Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Lịch sử - Đề số 7 - Lê Thị Thu Trang (Có đáp án)

doc 8 trang minhtam 02/11/2022 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Lịch sử - Đề số 7 - Lê Thị Thu Trang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_lich_su_de_so_7_le_thi.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Lịch sử - Đề số 7 - Lê Thị Thu Trang (Có đáp án)

  1. CÔ LÊ THỊ THU TRANG ĐỀ PEN–I – ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có trang) Môn thi: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I. MA TRẬN ĐỀ THI Mức độ nhận thức Chủ đề Thông Vận dụng Vân Tổng Nhận biết hiểu Thấp dụng cao Các nước Á – Phi – Mĩ La tinh từ cuối thế kỷ XIX đến Chiến tranh thế giới 1 1 thứ hai (1939 –1945) Ấn Độ từ nửa sau thế kỷ XIX đến năm 1945 Trung Quốc từ giữa thế kỷ XIX đến năm Câu 1 1945 Các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XIX đến năm 1945 Châu Phi và khu vực Mĩ Latinh (thế kỷ XIX đến năm 1945) Cách mạng tháng Mười Nga Công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô 1 1 (1921 –1941) Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 Chiến tranh thế giới thứ nhất Công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Câu 15 Liên Xô (1921 –1941) Nhật Bản từ thế kỷ XIX đến năm 1945; Các nước tư bản giữa hai cuộc chiến 1 1 tranh thế giới (1918 –1939) Nhật Bản cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới và quá trình quân phiệt hóa bộ máy Câu 29 nhà nước Trật tự Vecxai – Oasinhtơn và cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 –1933 Nước Đức sau Chiến tranh thế giới thứ nhất và sự hình thành chủ nghĩa phát xít Nước Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất và Chính sách mới của Tổng thống Rudơven Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1 1 1945) Quan hệ quốc tế trước Chiến tranh thế giới thứ hai
  2. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 –1945) Câu 16 và tác động của nó đến tình hình thế giới Sự hình thành trật tự thế giới mới sau 1 1 Chiến tranh thế giới thứ hai (1945 – 1949) Hội nghị Ianta Câu 2 Liên hợp quốc Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 – 1 1 1991), Liên bang Nga (1991 –2000) Liên Xô (1945 –1991) Câu 3 Liên bang Nga (1991 –2000) Các nước Á, Phi, Mĩ La–tinh (1945 – 1 1 2 2000) Các nước Đông Bắc Á Câu 25 Câu 30 Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ Các nước châu Phi và Mĩ Latinh Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945 – 2000) 1 1 2 Nước Mĩ Tây Âu Câu 31 Nhật Bản Câu 4 Quan hệ quốc tế (1945 – 2000) 1 1 Quan hệ quốc tế (1945 – 2000) Câu 17 Cách mạng khoa học – công nghệ và xu 1 1 thể toàn cầu hóa Cách mạng khoa học – công nghệ và xu Câu 5 thể toàn cầu hóa Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến 1918 4 1 1 2 8 Âm mưu và quá trình Pháp xâm lược Việt Câu 6,7 Câu 26 Nam từ 1858 đến 1884 Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân Câu 18 Câu 32 dân Việt Nam từ 1858 đến năm 1884 Phong trào Cần Vương và phong trào đấu tranh tự vệ cuối thế kỷ XIX Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Câu 33 thực dân Pháp Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Câu 8,9 Nam từ đầu thế kỷ XX đến Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914) Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 –1918) Việt Nam từ năm 1919 – 1930 1 2 1 4 Phong trào DTDC ở Việt Nam (1919 – Câu 19, 20 1925) Phong trào DTDC ở Việt Nam (1925 – Câu 10 Câu 34 1930) Việt Nam từ năm 1930 – 1945 2 1 2 5
