Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 - Năm học 20188-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 - Năm học 20188-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_10_nam_hoc_20188_2019_truong_thp.doc
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 - Năm học 20188-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
- Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Tổ: Tin học Năm học 2018 - 2019 --- o0o --- Môn: Tin học 10 (Thời gian 45 phút) A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: 1.1 Khái niệm về soạn thảo văn bản. Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản. Biết một số quy ước trong soạn thảo văn bản. Biết khái niệm về định dạng văn bản. Có khái niệm về các vấn đề xử lý chữ Việt trong soạn thảo văn bản. 1.2 Làm quen với word Biết màn hình làm việc của hệ soạn thảo văn bản. Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: Mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp. 1.3 Định dạng văn bản Hiểu khái niệm định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản. Biết cách định dạng kí tự, đoạn, trang văn bản. 1.4 Một số chức năng khác, công cụ trợ giúp soạn thảo. Biết cách định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng: Kí hiệu và dạng số. Biết ngắt trang và đánh số trang văn bản. Biết cách xem văn bản trước khi in và biết cách in văn bản. Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm thay thế. . 1.5 Tạo và làm việc với bảng. Biết các thao tác: Tạo bảng, chèn, xóa, tách, gộp các ô, hàng và cột. Biết soạn thảo và định dạng bảng. 1.6 Mạng máy tính Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thông. Biết khái niệm mạng máy tính. Biết một số mạng máy tính.. 1.7 Mạng thông tin toàn cầu Internet Biết khái niệm mạng thông tin toàn cầu internet và lợi ích của nó. Biết các phương thức kết nối thông dụng với internet.Biết sơ lược cách kết nối mạng internet 1.8 Một số dịch vụ cơ bản của internet Biết khái niệm trang Web, Website. Biết chức năng trình duyệt Web. Biết các dịch vụ cơ bản. 2.Kỹ năng: Độc lập, sáng tạo vận dụng kiến thức đã học làm bài. 3.Thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc trong khi làm bài, rút kinh nghiệm trong dạy và học.
- B. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm 100%. C. MA TRẬN ĐỀ : TT Chủ đề Nhận Thông Vận biết Hiểu dụng Điểm Chương III: 1. Khái niệm về soạn 2 1 0 1.0 đ SOẠN thảo văn bản. THẢO VĂN 2. Làm quen với 3 2 1 2.0 đ BẢN Microsoft Word. 3. Một số chức năng 4 2 0 2.0 đ khác, công cụ trợ giúp soạn thảo. 4. Tạo và làm việc với 4 0 0 1.3 đ bảng. Tổng: 19 câu 13 5 1 6.3 đ Chương IV: 1. Mạng máy tính. 2 3 1 2.0 đ MẠNG 2. Mạng thông tin toàn 3 1 0 1.4 đ MÁY TÍNH cầu Internet. VÀ 3. Một số dịch vụ của 0 0 1 0.3 đ INTERNET Internet. Tổng: 11 câu 5 4 2 3.7 đ
- Câu 1: Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản: A. (Mặt trời nhô lên phía đông . Một ngày bắt đầu !) B. (Mặt trời nhô lên phía đông.Một ngày bắt đầu!) C. (Mặt trời nhô lên phía đông. Một ngày bắt đầu!) D. (Mặt trời nhô lên phía đông .Một ngày bắt đầu !) Câu 2: Trình bày văn bản là khả năng: A. Gõ (nhập), sửa đổi, lưu trữ, trình bày như một siêu văn bản. B. Gõ (nhập), sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in ấn văn bản. C. Định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản. D. Định dạng, gõ (nhập), sữa đổi, trình bày, lưu trữ và in ấn dữ liệu. Câu 3: Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN3 ? A. Webdings, Wingdings B. .VnTime, .VnTimeH C. Arial, Times New Roman. D. VNI-Times, VNI-Helve. Câu 4. Để định dạng trang trên word 2003, ta cần thực hiện lệnh: A.File-> Page Setup ; B.Edit-> Page Setup ; C.File-> Print Setup ; D.Format-> Page Setup . Câu 5: Trong Word 2003 để sang trang mới tại vị trí con trỏ, nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + Shift B. Ctrl + Enter C. Shift + Enter D. Alt + Enter Câu 6: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng: A. Định dạng các đối tượng trong văn bản B. Điều chỉnh văn bản C. Chèn các đối tượng vào văn bản D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. Câu 7: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây: A. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó; B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File Exit. C. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File Close. D. Các tệp soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc; Câu 8: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + A B. Ctrl + O C. Ctrl + N D. Ctrl + S Câu 9: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện A. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ. B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P C. Lệnh File \ Print D. Lệnh File \ Print Preview Câu 10: Trong soạn thảo Word 2003, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện:
