Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 - Đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 4 trang Hồng Loan 08/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 - Đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_dia_li_10_de_485_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
  • docxMA TRẬN THI HKI LỚP 10.docx
  • doc123_456_phieudapan.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 - Đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019- 2020 Tổ: Sử- Địa- GDCD Môn: Địa lí -Lớp10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp 10 ..SBD Mã đề 485 A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 1.Phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D 2. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Động lực phát triển dân số thế giới là A. gia tăng tự nhiên B. mức sinh cao C. gia tăng cơ học D. mức tử cao Câu 2: Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới B. Bước vào thế kỉ 21, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người C. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc gia D. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn Câu 3: Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là A. tỉ suất sinh đặc trưng B. tổng tỉ suất sinh C. tỉ suất sinh chung D. tỉ suất sinh thô Câu 4: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với A. những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm B. dân số trung bình ở cùng thời điểm C. số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm D. số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời diểm Câu 5: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là A. sự phát triển kinh tế B. hòa bình trên thế giới được đảm bảo C. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện D. tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật Câu 6: Bùng nổ dân số trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra ở A. tất cả các nước, trừ châu Âu B. tất cả các nước trên thế giới C. các nước đang phát triển D. các nước kinh tế phát triển Câu 7: Gia tăng dân số được thể hiện bằng tổng A. số người xuất cư và số người nhập cư B. tỉ suất sinh và tỉ suất tử C. tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học D. tỉ suất gia tăng tự nhiên Câu 8: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh? A. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội B. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  2. C. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt) D. Chính sách phát triển dân số Câu 9: Việt Nam năm 2017 có số dân là 95 triệu người và diện tích là 331212km 2. Vậy mật độ dân số là A. 286,3 người/km2 B. 268,8 người/km2 C. 288,8 người/km2 D. 286,8 người/km2 Câu 10: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với A. số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 đến 40 ở cùng thời điểm B. số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm C. số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm D. dân số trung bình ở cùng thời điểm Câu 11: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định: A. sinh đẻ và tử vong B. di cư và tử vong C. di cư và chiến tranh dịch bệnh D. sinh đẻ và di cư Câu 12: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô B. tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học C. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em D. tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (4 điểm ) Trình bày những ảnh hưởng của quá trình đô thị hoá đến phát triển kinh tế – xã hội và môi trường. Câu 2: (3 điểm Cho bảng số liệu về sản lượng lúa gạo toàn thế giới thời kì 1990 – 2015 Đơn vị: triệu tấn Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 Sản lượng 518,2 546,9 598,3 585 712,5 750,0 lúa gạo Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa gạo toàn thế giới thời kì 1990 – 2015 ----------- HẾT ---------- Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  3. . Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  4. ................................... Trang 4/4 - Mã đề thi 485