Đề thi giữa kì I môn Hóa học 12 - Năm học 2021-2022

docx 4 trang minhtam 29/10/2022 8800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì I môn Hóa học 12 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_ki_i_mon_hoa_hoc_12_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề thi giữa kì I môn Hóa học 12 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ THI GIỮA KÌ I – HÓA 12 – THPT NAM ĐÔNG QUAN – THÁI BÌNH NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu 1: Cho 13,35 Alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch khối lượng chất rắn khan thu được là : ◯ A. 21,35gam◯ B. 18,65gam◯ C. 19,25gam◯ D. 16,65gan Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo ? ◯ A. (HCOO)3C3H5 ◯ B. (C17H35COO)2C2H4 ◯ C. (C17H35COO)3C3H5 ◯ D. C15H31COOC2H5 Câu 3: Số đồng phân - aminoaxit của C3H7NO2 là ? ◯ A. 2◯ B. 4◯ C. 1◯ D. 3 Câu 4: Glucozơ không có tính chất nào sau đây : ◯ A. Tham gia phản ứng tráng gương ◯ B. Lên men tạo ancol etylic ◯ C. Tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng ◯ D. Dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 Câu 5: Nhỏ iot vào dung dịch hồ tinh bột, dung dịch xuất hiện màu : ◯ A. Đen◯ B. Xanh tím◯ C. tím◯ D. Vàng Câu 6: Chất thuộc loại đisaccarit là ◯ A. Saccarozơ◯ B. Xenlulozơ◯ C. Fructozơ◯ D. Tinh bột Câu 7: Ở dạng mạch hở, số nhóm OH liền kề trong phân tử Frutozơ là : ◯ A. 6◯ B. 5◯ C. 1◯ D. 4 Câu 8: Khi xà phòng hóa hoàn toàn tripanmitin bằng NaOH đun nóng ta thu được sản phẩm là : ◯ A. C15H31COOH và glixerol◯ B. C 17H33COONa và glixerol ◯ C. C17H35COONa và glixerol◯ D. C 15H31COONa và glixerol Câu 9: Đốt cháy 1 mol cacbohiđrat A thu được 6 mol CO2 và 6 mol H2O. A tham gia phản ứng tráng gương.A có vị ngọt hơn đường mía. A là ? ◯ A. Tinh bột◯ B. Glucozơ◯ C. Fructozơ◯ D. Saccarozơ Câu 10: Chất nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái khí ? ◯ A. CH3COOCH3 ◯ B. C2H5NH2 ◯ C. C6H12O6 (glucozơ)◯ D. H 2NCH2COOH Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng ? ◯ A. Sau khi mổ cá, có thể dùng vôi để giảm mùi tanh (do amin gây ra) . ◯ B. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amoniac . ◯ C. Các amino axit thiện nhiên hầu hết là các ￿- aminoaxit . ◯ D. Nicotin là aminoaxit rất độc, có trong cây thuốc lá . Câu 12: Chất nào sau đây được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ? ◯ A. CH3COOC6H5 ◯ B. CH2=CHCOOCH3 ◯ C. C2H5COONa◯ D. CH 3COOCH=CH2 Câu 13: Amin nào đây là amin bậc II ? ◯ A. anilin◯ B. etylmetyl amin◯ C. trimetyl amin◯ D. metyl amin Câu 14: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là ? ◯ A. 13,5◯ B. 18◯ C. 21,3◯ D. 24 Câu 15: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn, hở ? ◯ A. (CH3COO)3C3H5 ◯ B. C6H5COOCH3 ◯ C. CH3COOC2H5 ◯ D. CH2=CHCOOCH3 Câu 16: Chọn câu phát biểu sai : ◯ A. Phân biệt hồ tinh bột và xenlulozơ bằng Cu(OH)2 ở điều kiện thường. ◯ B. Phân biệt Glucozơ và Saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. ◯ C. Phân biệt Glucozơ và Fructozơ bằng dung dịch Br2. ◯ D. Phân biệt Glucozơ và Xenlulozơ bằng Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng ? ◯ A. Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ ẩm. Trang 1