  3. Phong trào cách mạng 1930 – 1935 Câu 11, 12 Phong trào dân chủ 1936 – 1939 Câu 21 Phong trào GPDT và TKN tháng Tám Câu (1939 – 1945). Nước VNDCCH ra đời 35,36 Việt Nam từ năm 1945– 1954 1 1 1 2 5 Nước VNDCCH từ sau 2 – 9 – 1945 đến trước 19 – 12 – 1946 Những năm đầu của cuộc kháng chiến Câu 13 toàn quốc chống TD Pháp (1946 – 1950) Bước phát triển của cuộc kháng chiến Câu 22 Câu 37 toàn quốc chống TD Pháp (1951 – 1953) Cuộc kháng chiến toàn quốc chống TD Câu 27 Câu 38 Pháp kết thúc (1953 – 1954) Việt Nam từ năm 1954 – 1975 1 1 1 2 5 Xây dựng CNXH ở miền Bắc, đấu tranh Câu 23 chống ĐQ Mĩ và CQ SG ở miền Nam (1954– 1965) Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu Câu 14 chống ĐQ Mĩ xâm lược. MB vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965 – 1973) Kkhôi phục và phát triển KT – XH ở miền Câu 28 Câu 39, Bắc. giải phóng hoàn toàn miền Nam 40 (1973 – 1975) Việt Nam từ năm 1975 – 2000 1 1 Việt Nam sau năm đầu của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước năm 1975 Đất nước trên đường đổi mới đi lên xây Câu 24 dựng CNXH (1986 – 2000) Số câu 14 10 4 12 40 II. ĐỀ THI Câu 1. Sau chiến tranh thuốc Phiện giữa thế kỉ XIX, Trung Quốc trong tình trạng A. bị các nước đế quốc xâu xé. B. bị Anh thống trị. C. bị Anh và Pháp thống trị. D. là thuộc địa của Anh. Câu 2. Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta, Chính phủ Trung Hoa Dân quốc cần cải tổ với sự tham gia của A. Đảng Cộng sản. B. các đảng phái dân chủ. C. Đảng Cộng sản và các đảng phái dân chủ. D. Đảng Cộng sản và Quốc Dân đảng. Câu 3. Sau khi Liên Xô sụp đổ, về kinh tế, Liên Bang Nga đã đề ra A. các kế hoạch 5 năm nhưng theo định hướng mới. B. cương lĩnh tư nhân hóa nền kinh tế. C. nền kinh tế thị trường, định hướng xã hội chủ nghĩa.
  4. D. các biện pháp cải cách kinh tế theo hướng ưu tiên kinh tế tập thể, kinh tế Nhà nước. Câu 4. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay là A. hợp tác với các nước Đông Nam Á. B. liên minh chặt chẽ với Mĩ. C. mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa D. mở rộng quan hệ đối ngoại trên phạm vi toàn cầu. Câu 5. Sự kiện gây chấn động lớn trong dư luận thế giới vào tháng 3 năm 1997 là A. công bố "bản đồ gen người". B. giải mã được "bản đồ gen người" C. cừu Đôli ra đời bằng phương pháp sinh sản vô tính. D. đột phá trong công nghệ di truyền, công nghệ tế bào. Câu 6. Thực dân Pháp chính thức xâm lược Việt Nam lần thứ nhất vào thời điểm A. cuối thế XVIII. B. năm 1858. C. năm 1884. D. năm 1945. Câu 7. Thực dân Pháp lấy cớ gì để tiến quân ra Bắc Kì lần thứ nhất A. Xin truyền đạo ở Bắc Kì. B. Giải quyết vụ Đuy –puy gây rối ở Hà Nội C. Vì muốn tìm hiểu thị trường, buôn án ở Bắc Kì. D. Muốn đàn áp quân Cờ Đen ở Bắc Kì. Câu 8. Năm 19 4, Phan Bội Châu đã thành lập Duy tân hội nhằm A. chống Pháp khôi phục chế độ phong kiến độc lập. B. chống Pháp giành độc lập, thiết lập chính phủ quân chủ lập phiến. C. chống Pháp, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa. D. chống Pháp giải phóng dân tộc và cải cách giống Nhật Bản. Câu 9. Sự kiện nào ở Trung Quốc đã tác động đến sự chuyển biến trong nhận thức của Phan Bội Châu về con đường phát triển đi lên của cách mạng Việt Nam A. Cuộc vận động Duy tân. B. Cách mạng Tân Hợi. C. Phong trào Ngũ tứ. D. Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập. Câu 10. Cho các sự kiện 1. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. 2. Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vecxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam. 3. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo thứ tự thời gian A. 1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D. 2,1,3. Câu 11. Đầu năm 1930, mâu thuẫn sâu sắc nhất trong xã hội Việt Nam là mâu thuẫn nào sau đây A. Công nhân với chủ nhà máy, xí nghiệp. B. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phản động. C. Các tầng lớp nhân dân với bọn phản động tay sai. D. Nông dân với địa chủ. Câu 12. Các cuộc đấu tranh đánh dấu bước ngoặt của phong trào cách mạng, thể hiện tình đoàn kết cách mạng với nhân dân lao động thế giới là những cuộc đấu tranh diễn ra vào thời điểm nào sau đây A. Các cuộc đấu tranh của công nhân diễn ra vào tháng 2–1930. B. Các cuộc đấu tranh của công nhân diễn ra vào tháng 3, tháng 4 năm 1930.
