Đề thi học kì 1 Hóa học 11 - Đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

doc 3 trang Hồng Loan 08/09/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Hóa học 11 - Đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_hoa_hoc_11_de_132_nam_hoc_2019_2020_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Hóa học 11 - Đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI KÌ I, NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ: Hóa –Sinh MÔN: Hóa ; LỚP: 11 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : .lớp: .. *Học sinh không dùng bảng tuần hoàn. Cho nguyên tử khối Ca=40, C=12, O=16, Mg=24, Ba=137, Cu=65, Sr= 87, S=32 I. Trắc nghiệm (5điểm) Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lit CO2 (đktc) vào 1 lit dung dịch: NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M thu được x gam kết tủa. Giá trị của X là: A. 1,75 B. 3,75 C. 1,25 D. 6,35 Câu 2: Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp NH3 chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời: A. gảm áp suất và tăng nhiệt độ B. giảm áp suất và giảm nhiệt độ C. tăng áp suất và tăng nhiệt độ D. tăng áp suất và giảm nhiệt độ Câu 3: HNO3 tác dụng được các chất trong dãy nào? A. Cu, K2S, FeO B. Na, Au, K2O C. BaSO4, Ba, KOH D. S, Ca3(PO4)2, NaNO3 Câu 4: Hợp chất nào sau là hợp chất hữu cơ? A. CO B. (NH2)2CO C. CH2O D. NaHCO3 Câu 5: Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau? CH4 (1), C2H6O (2), C3H8(3), C3H8O2(4) A. 1,3 B. 2,3 C. 1,4 D. 2,4 Câu 6: Hai khí đựng trong hai lọ mất nhãn: NH3, CO, nhận biết hai khí bằng: A. CuSO4 khan B. dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch HCl D. quì tím ẩm Câu 7: Ứng dụng của khí CO2: A. tạo hiệu ứng nhà kính B. bột nở C. sản xuất thủy tinh D. làm bình chữa cháy Câu 8: Phương trình của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li nào có xãy ra ? A. KCl + HBr → KBr + HCl B. MgO + CuCl2 → MgCl2 + Cu C. BaSO4 + HCl → H2SO4 + BaCl2 D. BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + NaCl Câu 9: Kim loại bị thụ động bởi HNO3 đặc nguội là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Pb Câu 10: Trộn 300ml dung dịch HBr 0,125M vào 200ml dung dịch NaOH 0,185M thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là: A. 4 B. 7 C. 9 D. 3 Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 8,32gam Cu vào dung dịch HNO3 được dung dịch A và 4,928 lít hổn hợp khí X gồm NO, NO2(đktc). Thể tích của NO, NO2 lần lượt là: A. 0,448; 4,48 lít B. 0,224; 4,48 lít C. 0,336; 3,36 lít D. 6,72; 0,789 lít Câu 12: Một dung dịch có pH = 11. Dung dịch có môi trường gì ? A. Axit B. Trung tính C. Không xác định được D. kiềm Câu 13: Phương trình nào dùng điều chế H3PO4trong công nghiệp? A. P + 5HNO3 đặc → H3PO4 + 5NO2 + H2O B. P + H2SO4 đặc → H3PO4 + SO2 + H2O Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. C. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 2H3PO4 + 3CaSO4 D. Na3PO4 + H2O → NaOH + H3PO4 Câu 14: Nhiệt phân KNO3 , sản phẩm thu được: A. K, NO2 B. KNO2, O2 C. K2O, O2 D. KNO3, O2 Câu 15: Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân, người ta dựa vào: A. Hàm lượng K2O B. Hàm lượng N C. Hàm lượng P2O5 D. Hàm lượng urê Câu 16: Cấu hình electron nào là của C? A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p2 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p6 + + 2- - Câu 17: Dung dịch A chứa 0,05 mol K , 0,03 mol Na , x mol SO4 , 0,04 mol NO3 . Cho dung dịch A tác dụng hoàn toàn 250ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được kết tủa. Khối lượng kết tủa là: A. 4,66 B. 9,66 C. 2,33 D. 6,55 + - Câu 18: Phương trình: H + OH → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng nào sau đây? A. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O. B. HI + NaOH → NaI + H2O. C. CH3COOH + KOH →CH3COOK + H2O D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O. Câu 19: Hòa tan 4,68gam hổn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loạiA, B kế tiếp nhau trong nhóm IIA vaò dung dịch HCl thu được 1,12lít CO2 (đktc). Tên 2 kim loại A, B lần lượt là: A. Mg, Ba B. Mg, Ca C. Ca, Ba D. Ba, Sr Câu 20: Vai trò của C trong phản ứng: C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O A. Chất oxi hóa B. axit C. chất khử D. vừa oxi hóa vừa khử ----------- HẾT ---------- Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI KÌ I, NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ: Hóa –Sinh MÔN: Hóa ; LỚP: 11 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : .lớp: .. *Học sinh không dùng bảng tuần hoàn. Cho nguyên tử khối Ca=40, C=12, O=16, Mg=24, Ba=137, Cu=65, Sr= 87, S=32 II. Tự luận:(5 điểm) Câu 1. (2,5đ)Viết phương trình hóa học các phản ứng: a. CuCl2 + KOH → b. K3PO4 + AgNO3 → c. NaOH + H3PO4 ( tỉ lệ mol 1:2) → d. SiO2 + HF → e. CO dư + Fe2O3 → Câu 2.(0,75đ) Viết công thức cấu tạo các đồng phân mạch hở của: C3H8O ? Câu 3.(1,75đ) Hợp chất hữu cơ X chứa C,H,O. Đốt cháy hoàn toàn 0,74gam X thu được 1,32gam CO2, 0,54gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 37. Xác định công thức phân tử của X? Bàilàm: .................................................. ..: .................................................... Trang 3/3 - Mã đề thi 132