  2. ◯ B. Ở điều kiện thường Alanin là chất lỏng, dễ tan trong H2O. ◯ C. Metyl amin là chất khí, có mùi khai khó chịu, không độc. ◯ D. Glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. Câu 18: Số nguyên tử H trong Glyxin là : ◯ A. 3◯ B. 5◯ C. 7◯ D. 9 Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ? ◯ A. Valin◯ B. Etyl amin◯ C. Anilin◯ D. Axit glutamic Câu 20: Cho dãy các chất sau : Etyl axetat; Saccarozơ; Triolein; Tinh bột; Glucozơ; Metyl acrylat. Số chất vừa tác dụng 0 với H2 (Ni, t ), vừa bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm là : ◯ A. 2◯ B. 0◯ C. 1◯ D. 3 Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch KOH đun nóng thu được muối kali axetat và ancol Y. Tên của Y là : ◯ A. Etyl axetat◯ B. Metyl axetat◯ C. Metanol◯ D. Ancol etylic Câu 22: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau ? ◯ A. Tinh bột và Xenlulozơ◯ B. Metyl axetat và etyl fomat ◯ C. Metyl amin và etyl amin◯ D. Glucozơ và Saccarozơ Câu 23: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ ? ◯ A. Lysin◯ B. Glucozơ◯ C. Nicotin◯ D. Alanin Câu 24: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin ? ◯ A. H2NCH2COOH◯ B. CH 3COOC2H5 ◯ C. C6H5NH3Cl◯ D. CH 3NH2 0 Câu 25: Cho 500ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (t ) thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là : ◯ A. 0,01M◯ B. 0,02M◯ C. 0,2M◯ D. 0,1M Câu 26: Chất nào sau đây được làm thuốc súng không khói ? ◯ A. Xenlulozơ trinitrat◯ B. Tơ axetat ◯ C. Xenlulozơ◯ D. Tơ visco Câu 27: Alanin không phản ứng với chất nào sau đây ? o ◯ A. Dung dịch Br2 ◯ B. Dung dịch HCl◯ C. O 2(t )◯ D. Dung dịch NaOH Câu 28: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin, glyxin thu được CO2, H2O và 4,48 lít N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được số gam muối là : ◯ A. m + 14,6 gam◯ B. m + 7,3 gam◯ C. m + 14,2 gam◯ D. m + 36,5 gam Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 22,2 gam este no, đơn, hở X thu được 20,16 lít CO2 (đktc). Mặt khác 11,1 gam este X tác dụng dung dịch KOH dư thu được 12,6 gam muối và ancol Y. Công thức của X là ? ◯ A. HCOOCH3 ◯ B. CH3COOC2H5 ◯ C. HCOOC2H5 ◯ D. CH3COOCH3 Câu 30: Cho các chất sau đây : HCHO; CH 3COOH; HCOONa; (C17H33COO)3C3H5; C6H12O6 (Glucozơ); CH3COOC2H5. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là ? ◯ A. 3◯ B. 5◯ C. 4◯ D. 2 Câu 31: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được C2H3COOH và C2H5OH. Tên của X là ? ◯ A. vinyl axetat◯ B. etyl acrylat◯ C. etyl propionat◯ D. etyl axetat Câu 32: Chất nào sau đây là hợp chất đa chức ? ◯ A. Tristearin◯ B. Xenlulozơ◯ C. Glyxin◯ D. Glucozơ Câu 33: Cho các phát biểu sau : (a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn. (b) Trong mật ong có chứa khoảng 40% glucozơ. (c) Tinh bột là chất rắn, dạng sợi, màu trắng. (d) Trong y học, axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh. (e) Trong công nghiệp dược phẩm, Saccarozơ sản xuất bánh kẹo, nước giải khát. (f) Tất cả các aminoaxit đều có tính chất lưỡng tính. Số phát biểu đúng là: ◯ A. 5◯ B. 2◯ C. 3◯ D. 4 Câu 34: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sờ đồ sau : (1) X + NaOH → Y + Z + T Trang 2
  3. (2) Y + H2SO4 → Na2SO4 + E (3) Z + O2 (lên men giấm) → F + H2O (4) Z + CuO → T + Cu + H2O Cho các phát biểu sau : (a) Ở điều kiện thường , T là chất khí tan vô hạn trong nước. (b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương . (c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử . (d) E có công thức CH2(COOH)2 . (e) X có đồng phân hình học . (f) Nhiệt độ sôi của Z < H2O < F. Số phát biểu đúng là : ◯ A. 2◯ B. 3◯ C. 4◯ D. 5 Câu 35: Hỗn hợp X gồm 1 este không no có 1 liên kết đôi đơn, hở Y và 1 amin no, đơn, hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 13,25 gam hỗn hợp X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 55 