  5. C. Các cuộc đấu tranh nhân ngày 1–5–1930. D. Các cuộc biểu tình của nông dân và bãi công của công nhân Nghệ An – Hà Tĩnh vào tháng 9, tháng 1 năm 1930. Câu 13. Trong lúc đồng bào Nam Bộ mít tinh mừng ngày Độc lập 2–9–1945, Pháp đã có hành động gì? A. Cùng mít tinh với đồng bào. B. Bắt lính, chuẩn bị tấn công xâm lược Nam Bộ. C. Xả súng vào những người dự mít tinh. D. Cùng với quân Anh mở rộng phạm vi xâm lược Nam Bộ. Câu 14. Thủ đoạn nào của Mĩ dùng trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" nhằm hạn chế sự giúp đỡ của các nước đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta? A. Lợi dụng mâu thuẫn Trung – Xô, thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô. B. Chấm dứt Chiến tranh lạnh với Liên Xô. C. Tăng cường viện trợ cho các nước đồng minh của Mĩ. D. Bao vây, phong tỏa các đường biên giới. Câu 15. Chính sách Kinh tế mới của Liên Xô thực chất là A. chuyển nền kinh tế từ bao cấp sang kinh tế thị trường. B. chuyển nền kinh tế từ thị trường sang bao cấp. C. chuyển nền kinh tế nhà nước nắm độc quyền mọi mặt sang nền kinh tế nhiều thành phần. D. chuyển nền kinh tế nhà nước độc quyền sang kinh tế nhiều thành phần đặt dưới sự kiểm soát của Nhà nước. Câu 16. Vì sao trong Chiến tranh thế giới thứ hai kế hoạch của Đức đổ bộ vào nước Anh không thực hiện được A. Vì Đức chưa dồn hết lực lượng tấn công Anh. B. Vì Anh có lực lượng quân đội mạnh. C. Vì Anh có ưu thế về không quân, hải quân và được Mĩ viện trợ. D. Vì thực chất Đức chỉ đánh nghi binh vào Anh. Câu 17. Tình trạng Chiến tranh lạnh chỉ thực sự kết thúc sau sự kiện nào? A. Liên Xô và Mĩ gặp gỡ tại đảo Manta, tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh. B. Liên Xô tan rã, trật tự hai cực sụp đổ. C. Cuộc tấn công của lực lượng khủng bố vào nước Mĩ (11–9–2001). D. Tổ chức Vacsava giải thể. Câu 18. Vì sao thực dân Pháp gặp khó khăn trong việc tổ chức, quản lí những vùng đất chúng mới chiếm tại Nam Kì A. Do các đội nghĩa binh hoạt động mạnh. B. Do triều đình vẫn êku gọi nhân dân Nam Kì chống Pháp. C. Do phong trào “tị địa” diễn ra sôi nổi. D. Do thực dân Pháp chưa quen địa hình ở Nam Kì. Câu 19. Đảng Lập hiến là đảng của bộ phận nào sau đây A. Tư sản dân tộc B. Tiểu tư sản trí thức. C. Tư sản và Tiểu tư sản. D. Tư sản và địa chủ lớn Nam Kì.
