Đề thi học kì 1 môn Toán 11 - Đề 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 6 trang Hồng Loan 08/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán 11 - Đề 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_11_de_3_nam_hoc_2019_2020_truong_th.doc
  • docPhieu soi dap an.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán 11 - Đề 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT GIA LAI ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 6 trang) (Đề có 25 câu Trắc nghiệm + 4 Tự luận) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 003 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN (THÍ SINH LÀM BÀI TRÊN ĐỀ) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 2 x x Câu 1 (0.2điểm): Tập nghiệm của phương trình sin cos 3 cos x 2 là: 2 2 k2 k2   A. S ; ;k ¢  B. S k2 ; k2 ;k ¢  2 3 6 3  2 6    C. S k ; k ;k ¢  D. S k4 ; k4 ;k ¢  2 6  2 6  Câu 2 (0.2điểm): : Tập nghiệm của phương trình cos2 2x cos 2x 2 0 là:   A. S k ;k ¢ B. S k2 ;k ¢ C. S k2 ;k ¢  D. S k ;k ¢  4  4  Câu 3 (0.2điểm): Gieo ba lần liên tiếp một con súc sắc, tính xác suất của biến cố: “Tổng số chấm của ba lần xuất hiện lớn hơn 16”. 7 1 9 5 A. B. C. D. 216 54 216 108 Câu 4 (0.2điểm): Lớp 11A có 22 học sinh nữ và 16 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm chọn ra 5 học sinh để tham gia đại hội thể dục thể thao Huyện. Tính xác suất để có không quá 1 học sinh nam tham gia. 1348 539 3172 2860 A. B. C. D. 1887 1887 35853 35853 0 1 2 2018 2019 Câu 5 (0.2điểm): Tính tổng: C2019 C2019 C2019 ... C2019 C2019 A. 0 B. 22019 C. 22020 D. 1 Câu 6 (0.2điểm): Tính số phần tử của không gian mẫu trong phép thử lần đầu tung một đồng xu, lần hai tung một con súc sắc. A. 36 B. 4 C. 12 D. 8 3cos 2x 5 Câu 7 (0.2điểm): Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y là: 2 5 5 A. max y ;min y 1 B. max y 4;min y 2 2 C. max y 8;min y 2 D. max y 4;min y 1 Câu 8 (0.2điểm): Tập xác định của hàm số y tan 2x là: 4 3 k  3 k  A. D ¡ \ ;k ¢  B. D ¡ \ ;k ¢  8 2  8 2  Trang 1/6
  2.  k  C. D ¡ \ k ;k ¢  D. D ¡ \ ;k ¢  8  8 2  Câu 9 (0.2điểm): Cho hình vuông ABCD có tâm O . Đoạn thẳng BC biến thành đoạn thẳng BD thông qua phép đồng dạng nào? (Biết thứ tự các đỉnh A, B,C, D theo chiều kim đồng hồ) A. Q và V B. Q và V B; 450 4 B; 450 B; 2 B; 3 C. Q và V D. Q và V B;450 1 B;450 B; 2 B; 2 Câu 10 (0.2điểm): Cho phương trình: sin 2 x sin 3x asin x . Tìm a để phương trình có nghiệm x k A. a B. a ¡ C. a 1 D. a 1 Câu 11 (0.2điểm): Trong hệ trục tọa độ Oxy . Tìm C' là ảnh của C : x 3 2 y 2 2 81 qua phép quay Q là: O;900 A. C ' : x 2 2 y 3 2 81 B. C ' : x 3 2 y 2 2 81 C. C ' : x 2 2 y 3 2 81 D. C ' : x 3 2 y 2 2 81 Câu 12 (0.2điểm): Tập nghiệm của phương trình 3 sin x cos x 2 là: 7  5 11  A. S k ; k ;k ¢  B. S k ; k ;k ¢  12 12  12 12  7  5 11  C. S k2 ; k2 ;k ¢  D. S k2 ; k2 ;k ¢  12 12  12 12  Câu 13 (0.2điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà là số chẵn? A. 360 B. 500 C. 450 D. 405 sin6 x cos6 x Câu 14 (0.2điểm): Cho phương trình: 2m tan 2x . Tìm m để phương trình có cos2 x sin2 x nghiệm. 1 1 m m 8 1 8 1 A. B. m C. D. m 1 8 1 8 m m 8 8 Câu 15 (0.2điểm): Công thức nào sau đây là sai? n! n! n! A. Ak B. Ak C. An n! D. C k n n k ! n n k ! n n k! n k ! Câu 16 (0.2điểm): Trong hệ trục tọa độ Oxy . Tìm A' là ảnh của điểm A 2;1 qua phép tịnh tiến r theo véc tơ u 2;7 là: A. A' 4; 8 B. A' 0; 6 C. A' 4;8 D. A' 0;6 2020 1 Câu 17 (0.2điểm): Số hạng chính giữa của khai triển x 2 là: x 1 1 1 1 A. C1010. B. C1011. C. C1009. D. C1010. 2020 x1010 2020 x1009 2020 x1011 2020 x1010 Câu 18 (0.2điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau? A. 81 B. 9 C. 80 D. 90 Câu 19 (0.2điểm): Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Tìm giao tuyến của hai Trang 2/6
  3. mặt phẳng SAC và SBD ? A. SA B. SB C. SO D. SC 1 Câu 20 (0.2điểm): Tập nghiệm của phương trình cos x là: 3 2 2  2  A. S k2 ; k2 ;k ¢  B. S k2 ; k2 ;k ¢  3  3    C. S k2 ; k2 ;k ¢  D. S k2 ; k2 ;k ¢  6 2  6 2  Câu 21 (0.2điểm): Tập nghiệm của phương trình cot 2x 3 là: 8  5 k  A. S k ;k ¢  B. S ;k ¢  24  48 2   k  C. S k ;k ¢  D. S ;k ¢  48  48 2  12 1 Câu 22 (0.2điểm): Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển: 2x 3x 6 6 2 6 2 6 2 6 2 6 A. C12 B. C12 C. C12 D. C12 3 3 3 3 cos 2x 1 Câu 23 (0.2điểm): Tập xác định của hàm số y là: sin 2x k  A. D ¡ \ ;k ¢  B. D ¡ \ k ;k ¢ 2   k  C. D ¡ \ k ;k ¢  D. D ¡ \ ;k ¢  2  4 2  Câu 24 (0.2điểm): Từ 4 điểm không đồng phẳng tạo thành bao nhiêu mặt phẳng? A. 4 B. 3 C. 5 D. Vô số Câu 25 (0.2điểm): Gieo một đồng xu 2 lần. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện 1 lần. 1 1 1 A. B. C. D. 1 3 4 2 II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2cos 2x 2 0 b) 3 cos3x sin 3x 1 4 Câu 2: (1,5 điểm) a) Tung một con súc sắc hai lần. Tính xác suất của biến cố: Mặt hai chấm xuất hiện đúng 1 lần. b) Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển: 2x 1 10 Câu 3: (0,5 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy . Tìm d' là ảnh của d : 2 x y 1 0 qua phép vị tự V O; 2 . Câu 4: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành; M , N, P lần lượt là các điểm trên SB, SC, AD trong đó M trung điểm SB ; SN 3NC ; P tùy ý. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng MNP và ABCD b) Tìm thiết diện tạo bởi MNP và hình chóp. ------ HẾT ------ Trang 3/6
  4. BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 Đáp án II. Phần tự luận Trang 4/6
  5. Trang 5/6
  6. Trang 6/6