Đề thi học kì môn Tin học 11 - Đề 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì môn Tin học 11 - Đề 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_mon_tin_hoc_11_de_209_nam_hoc_2018_2019_truong.doc
đáp án.doc
Nội dung text: Đề thi học kì môn Tin học 11 - Đề 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019 TỔ: TIN MÔN: TIN HỌC. LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; HỌ VÀ TÊN: .. Lớp: .. I. TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM) Câu 1: Cho biết tên kiểu dữ liệu chỉ chứa được giá trị kí tự, chọn câu đúng nhất. A. integer B. word C. real D. char Câu 2: Trong Turbo Pascal, để lưu chương trình: A. Nhấn tổ hợp phím F8; B. Nhấn phím F9; C. Nhấn tổ hợp phím F3; D. Nhấn tổ hợp phím F2; Câu 3: Đoạn chương trình: Mi:=a; IF Mi>b Then Mi:=b; Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để: A. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 số a và b; B. Tính giá trị a; C. Tìm giá trị lớn nhất của 2 số a và b; D. Tính giá trị của a và b. Câu 4: Biểu thức x 4 2 x 2 được diễn tả trong pascal là A. sqr(x*x+2)-x B. (sqrt(x*x)+2)-x C. sqr(sqrt(x)+2)-x D. sqrt(sqr(x*x)+2)-x*x Câu 5: Xét đoạn chương trình sau. for i:=1 to 10 do if (i mod 3 = 0) or (i mod 10 = 0) then write(i:3); A. 3 6 9 10 B. 1 3 5 7 9 C. 2 4 6 8 10 D. 3 5 6 9 10 Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa VAR dùng để? A. Khai báo biến B. Khai báo hằng C. Khai báo tên chương trình D. Khai báo thư viện Câu 7: Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau: A. Tensai B. Ten sai C. Tên đúng D. Khong dúng Câu 8: Xét chương trình sau? Var t,a, b: integer; Begin a:=100; b:=22; t:=0; if a>b then begin t:=a; a:=b; b:=t; end; end. Cho biết giá trị cuối cùng lưu a=? và b=? A. a=0; b= 2 B. a=22; b= 100 C. a=100; b= 100 D. a=100; b= 22 Câu 9: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau. s := 0; for i:= 6 to 10 do if i mod 5=0 then s:=s + i; Write(s); A. 10 B. 1 2 3 ...9 10 C. 55 D. 45 Câu 10: Cho câu lệnh For i:=1 to n do write(A[n]); Chọn đáp án đúng A. Xuất ra 1,2,3..,n B. Xuất ra phần tử thứ n trong mảng A ra màn hình (n lần) C. Xuất 3 ra màn hình D. Xuất ra phần tử thứ i trong mảng A ra màn hình (1 lần) Câu 11: . Cho biểu thức (a mod 2 = 0) and (a mod 5 = 0). Giá trị của a là A. 35 B. 202 C. 17 D. 50 Câu 12: Chọn lệnh để xuất ra ra màn hình: “EM LÀ AI”; rồi đưa con trỏ xuống dòng 1 lần. A. Writeln(EM LÀ AI’); writeln; B. Wreti(’ EM LÀ AI); writeln; C. Writeln(‘EM LÀ AI’); writeln; D. Write(’ EM LÀ AI’); writeln; Câu 13: Cú pháp biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là? A. If ;then B. If then ; Trang 1/2 - Mã đề thi 209
- C. If then else ; D. If then ;esle ; Câu 14: Cho khai báo biến: Var S: String[25]; A. Xâu S có thể chứa nhiều nhất 500 kí tự B. Xâu S có thể chứa nhiều nhất 300 kí tự C. Xâu S có thể chứa nhiều nhất 25 kí tự D. Xâu S có thể chứa nhiều nhất 255 kí tự Câu 15: Muốn nhập giá trị cho hai biến a và b, ta viết lệnh: A. Read(“a, b’); B. Readln(a,b); C. Realln(a,b); D. Real(a, b); Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM II. TỰ LUẬN: ( 4 ĐIỂM) Câu 1: (1 điểm)Viết câu lệnh (Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh): a. Nếu a chia 15 có số dư bằng 0 thì thông báo ra màn hình “a chia hết cho 15” rồi xuống dòng. (0,5 điểm) .......................................................................................................................................................................... b. Nếu i lớn hơn N thì thông báo dòng sau “ta đã kiểm tra hết dãy số” (0,5 điểm) .......................................................................................................................................................................... Bài 2:(1 điểm) Tìm lỗi 5 trong chương trình sau: Gạch chân dưới lỗi và viết lại cho đúng tương ứng dòng Program cau2 . Var s1,s2: String; . Began . s1 = ‘HaNoi’; . s2 = ‘MuaThu’; . . if length(s1)> length(s2) then . writeln(‘xau 1dai hon xau 2’) . else writeln(‘xau 2 dai hon xau 1’) ; . Readln; And. Bài 3: (2 điểm) Viết chương trình nhập vào mảng A 100 số thực. Xuất ra màn hình tổng các số trong mảng A. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trang 2/2 - Mã đề thi 209

