Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Sinh học - Năm học 2015 (Có đáp án)

pdf 9 trang minhtam 02/11/2022 5880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Sinh học - Năm học 2015 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_minh_hoa_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_nam_hoc_2015_co_d.pdf

Nội dung text: Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Sinh học - Năm học 2015 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ THI MINH H ỌA - KỲ THI THPT QU ỐC GIA NĂM 2015 Môn: SINH H ỌC Th ời gian làm bài: 90 phút. Câu 1. Trong các phát bi ểu sau, có bao nhiêu phát bi ểu đúng v ề nhi ễm s ắc th ể gi ới tính ở động v ật? (1) Nhi ễm s ắc th ể gi ới tính ch ỉ tồn tại trong t ế bào sinh d ục, không t ồn t ại trong t ế bào xôma. (2) Trên nhi ễm s ắc th ể gi ới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định các tính tr ạng th ường. (3) Ở tất c ả các loài động v ật, cá th ể cái có c ặp nhi ễm s ắc th ể gi ới tính XX, cá th ể đực có c ặp nhi ễm sắc th ể gi ới tính XY. (4) Ở tất c ả các loài động v ật, nhi ễm s ắc th ể gi ới tính ch ỉ gồm m ột c ặp t ươ ng đồng, gi ống nhau gi ữa gi ới đực và gi ới cái. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Hình v ẽ bên mô t ả cơ ch ế phát sinh d ạng đột bi ến nào sau đây ? A. Đảo đoạn nhi ễm s ắc th ể. B. Chuy ển đoạn trong m ột nhi ễm s ắc th ể. C. Chuy ển đoạn t ươ ng h ỗ gi ữa các nhi ễm s ắc th ể. D. Chuyển đoạn không t ươ ng h ỗ gi ữa các nhi ễm s ắc th ể. Câu 3. Một trong nh ững đặc điểm của các gen ngoài nhân là A. không b ị đột bi ến d ưới tác động của các tác nhân đột bi ến. B. có kh ả năng nhân đôi và phiên mã. C. luôn tồn tại thành t ừng c ặp alen. D. ch ỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia c ấu trúc nhiễm sắc th ể. Câu 4. Một loài th ực v ật l ưỡng b ội có 12 nhóm gen liên k ết. Gi ả sử có 6 th ể đột bi ến c ủa loài này được kí hi ệu t ừ I đến VI v ới số lượng nhi ễm s ắc th ể (NST) ở kì gi ữa trong m ỗi t ế bào sinh d ưỡng nh ư sau: Th ể đột bi ến I II III IV V VI Số lượng NST trong một tế 48 84 72 36 60 25 bào sinh d ưỡng Trong các th ể đột bi ến trên có bao nhiêu th ể đa b ội l ẻ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Khi làm tiêu b ản t ạm th ời để quan sát nhi ễm s ắc th ể dưới kính hi ển vi, cần s ử dụng oocxêin axêtic để A. nhu ộm màu các nhi ễm s ắc th ể. B. các nhi ễm s ắc th ể tung ra và không ch ồng l ấp nhau. C. cố định các nhi ễm s ắc th ể và gi ữ cho chúng không dính vào nhau. D. các nhi ễm s ắc th ể co ng ắn và hi ện rõ h ơn. Câu 6. Theo dõi quá trình phân bào ở một c ơ th ể sinh v ật lưỡng b ội bình th ường, ng ười ta v ẽ được s ơ đồ minh h ọa sau đây: 1/9
