Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì II môn Hóa học Lớp 11

docx 5 trang minhtam 31/10/2022 8240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì II môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_11.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì II môn Hóa học Lớp 11

  1. TRƯỜNG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GKII NĂM ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 03 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 001 Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước. Câu 1. Đốt cháy hiđrocacbon X thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? A. ankin.B. ankađien. C. ankan.D. anken. Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O. Thành phần % về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là A. 50% và 50% B. A. 75% và 25% C. C. 35% và 65% D. B. 20% và 80% Câu 3. Chất nào sau đây là ankađien? A. CH≡C-CH=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3.C. CH 2=CH-CH=CH2.D. CH≡C-CH2-CH3. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. B. Phân tử axetilen có chứa một liên kết ba. C. Benzen có thể làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường. D. Benzen và toluen là đồng đẳng của nhau. Câu 5. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu A. trắng. B. xanh. C. vàng nhạt. D. đen. Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2,2-Đimetylpropan . B. 2-Metylpropan. C. 2-Metylbutan. D. etan. Câu 7. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C6H12. B. C4H10O. C. C3H8. D. CH4. Câu 8. Hợp chất hữu cơ CH2=CH-CH3 có tên gọi là A. propilen. B. butilen. C. propin. D. propan. Câu 9. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime? A. benzen. B. etilen. C. metan. D. etan. Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 9 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C4H10. B. C4H8. C. C3H8. D. C3H6. Câu 11. Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen? A. C6H6.B. C 8H8.C. C 7H8.D. C 6H14. Câu 12. Số nguyên tử cacbon trong phân tử benzen là
  2. A. 10. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 13. Thuốc thử để nhận biết hai chất khí metan và etilen là A. dung dịch AgNO3/NH3.B. dung dịch NaCl. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 14. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ? A. Etilen. B. Metan. C. Benzen. D. Butan. Câu 15. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2 ? A. Etilen. B. Metan. C. Propilen. D. Axetilen. Câu 16. Trước những năm 50 của thế kỷ XX,công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen.Ngàynay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4. Câu 17. Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. Cl2. B. CH4. C. CO2. D. N2. Câu 18. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch bị nhạt màu và có 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần % theo thể tích của khí metan trong hỗn hợp ban đầu là A. 25%. B. 60%. C. 75%. D. 40%. Câu 19. Chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng với khí metan? A. C2H6. B. C2H2. C. C6H6. D. C2H4. Câu 20. Chất X có công thức : CH3 CH CH3 CH CH2 . Tên thay thế của X là A. 3-metylbut-1en. B. 2-metylbut-3-in. C. 2-metylbut-3-en. D. 3-metylbut-1-in. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X(đktc) gồm C3H8, C3H6, C3H4 (X có tỉ khối so với H2 bằng 21), rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thì độ tăng khối lượng của bình là A. 13,2 gam B 4,2 gam C. 5,4 gam D. 18,6 gam Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hidrocacbon X thu được 6,72 lít khí CO2 (các thể tích khí được đo ở đktc). X tác dụng với AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y. CTCT của X là A. CH≡C-CH2-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH≡C-CH=CH2. D. CH≡C-CH3. Câu 23. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí axetilen bằng phản ứng của nước với chất nào sau đây? A. Al4C3. B. Mg2N3. C. CaC2 D. CH4. Câu 24. Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2- en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau? A. (3) và (4). B. (1),(2) và (3). C. (2),(3) và (4). D. (1) và (2). Câu 25. Chất nào sau đây là chất hữu cơ ? A. Na2CO3. B. CO. C. CH4. D. CO2. Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí etan (C2H6) thì thể tích khí CO2(đktc) thu được là A. 10,08 lít. B. 8,96 lít. C. 13,44 lít. D. 6,72 lít. Câu 27. Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n-6 (n ≥ 6). B. CnH2n+2 (n ≥ 1). C. CnH2n-2 (n ≥ 2) D. CnH2n (n ≥ 2).
  3. Câu 28. Sục 2,24 lít khí axetilen vào lượng dự dung dịch AgNO 3/NH3 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 1,2. B. 4,8. C. 3,6. D. 2,4. Câu 29. Hợp chất C4H10 có bao nhiêu ankan? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 30. Phản ứng đặc trưng của ankan là A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng công. C. Phản ứng oxi hóa. D. Phản ứng thế. Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm: C 3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92 gam CO2 và 2,7 gam H2O. m có giá trị là: A. 2,82 B. 2,31 C. 2,67 D. 2,46 Câu 32. Cho vào ống nghiệm khô có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ1 : 2 về khối lượng đem nung ống nghiệm ở nhiệt độ cao thu được khí X. Khí X được điều chế trong thí nghiệm trên là A. CH4. B. C2H6. C. C2H2. D. C2H4. Câu 33. Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 3 B. 5 C. 2. D. 4 Câu 34. Chất có chứa liên kết đôi trong phân tử là A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 35. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y: Khí Y là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 36. Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,06. Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom nồng độ 1,5M. Giá trị nhỏ của m là A. 4,05. B. 3,90. C. 4,20. D. 3,75. Câu 38. Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường benzen là chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước. (b) Benzen và ankylbenzen không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường. (c) Toluen dễ tham gia phản ứng thế hơn so với benzen.
  4. (d) Benzen là một trong những nguyên liệu quan trọng nhất của công nghiệp hóa hữu cơ. (e) Để phân biệt toluen và benzen có thể dùng dung dịch thuốc tím (KMnO4) đun nóng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 39. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC 2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp Y. Thể tích khí O2 vừa đủ cần dùng đốt cháy hoàn toàn Y là A 5,6 lít. B. 8,4 lít. C. 8,96 lít. D. 16,8 lít. Câu 40. Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? A. 6. B. 4. C. 3.D. 5. HẾT