Đề thi học kì môn Tin học 11 - Đề 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 2 trang Hồng Loan 08/09/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì môn Tin học 11 - Đề 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_mon_tin_hoc_11_de_485_nam_hoc_2018_2019_truong.doc
  • docđáp án.doc

Nội dung text: Đề thi học kì môn Tin học 11 - Đề 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019 TỔ: TIN MÔN: TIN HỌC. LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; HỌ VÀ TÊN: .. Lớp: .. I. TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM) Câu 1: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau. s := 0; for i:= 50 to 55 do s:=s + i; Write(s); A. 55 B. 315 C. 1 2 3 ...9 10 D. 50 Câu 2: Xét đoạn chương trình sau. for i:=1 to 10 do if (i mod 3 = 0) then write(i:3); A. 3 6 9 B. 2 4 6 8 10 C. 1 3 5 7 9 D. 3 5 6 9 10 Câu 3: Xét chương trình sau? Var t,a, b: integer; Begin a:=111; b:=222; t:=0; if (a 1) then begin t:=a; a:=b; b:=t; end; end. Cho biết giá trị cuối cùng lưu a=? và b=? A. a=111; b=222 B. a=222; b= 111 C. a=0; b= 2 D. a=0; b= 1 Câu 4: Cho khai báo biến: Var S: String[200]; A. Xâu S có thể chứa nhiều nhất 25 kí tự B. Xâu S có thể chứa nhiều nhất 200 kí tự C. Xâu S có thể chứa nhiều nhất 5 kí tự D. Xâu S có thể chứa nhiều nhất 30 kí tự Câu 5: Muốn nhập giá trị cho hai biến a và b, ta viết lệnh: A. Read(“a, b’); B. Readln(a,b); C. Realln(a,b); D. Real(a, b); Câu 6: Cú pháp biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là? A. If ;then B. If then ; C. If then else ; D. If then ;esle ; Câu 7: Biểu thức x 2 2 x được diễn tả trong pascal là A. (sqrt(x*x)+2)-x B. sqrt(sqr(x)+2)-x C. sqr(x*x+2)-x D. sqr(sqrt(x)+2)-x Câu 8: Cho biết tên kiểu dữ liệu chỉ chứa được giá trị thực, chọn câu đúng nhất. A. word B. integer C. byte D. real Câu 9: Đoạn chương trình: Ma:=a; IF Ma<b Then Ma:=b; Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để: A. Tính giá trị a; B. Tính giá trị của a và b. C. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 số a và b; D. Tìm giá trị lớn nhất của 2 số a và b; Câu 10: Chọn lệnh để xuất ra ra màn hình: “THE GIOI DI DONG.”, không đưa con trỏ xuống dòng. A. Writeln(THE GIOI DI DONG.’) B. Wreti(’ THE GIOI DI DONG.); C. Writeln(‘THE GIOI DI DONG.’); D. Write(’ THE GIOI DI DONG.’); Câu 11: Trong Turbo Pascal, để lưu chương trình: A. Nhấn tổ hợp phím F3; B. Nhấn phím F9; C. Nhấn tổ hợp phím F2; D. Nhấn tổ hợp phím F8; Câu 12: Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau: A. 2222 B. 4_bbbb C. B1234 D. 1_ontap Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa END. dùng để? A. Khai báo biến B. Kết thúc chương trình Trang 1/2 - Mã đề thi 485
  2. C. Khai báo thư viện D. Khai báo tên chương trình Câu 14: . Cho biểu thức (a mod 2 0). Giá trị của a là A. 15 B. 240 C. 19 D. 100 Câu 15: Cho câu lệnh For i:=1 to 8 do write(A[i]); Chọn đáp án đúng A. Xuất 8 phần tử trong mảng A ra màn hình B. Xuất 8 ra màn hình C. Xuất ra phần tử thứ 3 trong mảng A ra màn hình (n lần) D. Xuất ra phần tử thứ 8 trong mảng A ra màn hình (1 lần) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM II. TỰ LUẬN: ( 4 ĐIỂM) Câu 1: (1 điểm)Viết câu lệnh (Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh): a. Nếu a chia 100 có số dư bằng 0 thì thông báo ra màn hình “a chia hết cho 100” rồi xuống dòng. (0,5 điểm) .......................................................................................................................................................................... b. Nếu i lớn hơn N thì gán i bằng0 (0,5 điểm) .......................................................................................................................................................................... Bài 2:(1 điểm) Tìm lỗi trong chương trình sau: Gạch chân dưới lỗi và viết lại cho đúng tương ứng dòng Program cau2 Var s1,s2: String; . Began . s1 = ‘HaNoi’; . s2 = ‘MuaThu’; . . if length(s1)> length(s2) then writeln(‘xau . 1dai hon xau 2’) . else writeln(‘xau 2 dai hon xau 1’) ; . Readln; . And. Bài 3: (2 điểm) Viết chương trình nhập vào mảng A 150 số nguyên. Xuất ra màn hình tổng các số trong mảng A. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trang 2/2 - Mã đề thi 485