  2. Cho bi ết quá trình phân bào không x ảy ra đột bi ến. Hình này mô t ả A. kì gi ữa c ủa gi ảm phân II. B. kì gi ữa c ủa gi ảm phân I. C. kì gi ữa c ủa nguyên phân. D. kì đầu c ủa gi ảm phân I. Câu 7. Ở một loài th ực v ật, alen B quy định hoa đỏ tr ội hoàn toàn so v ới alen b quy định hoa tr ắng. Trong m ột phép lai gi ữa cây hoa đỏ thu ần ch ủng v ới cây hoa đỏ có ki ểu gen Bb, thu được đời con gồm ph ần l ớn các cây hoa đỏ và m ột vài cây hoa tr ắng. Bi ết r ằng s ự bi ểu hi ện màu s ắc hoa không ph ụ thu ộc vào điều ki ện môi tr ường, không x ảy ra đột bi ến gen và đột bi ến c ấu trúc nhi ễm s ắc th ể. Các cây hoa tr ắng này có th ể là A. thể một. B. thể ba. C. thể tam b ội. D. thể tứ bội. Câu 8. Trong m ột t ế bào sinh tinh, xét hai c ặp nhi ễm s ắc th ể được kí hi ệu là Aa và Bb. Khi t ế bào này gi ảm phân, c ặp Aa phân li bình th ường, c ặp Bb không phân li trong gi ảm phân I, gi ảm phân II di ễn ra bình th ường. Các lo ại giao t ử có th ể được t ạo ra t ừ quá trình gi ảm phân c ủa t ế bào trên là A. Abb và B ho ặc ABB và b. B. ABb và A ho ặc aBb và a. C. ABB và abb ho ặc AAB và aab. D. ABb và a ho ặc aBb và A. Câu 9. Ở cà độc d ược (2n = 24), ng ười ta đã phát hi ện được các d ạng th ể ba ở cả 12 c ặp nhi ễm s ắc th ể. Các th ể ba này A. có s ố lượng nhi ễm s ắc th ể trong t ế bào xôma khác nhau và có ki ểu hình khác nhau. B. có s ố lượng nhi ễm s ắc th ể trong t ế bào xôma gi ống nhau và có ki ểu hình gi ống nhau. C. có s ố lượng nhi ễm s ắc th ể trong t ế bào xôma khác nhau và có ki ểu hình gi ống nhau. D. có s ố lượng nhi ễm s ắc th ể trong t ế bào xôma gi ống nhau và có ki ểu hình khác nhau. Câu 10. Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Khi quan sát quá trình gi ảm phân của 1000 tế bào sinh tinh, ng ười ta th ấy 10 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong gi ảm phân diễn ra bình th ường; các tế bào còn lại giảm phân bình th ường. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có 3 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ A. 1%. B. 0,5%. C. 0,25%. D. 2%. Câu 11. Một loài th ực v ật có b ộ nhi ễm s ắc th ể 2n = 6. Trên m ỗi c ặp NST, xét m ột gen có hai alen. Do đột bi ến, trong loài đã xu ất hi ện 3 d ạng th ể ba t ươ ng ứng v ới các c ặp NST. Theo lí thuy ết , các th ể ba này có t ối đa bao nhiêu lo ại ki ểu gen v ề các gen đang xét? A. 64. B. 108. C. 144. D. 36. Câu 12. Khi nói v ề quy lu ật di truy ền, phát bi ểu nào sau đây đúng? A. Quy lu ật phân li là s ự phân li đồng đều c ủa các c ặp tính tr ạng. B. Gen trong t ế bào ch ất di truy ền theo dòng m ẹ. C. Sự phân li độc l ập c ủa các gen làm gi ảm bi ến d ị tổ hợp. D. Sự liên k ết gen hoàn toàn làm t ăng bi ến d ị tổ hợp. Câu 13. Theo quy lu ật phân li độc l ập, nếu F 1 có n c ặp gen d ị hợp tử thì ở F2 có s ố lo ại ki ểu gen là A. 2n. B. 4n. C . 3n + 1 . D. 3n. Câu 14. Cho m ột cây l ưỡng b ội (I) l ần l ượt giao ph ấn v ới 2 cây l ưỡng b ội khác cùng loài, thu được kết qu ả sau: - Với cây th ứ nh ất, đời con g ồm: 210 cây thân cao, qu ả tròn; 90 cây thân th ấp, qu ả bầu d ục; 150 cây thân cao, qu ả bầu d ục; 30 cây thân th ấp, qu ả tròn. - Với cây th ứ hai, đời con g ồm: 210 cây thân cao, qu ả tròn; 90 cây thân th ấp, qu ả bầu d ục; 30 cây thân cao, qu ả bầu d ục; 150 cây thân th ấp, qu ả tròn. Cho bi ết tính tr ạng chi ều cao cây được quy định b ởi m ột gen có hai alen (A và a), tính tr ạng hình d ạng qu ả được quy định b ởi m ột gen có hai alen (B và b), các c ặp gen này đều n ằm trên nhi ễm s ắc th ể th ường và không xảy ra đột bi ết. Ki ểu gen c ủa cây (I) là Ab Ab AB aB A. . B. . C. . D. . ab aB ab ab 2/9