- A. Tools / Bullets and Numbering B. Format / Bullets and Numbering C. File / Bullets and Numberin D. Edit / Bullets and Numbering Câu 11: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 12: Lệnh Insert Page Number dùng để: A. Chèn dấu ngắt trang vào văn bản B. Định dạng trang văn bản C. Chèn số trang vào văn bản D. Đánh số thứ tự đoạn văn bản Câu 13 : Chọn câu sai : Để xem trước khi in văn bản ta sử dụng lệnh : A. File/Print preview B. Nháy nút lệnh Print preview trên thanh công cụ chuẩn C. Ctrl + P D. Ctrl + F12 Câu 14: Để tìm cụm từ “Thăng Long” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Đông Đô” ta thực hiện: A. Lệnh Edit/Go to .; B. lệnh Edit/Search; C. lệnh Edit/Undo Typing D. lệnh Edit/Replace ; Câu 15: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang 4, ta thực hiện: A. Edit / Print xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok B. File / Print xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok C. View / Print hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok D. Insert / Print hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok Câu 16: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện: A. Table / Insert B. Table / Split cells C. Table / Merge cells D. Table / Delete cells Câu 17: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện: A. Edit / Insert / Rows. B. Table / Insert / Rows. C. Insert / Rows. D. Insert / Columns. Câu 18: Trong các cách dưới đây, cách nào nên dung để căn chỉnh nội dung trong 1 ô xuống sát đáy? A. Dùng phím Tab để đẩy nội dung xuống dưới; B. Nhấn nhiều lần phím Enter; C. Dùng các khoảng trống trước dấu cách; D. Chọn nút lệnh Cell Alignment; Câu 19: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện: A. Insert / Table B. Format / Insert / Table C. Window / Insert / Table D. Table / Insert / Table Câu 20: Hãy chọn câu ghép đúng nhất: Mạng máy tính là
- A. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau. B Tập hợp các máy tính được đặt gần nhau C. Các máy tính được cài các phần mềm cho phép thực hiện giao tiếp giữa các máy tính với nhau. D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông. Câu 21: Mạng cục bộ là mạng A.Có từ 10 máy trở xuống; B.kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lí rộng lớn; C.Khoảng 20 máy tính một gia đình hay của một phòng ban trong một cơ quan, xí nghiệp; D.Kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau; Câu 22: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ? A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng B. Để biết được tổng số máy tính của Internet C. Để tìm lỗi máy tính D. Để tăng tốc độ tìm kiếm Câu 23: Chọn câu sai ? A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp Câu 24: Hãy chọn phương án ghép SAI. Để kết nối các máy tính người ta A. sử dụng đường truyền vô tuyến B. sử dụng cáp quang C. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại D. sử dụng đường truyền vệ tinh Câu 25: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 26: Internet được thiết lập năm: A. 1973 B. 1993 C. 1983 D. 1999 Câu 27: Để tham gia vào mạng, máy tính cần phải có: A. Cáp mạng, Giắc cắm; B. Giắc cắm, Vỉ mạng; C. Vỉ mạng, Cáp mạng; D. Vỉ mạng, Cáp mạng, Giắc cắm; Câu 28: Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao nêu dưới đây: A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nôi kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng; B. Dể mở rộng mạng (them máy tính) C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là Hub; D. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông; Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là sai: A. Mỗi máy tính chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cà các loại virus; B. Mỗi phần mềm chống virus được thiết lập để diệt virus và bảo vệ người dùng khỏi bị tấn công bởi kẻ xấu.
- C. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất các các loại virus; D. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật; Câu 30: Chọn phát biểu nêu đúng nhất về bản chất của Internet trong các phát biểu sau” A. Là mạng lớn nhất trên thế giới; B. Là mạng có hang triệu máy chủ; C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất; D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP;

