Đề thi thử THPT Quốc gia Hóa học - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 6 trang minhtam 31/10/2022 7300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia Hóa học - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_hoa_hoc_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia Hóa học - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2022 Bài thi: KHOA HOC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 Phút (không kể thời gian phát đề) Cho biết nguvên tử khối của các nguyên tố: H 1;C 12; N 14;O 16; Na 23;Mg 24;Al 27; S 32;Cl 35,5;K 39,Fe 56;Cu 64;Ba 137 . Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tao kết tủa vàng với dung dich AgNO3 / NH3 ? A. Etilen.B. PropanC. Axetilen. D. Metan. Câu 2. Chất nào sau đây là amin? A. CH3COOCH3 .B. CH3NH2 .C. CH3COOH .D. C2H5OH . Câu 3. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. K2CO3 .B. KHCO3 .C. Na 2CO3 .D. NaHCO3 . Câu 4. Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X . Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch X trong số các chất sau. Ca(OH)2 ,Cu,AgNO3 , Na 2SO4 ? A. 4 .B. 3 .C. 2 . D. 1 . Câu 5. Cho E, Z,F,T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng. E NaOH t0 X Y Z X HCl  F NaCl Y HCl  T NaCl Biết: E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME 168;MZ MF MT . Cho các phát biểu sau. (a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. (b) Trong phân tử Z và T đều không có liên kết pi (c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm. (d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 molH2 . (e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z . Số phát biểu đúng là
  2. A. 4 .B. 3 .C. 1 . D. 2 . Câu 6. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. NaOH .B. HCl.C. Al(OH)3 .D. KNO3 . Câu 7. Chất X có công thức Fe2O3 . Tên gọi của X là A. sắt (III) oxit.B. sắt (III) hiđroxit. C. sắt (II) hiđroxit.D. sắt (II) oxit. Câu 8. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000 C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và chất nào sau đây? A. O2 .B. Ca(OH)2 .C. Ca. D. CaO . Câu 9. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây? A. Fe O .B. FeSO . C. Fe(OH) .D. Fe SO 2 3 4 2 2 4 3 Câu 10. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi âm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây ? A. O3 .B. CO.C. N2 . D. H2 . Câu 11. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO ? A. Fe.B. Mg.C. K .D. Ba . Câu 12. Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 molC2H5OH . Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 0,2 mol Ag . Hiệu suất của quá trình lên men là A. 80% B. 60% C. 70% D. 75% . Câu 13. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ capron.B. Tơ visco.C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. Câu 14. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH .B. NaCl .C. HNO3 .D. NaOH . Câu 15. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là A. 6 .B. 11 .C. 12 . D. 22 . Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau. (a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2 . (b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
  3. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 . (d) Cho dung dịch KHSO vào dung dịch Ba HCO . 4 3 2 (e) Cho dung dịch NH4 NO3 vào dung dịch Ba(OH)2 . Có bao nhiêu thí nghiệm thu được sản phẩm chứa cả chất rắn và chất khí? A. 2 .B. 5 .C. 3 . D. 4 . Câu 17. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime. polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin? A. 1 .B. 3 .C. 2 . D. 4 . Câu 18. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO,CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl , thu được dung dịch Y . Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m 3,78 gam kết tủa. Biết trong X , nguyên tố oxi chiếm 28% khối lượng. Giá trị của m là A. 19,2 .B. 8,0 .C. 12,0 . D. 12,8 . Câu 19. Cho các chất sau. lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl ? A. 1 .B. 2 .C. 4 . D. 3 . Câu 20. Chia hỗn hợp X gồm Fe,Fe3O4 ,Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn một phần trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 9,4 và dung dịch Y . Cho hai phần tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm 6 CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S ). Khối lượng của FeCl2 có trong dung dịch Y là A. 25,307 .B. 25,075 .C. 23,705 . D. 27,305 . Câu 21. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II ) tác dụng hêt với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648 gam Ag. Kim loại R là A. Zn .B. Fe.C. Cu .D. Mg Câu 22. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,09 molNaOH , thu được 2,88 gam 1 ancol và hỗn hợp Y gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được Na 2CO3 ,H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,912 .B. 4,928 .C. 1,904 . D. 3,920 . Câu 23. Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,97 .B. 3,94.C. 2,59 . D. 2,25 . Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng?
