Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử 12 - Ôn luyện đề thi mẫu - Đề 17 (Có đáp án)

doc 7 trang minhtam 02/11/2022 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử 12 - Ôn luyện đề thi mẫu - Đề 17 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_2019_mon_lich_su_12_on_luyen_de_thi.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử 12 - Ôn luyện đề thi mẫu - Đề 17 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 17 Câu 1. Mục đích của Đảng khi thực hiện cải cách ruộng đất là: A. Củng cố khối liên minh công - nông, mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất. B. Xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn của cả nước C. Thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng”. D. Xây dựng đời sống mới cho nhân dân. Câu 2. Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa? A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực. C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia. D. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn khổng lồ. Câu 3. Nội dung nào phản ánh đầy đủ những khó khăn cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Quân Pháp tấn công ở Nam Bộ B. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, thù trong giặc ngoài C. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách D. Nạn đói, nạn dốt, hạn hán, lũ lụt Câu 4. Cho các sự kiện sau: 1. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để quân Pháp làm nhiệm vụ giữ trật tự ở Hà Nội. 2. Quân Pháp đánh úp trụ sở Uỷ ban nhân dân Nam Bộ. 3. Quân Pháp khiêu khích tiến công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian. A. 3, 2, 1.B. 1, 2, 3.C. 2, 1, 3.D. 2, 3, 1. Câu 5. Từ cách mạng tháng Mười Nga, rút ra nguyên nhân tất yếu cho sự thắng lợi của tất cả các cuộc cách mạng vô sản? A. Xây dựng khối liên minh công nông. B. Sự lãnh đạo của đảng cộng sản. C. Truyền thống đoàn kết của dân tộc. D. Kết hợp giành và giữ chính quyền. Câu 6. -Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch. - Khai thông biên giới Việt - Trung. - Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc. Đó là 3 mục đích trong chiến dịch nào của ta? A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
  2. B. Chiến dịch Hoà Bình - Tây Bắc - Thượng Lào. C. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950. D. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954. Câu 7. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào? A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991). B. Cuộc gặp gỡ giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989). C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972. D. Định ước Henxinki năm 1975. Câu 8. Tổ chức Liên minh Châu Âu ra đời cùng với xu hướng chung nào của thế giới? A. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ. B. Đối đầu của các nước tư bản chủ nghĩa và các nước xã hội chủ nghĩa C. Đối thoại hợp tác của các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. D. Các tổ chức liên kết khu vực xuất hiện ngày càng nhiều. Câu 9. Sự sáng tạo và linh hoạt của Đảng khi đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam thể hiện ở chỗ A. Quyết định giải phóng miền Nam trước tháng 5 năm 1975. B. Tranh thủ thời cơ, tiến công thần tốc để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân C. Quyết định chuyển sang tiến công chiến lược trên toàn miền Nam. D. Đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm. Câu 10. Nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi chung của ba nước Đông Dương trong kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và chống Mĩ (1954-1975) là A. Sự đoàn kết, gắn bó của ba dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia trong chiến đấu chống kẻ thù chung. B. Có Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo. C. Các nước có chung đường lối đấu tranh chống Pháp và chống Mĩ. D. Truyền thống yêu nước chống xâm lược của ba dân tộc. Câu 11. Mục tiêu cùa Việt Nam Quốc dân đảng là gì? A. Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền. B. Đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi giặc Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập. C. Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua. D. Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền. Câu 12. Ý nào phản ánh đúng và đầy đủ về quan điểm đổi mới của Đảng ta? A. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội. B. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế C. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa - xã hội.
  3. D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng. Câu 13. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã góp phần xóa bỏ chủ nghĩa thực dân trên thế giới trong thế kỉ XX? A. Cách mạng tháng Tám và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975). B. Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ (1954). C. Kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975). D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. Câu 14. Sự kiện nào đánh dấu chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản về cơ bản? A. Sư Thích Quảng Đức tự thiêu (Sài Gòn, năm 1963). B. Tổng thống Kennơđi bị ám sát (ngày 22/11/1963). C. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho, ngày 2/1/1963). D. Trận Bình Giã (Bà Rịa, ngày 2/12/1964). Câu 15. Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng 1936 - 1939 là gì? A. Chống phong kiến tay sai, tịch thu ruộng đất của địa chủ, đế quốc chia cho dân cày. B. Đòi quyền tự trị cho Đông Dương. C. Chống phát xít và nguy cơ chiến tranh; đòi dân sinh, dân chù, hòa bình. D. Chống đế quốc, đòi độc lập. Câu 16. Hội nghị trung ương lần 6 (11/1939) của Đảng đã đánh dấu sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đúng đắn cách mạng vì: A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. B. Mở rộng vấn đề dân chủ trên toàn cõi Đông Dương C. Xác định đúng kẻ thù là phát xít Nhật. D. Kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. Câu 17. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là: A. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.B. Mĩ - Anh - Pháp. C. Mĩ - Đức - Nhật Bản.D. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. Câu 18. Trước sự xâm lược của thực dân Pháp, thái độ của triều đình nhà Nguyễn và nhân dân như thế nào? A. Triều đình kiên quyết đánh Pháp, nhân dân hoang mang. B. Triều đình sợ hãi không dám đánh Pháp, nhân dân hoang mang. C. Triều đình do dự không dám đánh Pháp, nhân dân kiên quyết kháng chiến chống Pháp. D. Triều đình và nhân dân đồng lòng kháng chiến chống Pháp Câu 19. Cho các sự kiện sau: 1. Nguyễn Ái Quốc đến Liên Xô dự Đại hội lần V của Quốc tế cộng sản.
