Đề thi giữa học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2020_2021.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Năm học 2020-2021
- ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG THPT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II ( 2020 – 2021) TỔ HĨA – SINH Mơn thi: HĨA HỌC Lớp 12 Thời gian :45 phút; khơng kể phát đề (Cho Al=27,Cr=52,Fe=56,Zn=65,Mg=24,K=39,Na=23,H=1,S=32,O=16,C=12,Cl=35,5). Câu 1: Quặng cĩ hàm lượng sắt lớn nhất là: A. xiđerit B. pirit C. manhetit D. hematit Câu 2: Cho phản ứng:2Al+2H2O+2NaOH 2NaAlO2+3H2. Chất tham gia phản ứng đĩng vai trị chất oxi hố là chất nào? A. NaAlO2 B. Al C. NaOH D. H2O Câu 3: Hịa tan một ơxit kim loại cĩ hĩa trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, thì thu được dung dịch muối sunfat cĩ nồng độ 27,047%. Kim loại trong ơxit là: A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Mg. Câu 4: Cho 5,4 g Al tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 lỗng thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 5.6 B. 6,72 C. 4.48 D. 3.36 Câu 5: Cho 3,64 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 9,88 gam muối sunfat. Kim loại đĩ là: A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 6: Cĩ ba chất Mg, Al, Al2O3 . Cĩ thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HNO3. C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch HCl. Câu 7: Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nĩng chảy. Tác dụng nào khơng đúng với ý nghĩa của việc làm trên: A. bảo vệ Al tạo thành khơng bị oxi hố B. giảm nhiệt độ nĩng chảy của Al2O3 C. làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp D. bảo vệ điện cực khơng bị oxi hố Câu 8: Trộn 10ml AlCl3 1M với 35 ml KOH 1M Sau p.ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là: A. 0,78 gam B. 1,23 gam C. 0,91 gam D. 0,39 gam Câu 9: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là A. quặng đơlơmit. B. quặng pirit. C. quặng bơxit. D. quặng manhetit.
- Câu 10: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ cĩ kết tủa keo trắng. B. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan. C. khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay lên. D. cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí bay lên. Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Al2O3 là oxit trung tính B. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính C. Nhơm là một kim loại lưỡng tính D. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính Câu 12: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu xanh lam. B. kết tủa màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu trắng xanh, sau đĩ chuyển dần sang màu nâu đỏ. Câu 13: Khử hồn tồn 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 4,48 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 13,44 gam. B. 16,0 gam. C. 32,0 gam. D. 11,2 gam. Câu 14: Khi nung nĩng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) A. dung dịch HNO3 B. Cl2 C. S D. O2 Câu 15: Sắt nằm ở ơ thứ 26 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Fe3+ A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 Câu 16: Hợp chất cĩ tính lưỡng tính và dùng tạo màu lục cho đồ sứ thủy tinh là: A. Cr2O3 B. Cr(OH)3 C. CrO3 D. CrO. Câu 17: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3. C. CuSO4 và H2SO4. D. ZnCl2 và FeCl3. Câu 18: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 19: Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do cĩ màng oxit bảo vệ? A. Al và Cr. B. Fe và Al. C. Mn và Cr. D. Fe và Cr. Câu 20: Nhơm hidroxit được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Cho dư dd NH3 vào dd muối nhơm (AlCl3). B. Cho Al2O3 tác dụng với nước. C. Cho nhơm tác dụng với nước. D. Cho dư dd NaOH vào dd AlCl3. Câu 21: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng nĩng (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí
- H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Câu 22: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dd HCl. Để bảo quản dd FeCl2 thu được khơng bị chuyển hĩa thành hợp chất sắt (III), người ta cĩ thể: A. Cho thêm vào dd một lượng HNO3dư B. Cho thêm vào dd một lượng kẽm dư C. Cho thêm vào dd một lượng HCl dư D. Cho thêm vào dd một lượng sắt dư Câu 23: Các số oxi hố đặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 24: Cho 31,2 gam hh bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thốt ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là : A. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3. B. 21,6 g Al và 9,6 g Al2O3. C. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3. D. 5,4 g Al và 25,8 g Al2O3. Câu 25: Cho phương trình hố học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là : A. 24. B. 25. C. 26. D. 27. Câu 26: Phản ứng hố học nào sau đây xảy ra? A. Cu + Pb2+ Cu2+ + Pb B. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe C. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ D. Cu2+ + 2Ag Cu + 2Ag+ Câu 27: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hố hết 0,3 mol FeSO4 trong dd cĩ H2SO4 lỗng làm mơi trường là A. 29,6 gam. B. 14,7 gam. C. 29,4 gam. D. 59,2 gam. Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. khơng màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. khơng màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 29: Kim loại Al khơng phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nĩng. C. NaOH lỗng. D. H2SO4 lỗng. Câu 30: Dung dịch FeSO4 cĩ lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây cĩ thể loại bỏ được tạp chất? A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Fe dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Cu dư, lọc. HẾT
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D
- ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THPT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II ( 2020 – 2021) TỔ HĨA – SINH Mơn thi: HĨA HỌC Lớp 12 Thời gian :45 phút; khơng kể phát đề Câu 1: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ cĩ kết tủa keo trắng. B. khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay lên. C. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan. D. cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí bay lên. Câu 2: Hợp chất cĩ tính lưỡng tính và dùng tạo màu lục cho đồ sứ thủy tinh là: A. CrO3 B. CrO. C. Cr2O3 D. Cr(OH)3 Câu 3: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng nĩng (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 45,5. B. 48,8. C. 47,1. D. 42,6. Câu 4: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng bơxit. D. quặng đơlơmit. Câu 5: Hịa tan một ơxit kim loại cĩ hĩa trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, thì thu được dung dịch muối sunfat cĩ nồng độ 27,047%. Kim loại trong ơxit là: A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Al. Câu 6: Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do cĩ màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr. Câu 7: Quặng cĩ hàm lượng sắt lớn nhất là: A. hematit B. pirit C. xiđerit D. manhetit Câu 8: Dung dịch FeSO4 cĩ lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây cĩ thể loại bỏ được tạp chất? A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Fe dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Cu dư, lọc. Câu 9: Phản ứng hố học nào sau đây xảy ra? A. Cu2+ + 2Ag Cu + 2Ag+ B. Cu + Pb2+ Cu2+ + Pb C. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ D. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe Câu 10: Trộn 10ml AlCl3 1M với 35 ml KOH 1M Sau p.ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là:
- A. 1,23 gam B. 0,78 gam C. 0,91 gam D. 0,39 gam Câu 11: Khử hồn tồn 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 4,48 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 32,0 gam. B. 16,0 gam. C. 13,44 gam. D. 11,2 gam. Câu 12: Khi nung nĩng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) A. S B. dung dịch HNO3 C. O2 D. Cl2 Câu 13: Cho 5,4 g Al tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 lỗng thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 5.6 B. 4.48 C. 3.36 D. 6,72 Câu 14: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu xanh lam. B. kết tủa màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu trắng xanh, sau đĩ chuyển dần sang màu nâu đỏ. Câu 15: Cho phản ứng:2Al+2H2O+2NaOH 2NaAlO2+3H2. Chất tham gia phản ứng đĩng vai trị chất oxi hố là chất nào? A. NaOH B. Al C. H2O D. NaAlO2 Câu 16: Sắt nằm ở ơ thứ 26 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Fe3+ A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Al2O3 là oxit trung tính B. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính C. Nhơm là một kim loại lưỡng tính D. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính Câu 18: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3. C. CuSO4 và H2SO4. D. ZnCl2 và FeCl3. Câu 19: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dd HCl. Để bảo quản dd FeCl2 thu được khơng bị chuyển hĩa thành hợp chất sắt (III), người ta cĩ thể: A. Cho thêm vào dd một lượng HNO3dư B. Cho thêm vào dd một lượng sắt dư C. Cho thêm vào dd một lượng HCl dư D. Cho thêm vào dd một lượng kẽm dư Câu 20: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Al. Câu 21: Nhơm hidroxit được điều chế bằng cách nào sau đây?