  6. Câu 20. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập dựa trên nòng cốt là A. những thanh niên ưu tú của Việt Nam được cử sang Trung Quốc học tập. B. nhóm Cộng sản Đoàn. C. nhóm sinh viên trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Nội. D. nhóm tù chính trị ở Trung Kì. Câu 21. Chính phủ mới ở Pháp có sự tham gia của Mặt trận Nhân dân đã A. thi hành các chính sách đàn áp cách mạng ở Đông Dương. B. thi hành một số cải cách tiến bộ ở thuộc địa. C. công khai ủng hộ các đảng Cộng sản ở thuộc địa. D. kêu gọi nhân dân các thuộc địa đứng lên chống phát xít và bọn phản động. Câu 22. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía bắc vĩ tuyến 16 đã có ý nghĩa gì A. Là cuộc đọ sức đầu tiên khi Pháp quay lại xâm lược nước ta. B. Giam chân địch trong các thành phố, tạo điều kiện cho cả nước chuẩn bị mọi mặt để kháng chiến lâu dài. C. Tiêu hao sinh lực địch. D. Thu được nhiều vũ khí của địch. Câu 23. Nhiệm vụ mà Trung ương Đảng đề ra cho cách mạng miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là A. đấu tranh vũ trang chống Mĩ. B. chuyển từ vũ trang chống Pháp sang đấu tranh chính trị chống Mĩ – Diệm. C. Đấu tranh vũ trang chống Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm. D. Kết hợp đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị chống Mĩ – Diệm. Câu 24. Trong công cuộc đổi mới của Đảng, đổi mới về chính trị, Đảng ta đã lấy liên minh các giai cấp, tầng lớp nào làm nền tảng dưới sự lãnh đạo của Đảng? A. Liên minh công nhân – nông dân. B. Liên minh công nhân – nông dân – binh lính. C. Liên minh công nhân, nông dân và tầng lớp trí thức D. Liên minh công nhân và trí thức. Câu 25. Sau khi hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ, nhiệm vụ trọng tâm của nhân dân Trung Quốc là A. đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển kinh tế – xã hội, văn hóa và giáo dục. B. đầu tư phát triển khoa học kĩ thuật. C. làm cuộc "Đại cách mạng văn hóa vô sản". D. thực hiện đường lối "Ba ngọn cờ hồng". Câu 26. Vì sao thực dân Pháp chọn nơi tấn công đầu tiên vào Việt Nam là bán đảo Sơn Trà? A. Vì có nhiều tay sai nằm vùng tại Sơn Trà. B. Vì tàu Pháp thường đỗ tại đây. C. Vì Sơn Trà có vị trí chiến lược quan trọng, cảng nước sâu, tàu Pháp dễ neo đậu D. Vì dễ hợp quân với quân Tây Ban Nha. Câu 27. Tinh thần của quân dân ta cho trận quyết chiến cuối cùng với thực dân Pháp là A. "Thóc không thiếu một cân".
  7. B. "Quân không thiếu một người" C. "Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng địch ở Điện Biên Phủ" D. Tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm". Câu 28. Trận đánh then chốt mở màn vào Tây Nguyên là A. đánh nghi binh vào Plây Ku. B. đánh vào Buôn Ma Thuột. C. đánh vào Kon Tum. D. đánh vào Đường số 7. Câu 29. Vì sao sau Chiến tranh thế giới thứ nhất kinh tế Nhật Bản tăng trưởng nhanh A. Vì không bị ảnh hưởng của chiến tranh. B. Vì có cải cách kinh tế. C. Nhờ những đơn đặt hàng quân sự và sản xuất hàng hóa xuất khẩu. D. Nhờ có sự viện trợ của Mĩ. Câu 30. Sự viện nào ở Đông Bắc Á trong thế kỷ XX đã khiến chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới A. Sự thành lập Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên B. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc thành công. C. Trung Quốc thử thành công vũ khí nguyên tử. D. Anh trao trả Hồng Kông cho Trung Quốc. Câu 31. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, trong chính sách đối ngoại của Tây Âu với Mĩ có gì thay đổi A. Các nước Tây Âu đều là đồng minh của Mĩ. B. Một số nước Tây Âu có chính sách đối ngoại tương đối độc lập với Mĩ. C. Các nước Tây Âu đều ủng hộ Mĩ trong việc xâm lược Việt Nam. D. Các nước Tây Âu dần dần thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ. Câu 32. Nguyên nhân chính khiến cho phong trào chống Pháp của nhân dân ta từ 1858 đến 1884 đều thất bại A. Vì thực dân Pháp mạnh. B. Vì thiếu sự kiên quyết của triều đình và chưa có đường lối đúng đắn. C. Vì vua Tự Đức mất. D. Vì thực dân Pháp mua chuộc được một số người lãnh đạo. Câu 33. Vì sao thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức sản xuất phong kiến trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam A. Vì phương thức phong kiến phù hợp với Việt Nam. B. Vì muốn kìm kẹp kinh tế Việt Nam và buộc phải lệ thuộc vào kinh tế Pháp. C. Vì Pháp thiếu vốn đầu tư. D. Vì sự phản kháng của lực lượng phong kiến. Câu 34. Vì sao Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có chủ trương “vô sản hóa”? A. Vì để tăng cường lực lượng cho công nhân. B. Vì cần đề cao giai cấp vô sản. C. Vì cần giác ngộ cho giai cấp công nhân. D. Vì cần tuyên truyền giác ngộ cho công nhân và tạo ra sự chuyển mình về tư tưởng của các hội viên.