  4. 2. Nguyễn Ái Quốc ra báo “Người cùng khổ”. 3. Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vecxai “Bản yêu sách của nhân dân An Nam” đòi các quyền tự do, dân chù, bình đẳng và tự quyết cho Việt Nam. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian. A. 3, 2, 1.B. 1, 2, 3.C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1 Câu 20. Nhận xét của em về tính chất của phong trào Cần vương. A. Nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của mình. B. Giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc. C. Nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn. D. Mang tính tự phát. Câu 21. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam những năm khủng hoảng kinh tế thế giới 1929- 1933 là A. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến và giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản. B. Giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tầng lớp tư sản mại bản. C. Giữa giai cấp công nhân với thực dân Pháp và tay sai. D. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và giữa giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến. Câu 22. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ CTTG II (1939-1945) vì A. Thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít. B. Không tham gia khối Đồng Minh chống phát xít. C. Thực hiện chính sách hòa bình, trung lập. D. Ngăn cản việc thành lập liên minh chống Phát xít. Câu 23. Bốn tỉnh giành được chính quyền sớm nhất trong cả nước là: A. Hà Nội, Bắc Giang, Huế, Sài Gòn. B. Hà Nội, Sài Gòn, Hà Tĩnh, Quảng Nam. C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế. D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. Câu 24. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào: A. Nông nghiệp, công nghiệp và quân sự. B. Ngoại thương, quân sự và giao thông. C. Phát triển kinh tế nông nghiệp và công thương nghiệp. D. Cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, thu thuế và giao thông. Câu 25. Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số lượng?
  5. A. Tư sản dân tộc.B. Tầng lớp tiểu tư sản. C. Nông dân.D. Công nhân. Câu 26. Năm 1991, diễn ra sự kiện gì có liên quan đến quan hệ quốc tế? A. Trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ. B. Xô - Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện C. Mĩ và Liên Xô chấm dứt “chiến tranh lạnh”. D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn. Câu 27. Trước ngày 6-3-1946, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược gì về mặt ngoại giao? A. Hòa với Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng. B. Hòa với Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp. C. Đánh Pháp, Trung Hoa Dân quốc kiên quyết bảo vệ nền độc lập. D. Hòa với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc. Câu 28. Nội dung nào sau đây không có trong “Trật tự 2 cực Ianta”? A. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta. B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai. C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế. D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác Câu 29. Mục tiêu của công cuộc cải cách mở cửa (từ năm 1978) của Trung Quốc là: A. Biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh. B. Đưa đất nước tiến lên Chủ nghĩa Xã hội. C. Biến Trung Quốc từ một quốc gia lạc hậu thành một quốc gia phát triển trên thế giới. D. Đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội giáo dục. Câu 30. Điểm giống nhau cơ bản trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là: A. Cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp. B. Cùng đi theo khuynh hướng phong kiến. C. Cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền. D. Cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản. Câu 31. Tổ chức nào giữ vai trò tập hợp, đoàn kết toàn dân Việt Nam từ sau khi thống nhất đất nước về mặt nhà nước (1976)? A. Việt Nam độc lập đồng minh. B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam. C. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
  6. D. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam. Câu 32. Phong trào đấu tranh nào có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945? A. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945. B. Phong trào dân chủ 1936 - 1939. C. Phong trào cách mạng 1930- 1931. D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945. Câu 33. Thực dân Pháp mượn cớ gì để tấn công Bắc Kì lần thứ nhất (năm 1873)? A. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp. B. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng” C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuy-puy”. D. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân. Câu 34. Chọn cụm từ đúng điền chỗ trống câu sau đây: “Nguồn lực chi viện cùng thắng lợi của quân dân miền Bắc trong những năm 1965-1968 đã góp phần quyết định vào thắng lợi của quân dân miền Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược của Mĩ - ngụy” A. Chiến tranh đơn phương.B. Việt Nam hóa chiến tranh. C. Chiến tranh đặc biệt.D. Chiến tranh cục bộ. Câu 35. Mĩ là nước khởi đầu cuộc cách mạng nào sau đây trong giai đoạn 1945-1973? A. Cách mạng chất xám.B. Cách mạng công nghiệp C. Cách mạng khoa học - kĩ thuật.D. Cách mạng trắng. Câu 36. Từ cuối năm 1974 đầu năm 1975, Bộ chính trị đề ra chủ trương giải phóng hoàn toàn miền Nam trong khoảng thời gian nào? A. Trong hai năm 1975 và 1976.B. Mùa mưa năm 1974 và 1975. C. Cuối năm 1975 đầu năm 1976.D. Vào đầu năm 1975 cuối năm 1977. Câu 37. Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào dưới đây từ chiến lược kinh tế hướng ngoại của nhóm năm nước sáng lập ASEAN? A. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước ngoài. B. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu. C. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế chung của thế giới. D. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.
  7. Câu 38. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mĩ đã diễn ra vói quy mô lớn và mức độ ác liệt hơn so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” do: A. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp của hỏa lực không quân và hậu cần Mĩ. B. Thực hiện nhiệm vụ của một cuộc chiến tranh tổng lực. C. Được tiến hành bằng lực lượng mạnh (quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, quân đội Sài Gòn), số quân đông, vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc. D. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ. Câu 39. Để tránh sụp đổ như Liên Xô và Đông Âu, Việt Nam cần phải thực hiện điều cơ bản nhất nào dưới đây? A. Ngăn chặn diễn biến hòa bình. B. Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị. C. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo D. Bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật. Câu 40. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) diễn ra trong khoảng thời gian nào? A. Từ 30/3/1954 đến 7/5 /1954.B. Từ 13/3/1954 đến 7/5 /1954. C. Từ 26/3/1954 đến 7/5 /1954.D. Từ 17/3/1954 đến 7/5/1954 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B B D B C B A B A D B C D C A A C A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A D D D A B D A D B C C D C A C C C B