  3. Câu 15. Khi nói v ề liên k ết gen, phát bi ểu nào sau đây là đúng? A. Ở tất c ả các loài động v ật, liên k ết gen ch ỉ có ở gi ới đực mà không có ở gi ới cái. B. Liên k ết gen luôn làm t ăng bi ến d ị tổ hợp. C. Số nhóm gen liên k ết c ủa m ột loài th ường b ằng s ố lượng nhi ễm s ắc th ể trong b ộ nhi ễm s ắc th ể đơ n b ội c ủa loài đó. D. Các gen trên cùng m ột nhi ễm s ắc th ể luôn di truy ền cùng nhau. Câu 16. Bi ết r ằng m ỗi gen quy định m ột tính tr ạng, alen tr ội là tr ội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có ki ểu hình phân li theo t ỉ lệ 3 : 1? Ab aB Ab aB AB Ab ab ab A. × . B. × . C. × . D. × . ab ab ab aB aB ab aB ab Câu 17. Ở một loài th ực v ật, alen A quy định thân cao tr ội hoàn toàn so v ới alen a quy định thân th ấp; alen B quy định qu ả tròn tr ội hoàn toàn so v ới alen b quy định qu ả dài. Theo lí thuy ết, phép lai nào sau đây cho đời con có t ỉ lệ ki ểu gen gi ống t ỉ lệ ki ểu hình? A. AaBB × aaBb. B. Aabb × aaBb. C. AABB × Aabb. D. AaBb × aaBb. Câu 18. Ở một loài th ực v ật, tính tr ạng chi ều cao cây do nhi ều gen phân li độc lập (m ỗi gen đều có 2 alen) tươ ng tác v ới nhau theo ki ểu c ộng g ộp. C ứ mỗi alen tr ội trong ki ểu gen làm cây cao thêm 10cm. Cho cây cao nh ất giao ph ấn v ới cây th ấp nh ất có chi ều cao 120cm, thu được F 1. Cho F 1 giao ph ấn v ới nhau, thu được F 2 gồm 7 lo ại ki ểu hình. Bi ết r ằng không x ảy ra đột bi ến, theo lí thuy ết, cây có chi ều cao 130cm ở F2 chi ếm t ỉ lệ A. 1/64. B. 3/32. C. 9/64 D. 15/64. Câu 19. Giao ph ấn gi ữa hai cây hoa tr ắng (P), thu được F 1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho F 1 tự th ụ ph ấn, thu được F 2 có ki ểu hình phân li theo t ỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa tr ắng. L ấy ng ẫu nhiên m ột cây có hoa màu đỏ ở F2 cho tự th ụ ph ấn. Cho bi ết không x ảy ra đột bi ến, theo lí thuy ết, xác su ất xu ất hi ện cây hoa tr ắng có ki ểu gen đồng h ợp l ặn ở F3 là A. 81/256. B. 1/36. C. 1/81. D. 1/16 AB Ab Câu 20. Ở một loài động vật, cho phép lai × . Bi ết rằng quá trình sinh giao t ử đực và giao t ử cái ab aB đều x ảy ra hoán v ị gen v ới t ần s ố nh ư nhau. Dự đoán k ết qu ả nào ở đời con sau đây là đúng? A. Có t ối đa 9 lo ại ki ểu gen. B. Có 4 lo ại ki ểu gen đồng h ợp tử về 2 c ặp gen v ới t ỉ lệ bằng nhau. C. Có 2 lo ại ki ểu gen đồng h ợp t ử tr ội. D. Có 4 lo ại ki ểu hình v ới t ỉ lệ bằng nhau. Câu 21. Lai hai cá th ể đều d ị hợp tử về 2 c ặp gen (Aa và Bb). Trong t ổng s ố các cá th ể thu được ở đời con, s ố cá th ể có ki ểu gen đồng h ợp tử lặn v ề cả 2 c ặp gen trên chi ếm