- A. Cho dư dd NH3 vào dd muối nhơm (AlCl3). B. Cho Al2O3 tác dụng với nước. C. Cho nhơm tác dụng với nước. D. Cho dư dd NaOH vào dd AlCl3. Câu 22: Cho 3,64 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 9,88 gam muối sunfat. Kim loại đĩ là: A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 23: Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nĩng chảy. Tác dụng nào khơng đúng với ý nghĩa của việc làm trên: A. bảo vệ điện cực khơng bị oxi hố B. giảm nhiệt độ nĩng chảy của Al2O3 C. làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp D. bảo vệ Al tạo thành khơng bị oxi hố Câu 24: Các số oxi hố đặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 25: Cho 31,2 gam hh bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thốt ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là : A. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3. B. 21,6 g Al và 9,6 g Al2O3. C. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3. D. 5,4 g Al và 25,8 g Al2O3. Câu 26: Cho phương trình hố học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là : A. 24. B. 25. C. 26. D. 27. Câu 27: Cĩ ba chất Mg, Al, Al2O3 . Cĩ thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây? A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch HCl. Câu 28: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hố hết 0,3 mol FeSO4 trong dd cĩ H2SO4 lỗng làm mơi trường là A. 29,6 gam. B. 14,7 gam. C. 29,4 gam. D. 59,2 gam. Câu 29: Kim loại Al khơng phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nĩng. C. NaOH lỗng. D. H2SO4 lỗng. Câu 30: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. khơng màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. khơng màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. HẾT
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D
- ĐỀ SỐ 3 TRƯỜNG THPT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II ( 2020 – 2021) TỔ HĨA – SINH Mơn thi: HĨA HỌC Lớp 12 Thời gian :45 phút; khơng kể phát đề Câu 1: Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nĩng chảy. Tác dụng nào khơng đúng với ý nghĩa của việc làm trên: A. Giảm nhiệt độ nĩng chảy của Al2O3 B. Bảo vệ Al tạo thành khơng bị oxi hố C. Bảo vệ điện cực khơng bị oxi hố D. Làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp Câu 2: Đốt nĩng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 với lượng vừa đủ để phản ứng nhiệt nhơm xảy ra hồn tồn. Các chất thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,032 lít H2 đktc. Khối lượng của hỗn hợp ban đầu là ( cho Al=27, Fe=56, O=16) A. 7,425g B. 13,5g C. 46,62g D. 18,24 g 2- Câu 3: Dung dịch CrO4 cĩ màu vàng, để chuyển thành màu da cam ta cần thêm vào dung dịch chứa: A. Na2SO4 B. HCl C. Na3PO4 D. NaOH Câu 4: Chọn phản ứng khơng tạo 2 muối A. CO2 + NaOH dư B. NaOH + Cl2 C. Fe3O4 + HCl D. Ca(HCO3)2 + NaOH dư Câu 5: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dd cĩ chứa 2 muối: FeCl3 và AlCl3. Số phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 6: Hịa tan 3,84 gam Cu vào lượng dư dung dịch lỗng chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 thì A. Phản ứng xảy ra tạo 0,04 mol NO B. Phản ứng xảy ra tạo 0,06 mol NO2 C. Phản ứng xảy ra tạo 0,02 mol NO D. Phản ứng khơng xảy ra Câu 7: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na cĩ số mol bằng nhau vào H2O dư, thu được 4,48 lít H2 đktc. Giá trị của m là (cho Na=23, Al=27) A. 2,3g B. 4,6g C. 2,7g D. 5g Câu 8: Để hịa tan 8g một oxit kim loại hĩa trị II cần 200ml dung dịch HCl 2M . Tên kim loại là : A. Fe ( M=56) B. Mg ( M=24) C. Ca ( M=40) D. Zn ( M=65)
- Câu 9: Trong cơng nghiệp người ta điều chế NaOH bằng cách : A. Điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn . B. Cho dd Na2SO4 tác dụng với dd Ba(OH)2 C. Cho kim loại Na tác dụng với nước D. Điện phân dd NaCl khơng cĩ màng ngăn . Câu 10: Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động là t0 t A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 B. CaCO3 CaO + CO2 C. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 D. CaCO3 + 2HCl CaCl2+H2O+CO2 Câu 11: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. Cĩ kết tủa trắng . B. Cĩ bọt khí thốt ra . C. Cĩ kết tủa trắng, sau đĩ tan ra. D. Cĩ kết tủa trắng và bọt khí . Câu 12: Cho phản ứng : Cr + Sn2+ Cr3+ + Sn. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr3+ sẽ là A. 1 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 13: Cho các chất sau: Cr(OH)2 , CrO3, Al2O3, NaHCO3 . Số chất thể hiện tính lưỡng tính là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 . Câu 14: Muốn khử Fe3+ thành Fe2+ ta dùng kim loại: A. Na B. Ca C. Zn D. Fe Câu 15: Cho 4 hợp kim làm từ Fe là (1) Fe –Ni, (2) Fe – Sn ,(3) Fe –Mg ,(4) Fe – Zn . Khi quá trình ăn mòn điện hóa diễn ra, số hợp kim có Fe không bị ăn mòn là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 16: Tính chất hoá học chung của hợp chất crơm (II) là tính A. Oxi hoá B. Khử C. Lưỡng tính D. Axit Câu 17: Kim loại Na, K, Ca được sản xuất trong cơng nghiệp bằng phương pháp A. Thủy luyện B. Điện phân nĩng chảy. C. Điện phân dung dịch D. Nhiệt luyện Câu 18: Cĩ 4 kim loại dạng bột chứa trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn: Na, Al, Fe, Mg. Hố chất và thứ tự để nhận biết 4 lọ kim loại trên là A. Nước, dung dịch NaOH, H2SO4 đặc nĩngB. Nước, dung dịch NaOH, HNO3 đặc nguội C. Nước, dung dịch NaOH, dung dịch HCl D. Nước, dung dịch HCl, HNO3 đặc nĩng
- Câu 19: Cho 5,6 gam sắt tác dụng 100 ml dd HCl 1M, phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 đktc. Giá trị của V là: ( cho Fe=56) A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 20: Cho Fe kim loại lần lượt vào các dung dịch chứa riêng biệt các chất: CuCl2 ; FeCl3 ; HCl, HNO3 đặc nguội, NaOH . Số phản ứng xảy ra là : A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 21: Cho 4,48lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M . Khối lượng kết tủa thu được là (cho Ca=40 O=16, H=1, C=12) A. 20g B. 5g C. 10g D. 15g Câu 22: Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng vừa đủ thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch X vào dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là (cho Fe=56, O=16) A. 4g B. 16g C. 8g D. 3,2g + 2+ 2+ 3+ Câu 23: Cĩ 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau: NH4 , Mg , Fe , Fe , Al3+ . Hĩa chất để nhận biết 5 dung dịch trên là A. Na2SO4 B. NaOH C. HCl D. H2SO4 Câu 24: Muối NaHCO3 cĩ tính chất .(1) , dung dịch NaHCO3 trong nước cho phản ứng (2) A. (1) lưỡng tính, (2) kiềm mạnh B. (1) axit, (2) kiềm mạnh C. (1) lưỡng tính, (2) kiềm yếu D. (1) axit, (2) kiềm yếu Câu 25: Cho chuỗi phương trình phản ứng: Fe clo A Fe B NaOH C . Cơng thức của C là A. Fe(OH)3 B. NaCl C. Fe2O3 D. Fe(OH)2 Câu 26: Điện phân dung dịch CuSO4 trong 1 giờ với dịng điện 5A. Sau điện phân, dung dịch cịn CuSO4 dư. Khối lượng Cu đã sinh ra tại catơt của bình điện phân là (Cho Cu = 64) A. 3,20 gam B. 11,94 gam C. 5,97 gam D. 6,40 gam Câu 27: Cho phản ứng: 1. NaOH + NaHCO3 2. Fe + Fe2(SO4)3 3. Al + H2SO4 đặc nguội. 4. Cu + FeCl3. Số phản ứng xảy ra là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 28: Hịa tan m (g) kim loại Na vào H2O thu được dd X và khí H2. Để trung hịa dung dịch X cần 50ml dd H2SO4 0,8M. Giá trị m là ( cho Na=23) A. 18,4g B. 1,84g C. 9,2g D. 0,92g
- Câu 29: Cho các ion kim loại: Fe3+ , Mg2+, Al3+, Fe2+, ion cĩ tính oxi hố mạnh nhất là A. Mg2+ B. Fe2+ C. Al3+ D. Fe3+ Câu 30: Phản ứng hĩa học nào dưới đây đúng? t 0 570 A. 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 B. Fe + H2SO4 lỗng → FeSO4 + H2 t 0 570 C. FeO + H2SO4 đặc → FeSO4 + H2O D. Fe + H2O FeO + H2 Câu 31: Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Fe2(SO4)3 . Chất rắn thu được sau phản ứng là: A. Fe2O3 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Na2SO4 Câu 32: Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)2; Na2CO3; HCl; Na3PO4, NaOH. Số chất cĩ thể làm mềm nước cứng chứa Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 HẾT
- ĐỀ SỐ 4 TRƯỜNG THPT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II ( 2020 – 2021) TỔ HĨA – SINH Mơn thi: HĨA HỌC Lớp 12 Thời gian :45 phút; khơng kể phát đề Câu 1: Cho 5,6 gam sắt tác dụng 100 ml dd HCl 1M, phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 đktc. Giá trị của V là: ( cho Fe=56) A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít + 2+ 2+ 3+ Câu 2: Cĩ 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau: NH4 , Mg , Fe , Fe , Al3+ . Hĩa chất để nhận biết 5 dung dịch trên là A. H2SO4 B. NaOH C. HCl D. Na2SO4 Câu 3: Cho 4,48lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M . Khối lượng kết tủa thu được là (cho Ca=40 O=16, H=1, C=12) A. 10g B. 15g C. 20g D. 5g Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dd cĩ chứa 2 muối: FeCl3 và AlCl3. Số phản ứng xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 5: Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nĩng chảy. Tác dụng nào khơng đúng với ý nghĩa của việc làm trên: A. Bảo vệ Al tạo thành khơng bị oxi hố B. Làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp C. Bảo vệ điện cực khơng bị oxi hố D. Giảm nhiệt độ nĩng chảy của Al2O3 Câu 6: Cho chuỗi phương trình phản ứng: Fe clo A Fe B NaOH C . Cơng thức của C là A. Fe(OH)2 B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. NaCl Câu 7: Để hịa tan 8g một oxit kim loại hĩa trị II cần 200ml dung dịch HCl 2M . Tên kim loại là : A. Mg ( M=24) B. Fe ( M=56) C. Zn ( M=65) D. Ca ( M=40) Câu 8: Muốn khử Fe3+ thành Fe2+ ta dùng kim loại: A. Fe B. Zn C. Na D. Ca Câu 9: Điện phân dung dịch CuSO4 trong 1 giờ với dịng điện 5A. Sau điện phân, dung dịch cịn CuSO4 dư. Khối lượng Cu đã sinh ra tại catơt của bình điện phân là (Cho Cu = 64) A. 5,97 gam B. 11,94 gam C. 6,40 gam D. 3,20 gam
- Câu 10: Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động là t0 t A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 B. CaCO3 CaO + CO2 C. CaCO3 + 2HCl CaCl2+H2O+CO2 D. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 Câu 11: Hịa tan m (g) kim loại Na vào H2O thu được dd X và khí H2. Để trung hịa dung dịch X cần 50ml dd H2SO4 0,8M. Giá trị m là ( cho Na=23) A. 18,4g B. 0,92g C. 9,2g D. 1,84g Câu 12: Muối NaHCO3 cĩ tính chất .(1) , dung dịch NaHCO3 trong nước cho phản ứng (2) A. (1) axit, (2) kiềm mạnh B. (1) axit, (2) kiềm yếu C. (1) lưỡng tính, (2) kiềm yếu D. (1) lưỡng tính, (2) kiềm mạnh Câu 13: Cho phản ứng : Cr + Sn2+ Cr3+ + Sn. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr3+ sẽ là A. 3 B. 2 C. 1 D. 6 Câu 14: Kim loại Na, K, Ca được sản xuất trong cơng nghiệp bằng phương pháp A. Nhiệt luyện B. Điện phân dung dịch C. Điện phân nĩng chảy. D. Thủy luyện Câu 15: Cĩ 4 kim loại dạng bột chứa trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn: Na, Al, Fe, Mg. Hố chất và thứ tự để nhận biết 4 lọ kim loại trên là A. Nước, dung dịch NaOH, dung dịch HCl B. Nước, dung dịch NaOH, H2SO4 đặc nĩng C. Nước, dung dịch HCl, HNO3 đặc nĩng D. Nước, dung dịch NaOH, HNO3 đặc nguội Câu 16: Chọn phản ứng khơng tạo 2 muối A. Ca(HCO3)2 + NaOH dư B. CO2 + NaOH dư C. NaOH + Cl2 D. Fe3O4 + HCl Câu 17: Hịa tan 3,84 gam Cu vào lượng dư dung dịch lỗng chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 thì A. Phản ứng xảy ra tạo 0,02 mol NO B. Phản ứng xảy ra tạo 0,06 mol NO2 C. Phản ứng xảy ra tạo 0,04 mol NO D. Phản ứng khơng xảy ra Câu 18: Trong cơng nghiệp người ta điều chế NaOH bằng cách : A. Cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 B. Cho kim loại Na tác dụng với nước C. Điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn . D. Điện phân dung dịch NaCl khơng cĩ màng ngăn .