  8. Câu 35. Vì sao Đảng có chủ trương đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu trong thời kì 1939 – 1945? A. Vì các dân tộc đều bị phát xít chiếm đóng B. Vì đây là chủ trương của Quốc tế Cộng sản. C. Vì vận mệnh của các dân tộc bị đe dọa bởi tình hình Chiến tranh thế giới thứ hai. D. Vì đây là ý tưởng của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc. Câu 36. Lực lượng nào đóng vai trò chủ yếu trong Tổng hởi nghĩa tháng Tám năm 1945 A. Giai cấp công nhân. B. Lực lượng chính trị của quần chúng. C. Lực lượng vũ trang. D. Quân Đồng minh các nước. Câu 37. Để bồi dưỡng sức dân Đảng có chủ trương gì vào cuối năm 1953 A. Giảm thuế cho toàn dân. B. Cải cách ruộng đất ở các vùng tự do. C. Giảm lương thực đóng góp cho tiền tuyến. D. Đưa vào gieo trồng các giống lúa mới. Câu 38. Vì sao Mĩ tăng cường viện trợ cho Pháp trong những năm 1953 –1954? A. Để thể hiện vai trò của Mĩ với đồng minh. B. Để cùng chia lợi nhuận sau khi chiến tranh ở Đông Dương kết thúc. C. Để kéo dài và quốc tế hóa cuộc chiến tranh ở Đông Dương. D. Để các loại vũ khí hiện đại của Mĩ có cơ hội thể hiện. Câu 39. Vì sao sau khi Mĩ kí Hiệp định Pari năm 1973 với Việt Nam, rút quân về nước mà Đảng ta vẫn nhận định thù chính của cách mạng vẫn là đế quốc Mĩ A. Vì Mĩ vẫn chưa rút quân khỏi miền Nam. B. Vì Mĩ vẫn để lại cố vấn quân sự vẫn tiếp tục viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. C. Vì Mĩ vẫn bí mật đưa quân vào miền Nam D. Vì Mĩ vẫn chưa rút đại sứ Mĩ khỏi miền Nam. Câu 40. Vì sao miền Bắc tăng cường chi viện sức người, sức của cho miền Nam vào cuối năm 1974 đầu năm 1975 A. Vì miền Nam gặp nạn đói. B. Vì Mĩ rút, tiềm lực kinh tế miền Nam suy giảm. C. Vì chuẩn bị cho cuộc Tổng tiến công giải phóng miền Nam. D. Vì miền Nam gặp nhiều tổn thất sau Mậu Thân 1968. III. ĐÁP ÁN BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ PEN–I số 07 1.A 2.C 3.B 4.B 5.C 6.B 7.B 8.B 9.B 10.D 11.B 12.C 13.C 14.A 15.D 16.C 17.B 18.C 19.D 20.B 21.B 22.B 23.B 24.C 25.A 26.C 27.C 28.B 29.C 30.B 31.B 32.B 33.B 34.D 35.C 36.B 37.B 38.C 39.B 40.C