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm 18,65 gam đồng thời có 1,68 lít khí thoát ra (đktc). Nhận định nào sau đây là đúng ? ◯ A. Y có 2 đồng phân cấu tạo thủy phân trong môi trường kiềm sinh ra ancol ◯ B. Y có 2 đồng phân cấu tạo tham gia phản ứng tráng gương ◯ C. Y có đồng phân cấu tạo có thể điều chế được este có mùi dứa bằng 1 phản ứng ◯ D. Z có 2 đồng phân cấu tạo Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 este đều chứa vòng benzen có công thức phân tử lần lượt là C8H8O2 và C7H6O2. Để phản ứng hết với 0,2 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch thu được m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m là: ◯ A. 31g◯ B. 36,6g◯ C. 28g◯ D. 44,1g Câu 37: Cho hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở ( trong đó có một este no, đơn chức). Đem m gam E đốt cháy hoàn toàn thu được 2,4 mol hơi H2O. nếu cũng đem lượng este trên thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm, thì cần dùng tối thiểu 0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp các ancol no không chứa quá hai chức và 76,5 gam hỗn hợp hai muối, trong đó có một muối không no hai chức. Hấp thụ toàn bộ lượng ancol này vào bình Na dư, thấy khối lượng bình tăng lên 34,75 gam. Đem toàn bộ lượng muối đốt cháy hoàn toàn, thì thu được 1,425 mol CO2. Xác định khối lượng este có PTK lớn nhất? ◯ A. 32,4 gam◯ B. 40,4 gam◯ C. 7,4 gam◯ D. 13,6 gam Câu 38: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau : Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H 2SO4 70% đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch đồng nhất Bước 2 : Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10% Bước 3 : Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn. Cho các nhận định sau đây (a) Sau bước 1, trong cốc thu được glucozơ (b) Phản ứng xảy ra trong bước 1 là phản ứng thuận nghịch . (c) Có thể thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98% . (d) Sau bước 3 trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc . (e) Trong bước 3 có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng . (f) Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH . (g) Nhiệt độ thực hiện phản ứng trên, với nhiệt độ thực hiện phản ứng tạo xenlulozơtrinitrat, phản ứng este hóa tạo etyl axetat, phản ứng xà phòng hóa tristearin là gần như nhau khoảng 600C đến 750C Số nhận định đúng là : ◯ A. 2◯ B. 1◯ C. 4◯ D. 3 Câu 39: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic, axit stearic và triglixerit X. Hidro hóa hoàn toàn m gam E thu được (m+0,16) gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ. Cho toàn bộ T tác dụng với dung dịch KOH dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 91,56 gam hỗn hợp muối của 2 axit cacboxylic. Mặt khác, đốt cháy hết m gam E thì được 5,22 mol CO2 và 5,02 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là : ◯ A. 51,48 gam◯ B. 51,6 gam◯ C. 49,92 gam◯ D. 48,36 gam Trang 3
  4. Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm 3 este no mạch hở có phân tử khối khác nhau, đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,95 mol CO2. Nếu đem toàn bộ m gam X trên tác dụng hết với dung dịch NaOH, thì thấy tiêu tốn 0,8 mol NaOH. Dung dịch sau phản ứng đem cô cạn, thu được 26,8 gam hỗn hợp 2 ancol. Và hỗn hợp hai muối no, mạch hở, đem toàn bộ lượng muối này đốt cháy hoàn toàn thu được 28,6 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Xác định khối lượng este lớn nhất trong X? ◯ A. 20,4gam◯ B. 18 gam◯ C. 13,2 gam◯ D. 19,8 gam Trang 4