t ỉ lệ 4%. Bi ết hai c ặp gen này cùng n ằm trên m ột cặp nhi ễm s ắc th ể th ường và không xảy ra đột bi ến. Dự đoán nào không th ể xảy ra trong quá trình phát sinh giao t ử ? A. Hoán v ị gen đã x ảy ra ở cả bố và m ẹ với t ần s ố 20%. B. Hoán v ị gen đã x ảy ra ở cả bố và m ẹ với t ần s ố 16%. C. Hoán v ị gen ch ỉ xảy ra ở bố ho ặc m ẹ với t ần s ố 16%. D. Hoán v ị gen đã x ảy ra ở cả bố và m ẹ với t ần s ố 40%. Câu 22. Ở một loài động v ật, cho bi ết m ỗi gen quy định một tính tr ạng, trong quá trình gi ảm phân đã AB D d AB D xảy ra hoán v ị gen ở cả hai gi ới v ới t ần s ố nh ư nhau. Phép lai P: ♀ X X × ♂ X Y thu được F1 ab ab có tỉ lệ ki ểu hình lặn v ề cả 3 tính tr ạng trên chi ếm tỉ lệ 4%. Theo lí thuy ết, d ự đoán nào sau đây đúng về kết qu ả ở F1? A. Có 40 lo ại ki ểu gen và 16 lo ại ki ểu hình. B. Trong t ổng s ố cá th ể cái mang ki ểu hình tr ội c ủa 3 tính tr ạng trên, s ố cá th ể có ki ểu gen đồng h ợp 3 c ặp gen chi ếm t ỉ lệ 4/33. 3/9
  4. C. Số cá th ể mang ki ểu hình tr ội c ủa 1 trong 3 tính tr ạng trên chi ếm tỉ lệ 11/52. D. Số cá th ể mang 3 alen tr ội của 3 gen trên chi ếm tỉ lệ 36%. Câu 23. Ở một loài th ực v ật, alen A quy định qu ả tròn tr ội hoàn toàn so v ới alen a quy định qu ả bầu d ục; alen B quy định hoa đỏ tr ội hoàn toàn so v ới alen b quy định hoa vàng. Hai c ặp gen này n ằm trên c ặp nhi ễm s ắc th ể tươ ng đồng s ố 1. Alen D quy định qu ả ng ọt tr ội hoàn toàn so v ới alen d quy định qu ả chua, c ặp gen Dd n ằm trên c ặp nhi ễm s ắc th ể tươ ng đồng s ố 2. Cho giao ph ấn gi ữa hai cây (P) đều thu ần ch ủng được F 1 dị hợp v ề 3 c ặp gen trên. Cho F 1 giao ph ấn v ới nhau thu được F 2, trong đó cây qu ả bầu dục, hoa vàng, qu ả chua chi ếm t ỉ lệ 4%. Bi ết r ằng hoán v ị gen x ảy ra c ả trong quá trình phát sinh giao t ử đực và giao t ử cái v ới t ần s ố bằng nhau. Theo lí thuy ết, trong t ổng s ố cây F2, cây qu ả tròn, hoa đỏ, qu ả ng ọt chi ếm t ỉ lệ A. 54,0%. B. 66,0%. C. 16,5%. D. 49,5%. Câu 24. Một qu ần th ể có thành ph ần ki ểu gen là 0,4AA : 0,2Aa : 0,4aa. T ần s ố alen A và alen a c ủa qu ần th ể này l ần l ượt là A. 0,5 và 0,5. B. 0,7 và 0,3. C. 0,4 và 0,6. D. 0,2 và 0,8. Câu 25. Ở một loài th ực v ật giao ph ấn, alen A quy định hoa màu đỏ tr ội hoàn toàn so v ới alen a quy định hoa màu tr ắng. Qu ần th ể nào sau đây ch ắc ch ắn ở tr ạng thái cân b ằng di truy ền? A. Qu ần th ể gồm t ất c ả các cây đều có hoa màu đỏ. B. Qu ần th ể gồm 75% các cây hoa màu đỏ và 25% các cây hoa màu tr ắng. C. Qu ần th ể gồm 50% các cây hoa màu đỏ và 50% các cây hoa màu tr ắng. D. Qu ần th ể gồm tất c ả các cây có hoa tr ắng. Câu 26. Một qu ần th ể th ực v ật có thành ph ần ki ểu gen ở th ế hệ xu ất phát (P) là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. Sau m ột th ế hệ ng ẫu ph ối thu được F 1, t ừ F1 ng ười ta cho t ự th ụ ph ấn b ắt bu ộc qua hai th ế hệ thu được F3. Theo lí thuy ết, thành ph ần ki ểu gen c ủa qu ần th ể này ở F3 là: A. 0,375AA : 0,050Aa : 0,575aa. B. 0,34AA : 0,12Aa : 0,54aa. C. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. D. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. Câu 27. Ở một qu ần th ể thực vật lưỡng b ội, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm s ắc th ể thường: alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Khi qu ần th ể này đang ở trạng thái cân bằng di truy ền có số cây hoa đỏ chi ếm t ỉ lệ 96%. Cho các cây hoa đỏ trong qu ần th ể đó giao ph ấn với cây hoa tr ắng, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thu được ở đời con là: A. 5 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. B. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. C. 6 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. Câu 28. Khi nói v ề ưu th ế lai, phát bi ểu nào sau đây không đúng ? A. Ưu th ế lai th ường bi ểu hi ện cao nh ất ở F1 và sau đó gi ảm d ần ở các đời ti ếp theo. B. Ưu th ế lai có th ể bi ểu hi ện ở con lai c ủa phép lai gi ữa hai dòng thu ần ch ủng. C. Các con lai F 1 có ưu th ế lai cao th ường được s ử dụng để làm th ươ ng ph ẩm. D. Ưu th ế lai ch ỉ bi ểu hi ện ở phép lai thu ận. Câu 29. Trong k ĩ thu ật chuy ển gen, để chuy ển gen vào t ế bào vi khu ẩn, ng ười ta không sử dụng nh ững cấu trúc nào sau đây làm th ể truy ền? (1) Plasmit. (2) ARN. (3) Ribôxôm. (4) ADN th ể th ực khu ẩn. A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (4). Câu 30 . Cho các thành t ựu sau: (1) T ạo gi ống lúa “g ạo vàng” có kh ả năng t ổng h ợp β - carôten (ti ền ch ất t ạo vitamin A) trong h ạt. (2) T ạo gi ống cây tr ồng l ưỡng b ội có ki ểu gen đồng h ợp t ử về tất c ả các gen. (3) T ạo gi ống c ừu s ản sinh prôtêin huy ết thanh c ủa ng ười trong s ữa. (4) T ạo gi ống cà chua có gen làm chín qu ả bị bất ho ạt. (5) T ạo gi ống cây tr ồng song nh ị bội h ữu th ụ. Có bao nhiêu thành t ựu là ứng d ụng công ngh ệ gen? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 31. Ở ng ười, b ệnh nào sau đây do alen lặn n ằm trên nhi ễm s ắc th ể gi ới tính quy định? A. Ung th ư máu. B. Máu khó đông. C. Bạch t ạng. D. Phêninkêto ni ệu. 4/9
  5. Câu 32. Cho bi ết m ột s ố bệnh, t ật và h ội ch ứng di truy ền ở ng ười: (1) T ật có túm lông trên vành tai. (2) H ội ch ứng Đao. (3) B ệnh mù màu đỏ - xanh l ục. (4) B ệnh phêninkêto ni ệu. (5) B ệnh b ạch t ạng. (6) H ội ch ứng T ơcn ơ. (7) B ệnh ung th ư máu. Có bao nhiêu b ệnh, t ật và h ội ch ứng di truy ền là do đột bi ến gen? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 33. Cho s ơ đồ ph ả hệ sau: I Quy ước: : Nam bình th ường 1 2 3 4 : Nam b ị bệnh : N ữ bình th ường II : N ữ bị bệnh 5 6 7 8 9 10 11 12 III 13 14 15 16 ? Sơ đồ ph ả hệ trên mô t ả sự di truy ền c ủa m ột b ệnh ở ng ười do m ột trong hai alen c ủa m ột gen quy định. Bi ết r ằng không x ảy ra đột bi ến ở tất c ả các cá th ể trong ph ả hệ. K ết lu ận nào sau đây phù h ợp v ới thông tin trong ph ả hệ trên? A. Gen gây b ệnh là gen l ặn n ằm trên nhi ễm s ắc th ể gi ới