  4. A. Dung dịch HCl được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu. B. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl2 thì Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaOH . D. Kim loại W có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại Cu. Câu 25. Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H2 ? A. K2O .B. MgO .C. Na.D. CaO . Câu 26. Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch AgNO31% , sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH3 , đồng thời lắc đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X , sau đó đun nóng, nhẹ thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X là A. anđehit fomic.B. metanol.C. etanol. D. axit axetic. Câu 27. Cho các phát biểu sau. (a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (b) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ. (c) Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo. (d) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước. (e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 2 .B. 5 .C. 3 . D. 4 . Câu 28. Etyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5 .B. C2H5COOCH3 .C. CH3COOCH3 .D. C2H3COOCH3 . Câu 29. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thô? A. Mg.B. K C. Fe.D. Na. Câu 30. Thủy phân chất béo thu được ancol có công thức là A. CH OH .B. C H OH .C. C H OH .D. C H (OH) . 3 2 4 2 2 5 3 5 3 Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ. B. Saccarozơ còn được gọi là đường nho. C. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân. D. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 32. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2 , thu được N2 ,CO2 và 1,94 molH2O . Mặt
  5. khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 molE là A. 10,00 gam.B. 10,32 gam.C. 10,55 gam. D. 12,00 gam. Câu 33. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO4 ? A. Ag .B. Al.C. Fe.D. Zn. Câu 34. Chom gam H2 NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam muối. Giá trị của m là A. 5,25 .B. 4,50 .C. 3,00 . D. 2,25 . Câu 35. Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,775 molO2 thu được CO2 và 0,63 mol H2O . Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22 mol hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 molCO2 và 0,6 molH2O . Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là A. 19,8% .B. 27,9% .C. 17,5% . D. 21,4% . Câu 36. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z . Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 2,57 molO2 , thu được 1,86 molCO2 và 1,62 molH2O . Khối lượng của Z trong m gam X là A. 11,20 gam.B. 11,28 gam.C. 5,60 gam. D. 5,64 gam. Câu 37. Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen được tiến hành theo các bước sau. Bước 1. Cho 2ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô đã có sã̃n vài viên đá bọt (ống số 1 ) rồi thêm từ từ 4ml dung dịch H2SO4 đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 2. Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt nằm ngang (ống số 2) rồi nhồi một nhúm bông tẩm dung dịch NaOH đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số 1 xuyên qua nút cao su rồi nút vào một đầu của ống số 2 . Nút đầu còn lại của ống số 2 bằng nút cao su có ống dẫn khí Nhúng ống dẫn khí của ống số 2 vào dung dịch KMnO4 đựng trong ống nghiệm (ống số 3). Bước 3. Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số 1 . Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 1 , nếu thay ancol etylic bằng ancol metylic thì trong thí nghiệm vẫn thu được etilen. (b) Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có tác dụng loại bớt tạp chất trong khí sinh ra. (c) Đá bọt có vai trò làm cho chất lỏng không trào lên khi đun nóng. (d) Trong thí nghiệm trên, ở ống số 3 không xuất hiện chất rắn.
  6. (e) Nếu thu khí etilen đi ra từ ống dẫn khí của ống số 2 thì dùng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là A. 1 .B. 4 .C. 2 . D. 3 . Câu 38. Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là A. 3 .B. 2 .C. 4 . D. 1 . Câu 39. Số oxi hóa của Fe trong Fe2O3 là A. 2 .B. 2 .C. 3 D. 3 . Câu 40. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyên sang màu xanh? A. KCl .B. NaCl .C. NaOH .D. KNO3 . HẾT ĐÁP ÁN Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 C B D B B C A D B B Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 55 Câu 56 Câu 57 Câu 58 Câu 59 Câu 60 A D B A B C D C C D Câu 61 Câu 62 Câu 63 Câu 64 Câu 65 Câu 66 Câu 67 Câu 68 Câu 69 Câu 70 A D D D C A C A A D Câu 71 Câu 72 Câu 73 Câu 74 Câu 75 Câu 76 Câu 77 Câu 78 Câu 79 Câu 80 A D A B C A D B D C