Đề thi giữa học kì I môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì I môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_10_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề thi giữa học kì I môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022
- SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2021 - 2022 MÔN THI: HÓA HỌC 10 (Mã đề 001) Câu 41: Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. Câu 42: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton 27 Câu 43: Nguyên tử 13 Al có : A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n.D. 14p, 14e, 13n. Câu 44: Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về nguyê tử A. Số proton bằng trị số điện tích hạt nhân B. Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân C. Số proton bằng số electron D. Số proton bằng số nơtron Câu 45: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa 8 prontron ,8 notron và 8 electron? A. 17O B. 16O C. 18O D. 17F Câu 46: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt proton ít hơn số hạt notron là 1 hạt. Kí hiệu của A là 38 K 39 K 39 K 38 K A. 19 B. 19 C. 20 D. 20 Câu 47: Tổng số hạt của một nguyên tử là 13. Số khối của nguyên tử đó là: A. 8 B. 10 C. 11 D. 9 234 235 Câu 48: Ta có 2 kí hiệu 92U và 92U , nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hai nguyên tử không là đồng vị của nhau. B. Mỗi hạt nhân nguyên tử đều có 92 proton. C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron. D. Hai nguyên tử có cùng số notron Câu 49: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là A. 57B. 56C. 55D. 65 12 13 16 17 18 Câu 50: Cacbon có 2 đồng vị 6 C và 6 C. Oxi có 3 đồng vị 8 O ; 8 O ; 8 O. Số phân tử CO có thể tạo thành là: A. 9 B. 6 C. 3 D. 12 12 14 14 Câu 51: Cho 3 nguyên tố : 6 X ; 7 Y ; 6 Z.Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau ? A. X và Y B. Y và Z C. X và Z D. X, Y và Z 12 14 18 16 14 Câu 52: Cho 5 nguyên tử : 6 A, 6 B, 8 C, 8 D, 7 E. Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron ? A. A và B B. B và D C. A và C D. B và E Câu 53: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 18. Số khối của nguyên tử đó là A. 8 B. 9 C. 12 D. 21 Câu 54: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Số khối A của hạt nhân là : A . 23 B. 24 C. 25 D. 27 Câu 55: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 3, phân nhóm VIBB. chu kì 3, phân nhóm VIIIA C. chu kì 3, phân nhóm VIAD. chu kì 3, phân nhóm VIIIB Câu 56: Nguyên tố R có Z = 25,vị trí của R trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 4, phân nhóm VIIAB. chu kì 4, phân nhóm VB C. chu kì 4, phân nhóm IIAD. chu kì 4, phân nhóm VIIB Câu 57: Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong BTH là: A. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VAB.ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA C. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIAD. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB Câu 58: Cho biết mangan có số hiệu nguyên tử là 25. Cấu hình electron của Mn là: A. 1s22s22p63s23p64s23d5 B. 1s22s22p63s23p63d54s2 C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d4 Câu 59: Cr (Z=24) có cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p63d44s2 B. 1s22s22p63s23p63d54s1 C. 1s22s22p63s23p64s23d4 D. 1s22s22p63s23p63d6 Câu 60: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 12), Y (Z2 = 16), Z (Z3 = 9), T (Z4 = 20),
- R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm : A. Y, Z, T.B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T. Câu 61: Cho các cấu hình electron sau: (a) 1s22s1. (b) 1s22s22p63s23p64s1. (c)1s22s22p63s23p1 (d) 1s22s22p4. (e) 1s22s22p63s23p63d84s2 (g) 1s22s22p63s23p5. Có mấy cấu hình là của kim loại: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 62:A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây? A. Li và Na B. Na và K C. Mg và Ca D. Be và Mg Câu 63:Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A.Tính KL tăng, tính PK giảmB. Tính KL giảm, tính PK tăng C.Tính KL tăng, tính PK tăngD.Tính KL giảm, tính PK giảm Câu 64:Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử: A.Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Không xác định Câu 65:Tính axit tăng dần trong dãy : A. H3PO4; H2SO4; H3ClO4 B. H2SO4; H3ClO4; H3PO4 C. H3PO4; H3ClO4; H2SO4 D. H3ClO4; H3PO4 ;H2SO4 Câu 66:Dãy ion có bán kính nguyên tử tăng dần là : A. Cl- ; K+ ; Ca2+ ; S2- B. S2- ;Cl- ; Ca2+ ; K+ C. Ca2+ ; K+ ; Cl- ; S2- D. K+ ; Ca2+ ; S2- ;Cl- Câu 67:Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít khí H 2(đktc). Hai kim loại là: A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba Câu 68: Cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H2 . Vậy M là: A. Fe B. Ca C. Mg D. Al Câu 69: Chọn cấu hình e không đúng. A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p34s2 Câu 70: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là A. HX, X2O7 B. H2X, XO3 C. XH4, XO2 D. H3X, X2O5 Câu 71: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. Câu 72: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%. Câu 73. Kali có cấu trúc mạng tinh thể và có khối lượng riêng là 0,86 gam/cm 3 và có bán kính nguyên tử của kali là 2,31A0. Hãy cho biết % thể tích mà các nguyên tử Kali (giả thiết là hình cầu) đã chiếm trong mạng tinh thể. Cho biết K = 39 gam/mol. A. 74%. B. 68% C. 71% D. 63% Câu 74. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,196 nm. B. 0,185 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm. Câu 75. Phân tử XY3 có tổng số hạt là 196, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60; trong phân tử XY3, số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 76 hạt. Kết luận nào sau đây đúng? A. X là kim loại, Y là phi kim. B. X, Y đều là kim loại. C. X là phi kim, Y là kim loại. D. X, Y đều là phi kim Câu 76. Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA và IIA đều là các kim loại; (2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại; (3) Tất cả các nguyên tố khối p đều là kim loại; (4) Khí hiếm có 8 electron lớp ngoài cùng; (5) So với các nguyên tử phi kim cùng chu kỳ, các kim loại có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 77: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Vậy số hạt mang điện trong X là: A. 32 B. 16 C. 22 D. 58 Câu 78: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị là 63 và 65 . Tính % 63 biết rằng: Cho 9,57 gam Cu tác dụng với dung 29 Cu 29 Cu 29 Cu dich HNO3 dư , đun nóng thoát ra 2,24 lit khí NO đktc
- A 50 B 40 C 60 D 45 Câu 79: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố phi kim ? 2 2 6 2 6 2 2 6 2 5 2 2 6 1 2 2 6 2 1 A. 1s 2s 2p 3s 3p B. 1s 2s 2p 3s 3p C. 1s 2s 2p 3s D. 1s 2s 2p 3s 3p Câu 80: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p6. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm.