Số phát biểu đúng là A. 2B. 3C. 4 D. 5. Câu 38. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là A. 5 .B. 4C. 6 . D. 7 . Câu 39. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt đậm. Công thức phân tử của fructozơ là A. C H O .B. C H O . C. C H O . D. C H O . 12 22 11 5 10 5 6 12 6 6 10 5 n Câu 40. Đun nóng 100ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 1,0 .B. 0,1 .C. 2,0 . D. 0,5 . HẾT ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 B 16 A 21 B 26 D 31 A 36 A 2 D 7 A 12 B 17 B 22 B 27 D 32 A 37 A 3 B 8 B 13 A 18 D 23 D 28 C 33 C 38 D 4 D 9 A 14 A 19 C 24 C 29 B 34 D 39 C 5 C 10 D 15 B 20 C 25 B 30 A 35 C 40 A