tính. B. Con c ủa c ặp v ợ ch ồng ở th ế hệ th ứ III ch ắc ch ắn s ẽ mắc b ệnh. C. Nh ững ng ười không m ắc b ệnh ở th ế hệ th ứ II đều có ki ểu gen đồng h ợp tr ội. D. Cặp v ợ ch ồng ở th ế hệ th ứ II đều có ki ểu gen d ị hợp. Câu 34. Để xác định m ối quan h ệ họ hàng gi ữa ng ười và các loài thu ộc b ộ Linh tr ưởng (b ộ Kh ỉ), ng ười ta nghiên c ứu m ức độ gi ống nhau v ề ADN c ủa các loài này so v ới ADN c ủa ng ười. K ết qu ả thu được (tính theo t ỉ lệ % gi ống nhau so v ới ADN c ủa ng ười) nh ư sau: Các loài trong b ộ Linh Kh ỉ Kh ỉ Rhesut Tinh tinh Vượn Gibbon kh ỉ Vervet tr ưởng Capuchin Tỉ l ệ % ADN gi ống so 84,2% 91,1% 97,6% 94,7% 90,5% với ADN ng ười Căn c ứ vào k ết qu ả này, có th ể xác định m ối quan h ệ họ hàng xa d ần gi ữa ng ười và các loài thu ộc b ộ Linh tr ưởng nói trên theo tr ật t ự đúng là: A. Ng ười - tinh tinh - kh ỉ Vervet - vượn Gibbon- kh ỉ Capuchin - kh ỉ Rhesut. B. Ng ười - tinh tinh - vượn Gibbon - kh ỉ Rhesut - kh ỉ Vervet - kh ỉ Capuchin. C. Ng ười - tinh tinh - kh ỉ Rhesut - vượn Gibbon - kh ỉ Capuchin - kh ỉ Vervet. D. Ng ười - tinh tinh - vượn Gibbon - kh ỉ Vervet - kh ỉ Rhesut - kh ỉ Capuchin. Câu 35. Cho m ột s ố hi ện t ượng sau: (1) Ng ựa v ằn phân b ố ở châu Phi nên không giao ph ối được v ới ng ựa hoang phân b ố ở Trung Á. (2) C ừu có th ể giao ph ối v ới dê, có th ụ tinh t ạo thành h ợp t ử nh ưng h ợp t ử bị ch ết ngay. (3) L ừa giao ph ối v ới ng ựa sinh ra con la không có kh ả năng sinh s ản. (4) Các cây khác loài có c ấu t ạo hoa khác nhau nên h ạt ph ấn c ủa loài cây này th ường không th ụ ph ấn cho hoa c ủa loài cây khác. Nh ững hi ện t ượng nào trên đây là bi ểu hi ện c ủa cách li tr ước h ợp t ử? A. (2), (3). B. (1), (4). C. (3), (4). D. (1), (2). Câu 36. Phát bi ểu nào sau đây đúng v ề ch ọn l ọc t ự nhiên theo quan ni ệm c ủa Đacuyn? 5/9
  6. A. Kết qu ả của ch ọn l ọc t ự nhiên là t ạo nên các qu ần th ể sinh v ật có ki ểu gen quy định ki ểu hình thích nghi v ới môi tr ường. B. Chọn l ọc t ự nhiên đào th ải các cá th ể mang đột bi ến có h ại. C. Ch ọn l ọc t ự nhiên tác động lên cá th ể nh ưng k ết qu ả là t ạo nên loài sinh v ật có các đặc điểm thích nghi v ới môi tr ường. D. Nguyên li ệu ch ủ yếu c ủa ch ọn l ọc t ự nhiên là các đột bi ến gen. Câu 37. Cho các nhân t ố sau: (1) Ch ọn l ọc t ự nhiên. (2) Giao ph ối ng ẫu nhiên. (3) Giao ph ối không ng ẫu nhiên. (4) Các y ếu t ố ng ẫu nhiên. (5) Đột bi ến. (6) Di - nh ập gen. Có bao nhiêu nhân t ố có th ể vừa làm thay đổi t ần s ố alen v ừa làm thay đổi thành ph ần ki ểu gen c ủa qu ần th ể? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 38: Một qu ần th ể sinh v ật ng ẫu ph ối đang ch ịu tác động c ủa ch ọn l ọc t ự nhiên có c ấu trúc di truy ền ở các th ế hệ nh ư sau: Th ế h ệ Thành ph ần ki ểu gen AA Aa aa P 0,50 0,30 0,20 F1 0,45 0,25 0,30 F2 0,40 0,20 0,40 F3 0,30 0,15 0,55 F4 0,15 0,10 0,75 Nh ận xét nào sau đây là đúng v ề tác động c ủa ch ọn l ọc t ự nhiên đối v ới qu ần th ể này? A. Các cá th ể mang ki ểu hình tr ội đang b ị ch ọn l ọc t ự nhiên lo ại b ỏ dần. B. Ch ọn l ọc t ự nhiên đang lo ại b ỏ các kiểu gen đồng h ợp và gi ữ lại nh ững ki ểu gen d ị hợp. C. Ch ọn l ọc t ự nhiên đang lo ại b ỏ nh ững ki ểu gen d ị hợp và đồng h ợp l ặn. D. Các cá th ể mang ki ểu hình l ặn đang b ị ch ọn l ọc t ự nhiên lo ại b ỏ dần. Câu 39. Các b ằng ch ứng c ổ sinh v ật h ọc cho th ấy: Trong l ịch sử phát tri ển s ự sống trên Trái Đất, th ực vật có hoa xu ất hi ện ở A. kỉ Đệ tam (Th ứ ba) thu ộc đại Tân sinh. B. kỉ Triat (Tam điệp) thu ộc đại Trung sinh. C. kỉ Krêta (Ph ấn tr ắng) thu ộc đại Trung sinh. D. kỉ Jura thu ộc đại Trung sinh. Câu 40. Mật độ cá th ể của qu ần th ể sinh v ật là A. tỉ lệ gi ữa s ố lượng cá th ể đực và s ố lượng cá th ể cái trong qu ần th ể. B. số lượng cá th ể ít nh ất mà qu ần th ể cần có để duy trì và phát tri ển. C. số lượng cá th ể trên m ột đơ n v ị di ện tích hay th ể tích c ủa qu ần th ể. D. gi ới h ạn l ớn nh ất v ề số lượng cá th ể mà qu ần th ể có th ể đạt được, phù h ợp v ới kh ả năng cung c ấp ngu ồn s ống c ủa môi tr ường. Câu 41. Khi nói v ề quan h ệ cạnh tranh gi ữa các cá th ể của qu ần th ể sinh v ật trong t ự nhiên, phát bi ểu nào sau đây là đúng? A. Cạnh tranh gi ữa các cá th ể trong qu ần th ể không x ảy ra do đó không ảnh h ưởng đến s ố lượng và s ự phân b ố các cá th ể trong qu ần th ể. B. Khi m ật độ cá th ể của qu ần th ể vượt quá s ức ch ịu đựng c ủa môi tr ường, các cá th ể cạnh tranh v ới nhau làm t ăng kh ả năng sinh s ản. C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi c ủa qu ần th ể. Nh ờ có c ạnh tranh mà s ố lượng và s ự phân b ố các cá th ể trong qu ần th ể duy trì ở mức độ phù h ợp, đảm b ảo cho s ự tồn t ại và phát tri ển c ủa qu ần th ể. 6/9
  7. D. Cạnh tranh cùng loài, ăn th ịt đồng lo ại gi ữa các cá th ể trong quần th ể là nh ững tr ường h ợp ph ổ bi ến và có th ể dẫn đến tiêu di ệt loài. Câu 42. Ví d ụ nào sau đây là m ột qu ần th ể sinh v ật? A. Tập h ợp c ỏ sống trong r ừng Cúc Ph ươ ng. B. Tập h ợp mèo s ống ở 3 hòn đảo cách xa nhau ở Nh ật B ản. C. Tập h ợp thông nh ựa s ống trên m ột qu ả đồi ở Côn S ơn, H ải D ươ ng. D. Tập h ợp cá s ống trong m ột cái ao. Câu 43: So v ới bi ện pháp s ử d ụng thu ốc tr ừ sâu hóa h ọc để tiêu diêt sinh v ật gây h ại, bi ện pháp s ử d ụng loài thiên địch có nh ững ưu điểm nào sau đây? (1) Th ường không gây ảnh h ưởng x ấu đến s ức kh ỏe c ủa con ng ười. (2) Không ph ụ thu ộc vào điều ki ện khí h ậu, th ời ti ết. (3) Nhanh chóng d ập t ắt t ất c ả các lo ại d ịch b ệnh. (4) Không gây ô nhi ễm môi tr ường. A. (3) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (2). D. (1) và (4). Câu 44. Phát bi ểu nào sau đây là đúng khi nói v ề chu ỗi th ức ăn và l ưới th ức ăn trong qu ần xã sinh v ật? A. Cấu trúc c ủa l ưới th ức ăn càng ph ức t ạp khi đi t ừ vĩ độ th ấp đến v ĩ độ cao. B. Trong m ột qu ần xã sinh v ật, m ỗi loài ch ỉ có th ể tham gia vào m ột chu ỗi th ức ăn nh ất định. C. Qu ần xã sinh v ật càng đa d ạng v ề thành ph ần loài thì l ưới th ức ăn trong qu ần xã càng ph ức t ạp. D. Trong t ất c ả các qu ần xã sinh v ật trên c ạn, ch ỉ có lo ại chu ỗi th ức ăn được kh ởi đầu b ằng sinh v ật t ự dưỡng. Câu 45. Cho m ột l ưới th ức ăn có sâu ăn h ạt ngô, châu ch ấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn châu ch ấu và sâu, r ắn h ổ mang ăn ếch xanh. Trong l ưới th ức ăn trên, sinh v ật tiêu th ụ bậc 2 là A. châu ch ấu và sâu. B. rắn h ổ mang và chim chích. C. rắn h ổ mang. D. chim chích và ếch xanh. Câu 46. Trong m ột h ệ sinh thái trên c ạn, nhóm sinh v ật nào sau đây th ường có sinh kh ối l ớn nh ất? A. Sinh v ật s ản xu ất. B. Động v ật ăn th ực v ật. C. Động v ật ăn th ịt. D. Sinh v ật phân h ủy. Câu 47. Bên c ạnh nh ững tác động c ủa ngo ại c ảnh, s ự cạnh tranh gay g ắt gi ữa các loài trong qu ần xã là nhân t ố sinh thái quan tr ọng làm bi ến đổi qu ần xã sinh v ật gây ra di ễn th ế sinh thái. Nhóm loài sinh v ật đóng vai trò quan tr ọng nh ất trong di ễn th ế là A. nhóm loài ng ẫu nhiên. B. nhóm loài đặc tr ưng. C. nhóm loài th ứ yếu. D. nhóm loài ưu th ế. Câu 48. So với h ệ sinh thái t ự nhiên, h ệ sinh thái nhân t ạo A. ổn định h ơn do con ng ười th ường b ổ sung n ăng l ượng cho chúng. B. là m ột hệ mở còn h ệ sinh thái t ự nhiên là m ột h ệ khép kín. C. có kh ả năng t ự điều ch ỉnh cao h ơn. D. có độ đa d ạng sinh h ọc th ấp hơn. Câu 49. Cho các ho ạt động của con ng ười: (1) Bón phân, t ưới n ước, di ệt c ỏ dại đối v ới các h ệ sinh thái nông nghi ệp. (2) Khai thác tri ệt để các ngu ồn tài nguyên không tái sinh. 7/9
  8. (3) Lo ại b ỏ các loài t ảo độc, cá d ữ trong các h ệ sinh thái ao h ồ nuôi tôm, cá. (4) Xây d ựng các h ệ sinh thái nhân t ạo m ột cách h ợp lí. (5) B ảo v ệ các loài thiên địch. (6) T ăng c ường s ử dụng các ch ất hoá h ọc để tiêu di ệt các loài sâu h ại. Có bao nhiêu ho ạt động nh ằm nâng cao hi ệu qu ả sử dụng h ệ sinh thái? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 50. Gi ả sử năng l ượng đồng hoá c ủa các sinh v ật d ị dưỡng trong m ột chu ỗi th ức ăn nh ư sau: Sinh v ật Tiêu th ụ b ậc 1 Tiêu th ụ b ậc 2 Tiêu th ụ b ậc 3 Tiêu th ụ b ậc 4 Mức n ăng l ượng đồng hóa 1 500 000 Kcal 180 000 Kcal 18 000 Kcal 1 620 Kcal Hi ệu su ất sinh thái gi ữa b ậc dinh d ưỡng c ấp 3 v ới b ậc dinh d ưỡng c ấp 2 và gi ữa b ậc dinh d ưỡng c ấp 4 với b ậc dinh d ưỡng c ấp 3 trong chu ỗi th ức ăn trên lần l ượt là: A. 10% và 9%. B. 12% và 10%. C. 9% và 10%. D. 10% và 12%. Hết . 8/9
  9. BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH H ỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA N ĂM 2015 Môn: SINH H ỌC Câu s ố Đáp án Câu s ố Đáp án Câu s ố Đáp án 1 A 18 B 35 B 2 B 19 B 36 C 3 B 20 B 37 C 4 C 21 B 38 A 5 A 22 B 39 C 6 A 23 D 40 C 7 A 24 A 41 C 8 D 25 D 42 C 9 D 26 B 43 D 10 B 27 A 44 C 11 B 28 D 45 D 12 B 29 B 46 A 13 D 30 A 47 D 14 C 31 B 48 D 15 C 32 A 49 C 16 C 33 D 50 B 17 B 34 B Hết 9/9