- Câu 19: Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng vừa đủ thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch X vào dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là (cho Fe=56, O=16) A. 16g B. 4g C. 3,2g D. 8g Câu 20: Cho 4 hợp kim làm từ Fe là (1) Fe –Ni, (2) Fe – Sn ,(3) Fe –Mg ,(4) Fe – Zn . Khi quá trình ăn mòn điện hóa diễn ra, số hợp kim có Fe không bị ăn mòn là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 21: Đốt nĩng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 với lượng vừa đủ để phản ứng nhiệt nhơm xảy ra hồn tồn. Các chất thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,032 lít H2 đktc. Khối lượng của hỗn hợp ban đầu là ( cho Al=27, Fe=56, O=16) A. 46,62g B. 18,24 g C. 7,425g D. 13,5g Câu 22: Cho các ion kim loại: Fe3+ , Mg2+, Al3+, Fe2+, ion cĩ tính oxi hố mạnh nhất là A. Fe3+ B. Al3+ C. Fe2+ D. Mg2+ 2- Câu 23: Dung dịch CrO4 cĩ màu vàng, để chuyển thành màu da cam ta cần thêm vào dung dịch chứa: A. Na2SO4 B. Na3PO4 C. HCl D. NaOH Câu 24: Cho Fe kim loại lần lượt vào các dung dịch chứa riêng biệt các chất: CuCl2 ; FeCl3 ; HCl, HNO3 đặc nguội, NaOH . Số phản ứng xảy ra là : A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 25: Phản ứng hĩa học nào dưới đây đúng? t 0 570 t 0 570 A. Fe + H2O FeO + H2 B. 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 C. Fe + H2SO4 lỗng → FeSO4 + H2 D. FeO + H2SO4 đặc → FeSO4 + H2O Câu 26: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. Cĩ kết tủa trắng, sau đĩ tan ra. B. Cĩ kết tủa trắng và bọt khí . C. Cĩ bọt khí thốt ra . D. Cĩ kết tủa trắng . Câu 27: Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)2; Na2CO3; HCl; Na3PO4, NaOH. Số chất cĩ thể làm mềm nước cứng chứa Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 28: Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Fe2(SO4)3 . Chất rắn thu được sau phản ứng là: A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Na2SO4 D. Fe2O3
- Câu 29: Cho các chất sau: Cr(OH)2 , CrO3, Al2O3, NaHCO3 . Số chất thể hiện tính lưỡng tính là: A. 4 B. 2 . C. 1 D. 3 Câu 30: Cho phản ứng: 1. NaOH + NaHCO3 2. Fe + Fe2(SO4)3 3. Al + H2SO4 đặc nguội. 4. Cu + FeCl3. Số phản ứng xảy ra là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 31: Tính chất hoá học chung của hợp chất crơm (II) là tính A. Oxi hoá B. Khử C. Axit D. Lưỡng tính Câu 32: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na cĩ số mol bằng nhau vào H2O dư, thu được 4,48 lít H2 đktc. Giá trị của m là (cho Na=23, Al=27) A. 2,7g B. 5g C. 2,3g D. 4,6g HẾT