Đề thi chọn học sinh giỏi Hóa học Lớp 9 - Năm học 2012-2013 (Có hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi Hóa học Lớp 9 - Năm học 2012-2013 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2012_2013_co.doc
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi Hóa học Lớp 9 - Năm học 2012-2013 (Có hướng dẫn chấm)
- P , Si , C Câu 2 : ( 2, 0 điểm ) 3 mol lưu huỳnh Ô xít có : 3,6 . 1024 hay 36. 1023 hay 6 . 6.1023 nguyên tử Ôxy = 6 mol nguyên tử Ô xy 1,8 . 1024 hay 18. 1023 hay 3 . 6.1023 nguyên tử Lưu huỳnh = 3 mol nguyên tử lưu huỳnh . 1,0 điểm 3 mol phân tử Lưu huỳnh Ô xít có 3 mol nguyên tử Lưu huỳnh và 6 mol nguyên tử ô xy thì công thức của Ô xít Lưu huỳnh là SO2 1.0 điểm Câu 3 : ( 6 điểm ) A tác dụng với Axít H2SO4 đặc tạo ra sản phẩm mà khi cho nó tác dụng với Ca(OH)2 lại tao ra kết tủa thì A có thể là kim loại kém hoạt động hoặc phi kim và có thể tao ra SO2hoặc CO2 ,ta có : 1,0 điểm SO2 + Ca(OH)2 = CaSO3 + H2O CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2O 0,5 điểm Nếu A là kim loại mạnh có thể tao ra H2S và khi H2S + Ca(OH)2 CaS tan được trong nước 0,5 điểm Ta có n ( CaSO3 ) = 5,1 / 120 = 0,0425 mol . Đối với kim loại hoá trị 1 có phương trình phản ứng : 2A + 2 H2SO4 = A2SO4 + SO2 + 2H2O Từ đó chúng ta tìm được khối lượng kim loại : 0,18 / ( 0,0425 . 2 ) = 2,12 g/mol kim loại A .Đối với kim loại hoá trị 2 , 3 , 4 chúng ta thu được 4,24 ; 6,36 ; 8,48 g/mol tương ứng . Các kim loại với khối lượng mol như thế không có như vậy A là phi kim .Sản phẩm tạo thành giữa nó và Axít H2SO4 đặc khi cho tác dụng với Ca(OH)2 tao ra kết tủa . Chất A có thể là S hay C . 1,0 điểm Đối với S S + 2H2SO4 = 3 SO2 + 2H2O n (S ) = 0,18 / 32 = 0,056 mol n ( SO2) = 0,056 . 3 = 0,168 mol m ( CaSO3) = 0,168 .120 = 2,02 gam nhỏ hơn 5,1 1,0 điểm Đối với Các bon C + 2 H2SO4 = 2 SO2 + CO2 + 2 H2O n ( CaCO3 ) = n (C ) = 0,18 / 12 = 0,015 mol m (CaCO3 ) = 0,015 .100= 1,5 gam 1,0 điểm n (CaCO3 ) = n ( SO2 ) = 0,03mol n ( CaSO3 ) = n (SO2) = 0,03 mol m ( CaSO3 ) = 0,03 . 120 = 3,6 gam Khối lượng chung của kết tủa = 1,5 + 3,6 = = 5,1 gam tương ứng với điều kiện bài toán , như vậy A là Các bon . 1,0 điểm Câu 4 : ( 4 điểm ) Theo dữ kiện của đầu bài chất A là Đồng hyđrát sun fát kết tinh CuSO4 5H2O CuSO4 + 2 NaOH = Cu (OH)2 + Na2SO4 1,0 điểm dd Xanh lam to Cu(OH)2 = CuO + H2O 0,5 điểm đen Chất B là hyđrô xít đồng (II ) 0,5 điểm Chất C là đồng : CuO + H2 = Cu + H2O 1,0 điểm 52
- đỏ Cu + 2 H2SO4 đặc = CuSO4 + SO2 + 2 H2O 1,0 điểm Câu 5 : ( 6 điểm ) Ô xít các bon (II) khi đun nóng khử Ô xít đồng (II ) CuO + CO = Cu + CO2 (1) 1,0 điểm Để tiện thí nghiệm ta lấy hỗn hợp CO và CO2 gồm 0,25 mol ( 20/ 80 ) mol ô xít Cu( II) và 0,25 mol ( 5,6 / 22,4 ). Trong ống ,sau khi phản ứng phải chứa hỗn hợp đồng và Ô xít Cu( II ) chưa bị khử và thực tế với a xít H2SO4 đủ đặc nóng ( 50% - 60% ) có thể xẩy ra phản ứng 1,0 điểm Cu + 2 H2SO4 = CuSO4 + SO2 + 2 H2O (2) 1,0 điểm CuO + H2SO4 = CuSO4 + H2O (3) 1,0 điểm Để tiến hành phản ứng đã lấy 0,936 mol ( 60 . 1,8 . .0,85 / 98 ) H2SO4 theo điều kiện 42,7 % hay 0,4 mol H2SO4 tham gia vào phản ứng (2) và (3) khi đó theo phương trình (2) và (3) ta có : 2 mol Cu phản ứng với 2x mol H2SO4 còn y mol CuO tham gia phản ứng với y mol H2SO4 ta thu được hệ phương trình x + y = 0,25 ( lượng Cu + CuO ) 2x + y = 0,4 ( lượng H2SO4 tham gia phản ứng ) 1,0 điểm Giải hệ phương trình trên ta có x = 0,15 ; vì theo (1) lượng đồng thu được bằng lượng Ô xít các bon (II) phản ứng nên trong hỗn hợp 0,25 mol khí có 0,15 mol CO ( 60 % ) và 0,10 mol CO2 (40%) 1,0 điểm ( chú ý : nếu học sinh giải cách khác mà đúng vẫn được điểm ) Phòng Giáo dục- Đào tạo Huyện Bự Đăng Thi chọn học sinh giỏi Thành phố Thanh Hoá năm học 2001 – 2002 Môn :Hoá học lớp 9 ( 150 phút) Đề thi : Câu 1: (2, 0 điểm ) a/ Có bốn phương trình phản ứng hoá học cho dưới đây , cho biết ở phản ứng nào phải dùng A xít H2SO4 loãng. 1/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2S + H2O 2/ Hg + H2SO4 HgSO4 + SO2 + H2O 3/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 4/ Ag + H2SO4 Ag2SO4+ SO2 + H2O b/ Trường hợp nào ở dưới đây thuộc về hyđrát tinh thể : 1/ FeO . Fe2O3 ; 2/ CaSO4 + 5H2O; 3/ AlF3. 3NaF ; 4/ Na2SO4 .10 H2O Câu 2: ( 2, 0 điểm ) Trong thành phần 3 mol lưu huỳnh Ô xít có 3,6 1024 nguyên tử Ô xy và 53
- 1,8 1024 nguyên tử lưu huỳnh . Đưa ra công thức phân tử Ô xít lưu huỳnh ? Câu 3: ( 6, 0 điểm ) Người ta đun nóng trong một bình cầu 0,18 gam một chất đơn giản A với Axít H2SO4 đặc dư . Sản phẩm tạo thành của phản ứng người ta cho đi qua dung dịch Can xi hyđrôxít , khi đó tách ra 5,1 gam kết tủa . Hãy xác định chất A ( Đưa ra câu trả lời bằng tính toán và phương trình để chứng minh ). Câu 4: ( 4, 0 điểm ) Chất rắn A mầu xanh lam ,tan được trong nước tạo thành dung dịch , khi cho thêm NaOH vào dung dịch đó tạo ra kết tủa B mầu xanh lam . Khi nung nóng ,chất B bị hoá đen . Nếu sau đó tiếp tục nung nóng sản phẩm trong dòng Hyđrô thì tạo ra chất C mầu đỏ . Chất C tương tác với một A xít vô cơ đậm đặc tạo ra dung dịch của chất A ban đầu . Hãy cho biết chất A là chất nào , viết tất cả các phương trình phản ứng hoá học tương ứng . Câu 5 : ( 6, 0 điểm ) Người ta cho 5,60 lít hỗn hợp Ô xít Các bon ( II ) và Các bon ( IV ) khi nung nóng đi qua một cái ống chứa 20,0 gam Ô xít đồng ( II ) .Sau đó người ta sử lý ống chứa trên bằng 60,0 ml dung dịch A xít H2SO4 nóng 85 % ( tỷ khối dung dịch bằng 1,80 g/ml ) .Khi đó 42,7 % A xít H2SO4 tham gia vào phản ứng . a/ Hãy viết các phương trình phản ứng xẩy ra . b/ Hãy tính phần thể tích của các Ô xít các bon trong hỗn hợp đầu . Phòng Giáo dục- Đào tạo Hướng dẫn chấm Huyện Bự Đăng Đề thi học sinh giỏi năm học 2001 – 2002 Môn :Hoá họclớp 9 ( 150 phút) Câu 1 : ( 2, 0 điểm ) a/ là : 3/ 1,0 điểm b/ là : 4/ 1,0 điểm Câu 2 : ( 2, 0 điểm ) 3 mol lưu huỳnh Ô xít có : 3,6 . 1024 hay 36. 1023 hay 6 . 6.1023 nguyên tử Ôxy = 6 mol nguyên tử Ô xy 1,8 . 1024 hay 18. 1023 hay 3 . 6.1023 nguyên tử Lưu huỳnh = 3 mol nguyên tử lưu huỳnh . 1,0 điểm 3 mol phân tử Lưu huỳnh Ô xít có 3 mol nguyên tử Lưu huỳnh và 6 mol nguyên tử ô xy thì công thức của Ô xít Lưu huỳnh là SO2 1.0 điểm Câu 3 : ( 6 điểm ) A tác dụng với Axít H2SO4 đặc tạo ra sản phẩm mà khi cho nó tác dụng với Ca(OH)2 lại tao ra kết tủa thì A có thể là kim loại kém hoạt động hoặc phi kim và có thể tao ra SO2hoặc CO2 ,ta có : 1,0 điểm SO2 + Ca(OH)2 = CaSO3 + H2O CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2O 0,5 điểm 54
- Nếu A là kim loại mạnh có thể tao ra H2S và khi H2S + Ca(OH)2 CaS tan được trong nước 0,5 điểm Ta có n ( CaSO3 ) = 5,1 / 120 = 0,0425 mol . Đối với kim loại hoá trị 1 có phương trình phản ứng : 2A + 2 H2SO4 = A2SO4 + SO2 + 2H2O Từ đó chúng ta tìm được khối lượng kim loại : 0,18 / ( 0,0425 . 2 ) = 2,12 g/mol kim loại A .Đối với kim loại hoá trị 2 , 3 , 4 chúng ta thu được 4,24 ; 6,36 ; 8,48 g/mol tương ứng . Các kim loại với khối lượng mol như thế không có như vậy A là phi kim .Sản phẩm tạo thành giữa nó và Axít H2SO4 đặc khi cho tác dụng với Ca(OH)2 tao ra kết tủa . Chất A có thể là S hay C . 1,0 điểm Đối với S S + 2H2SO4 = 3 SO2 + 2H2O n (S ) = 0,18 / 32 = 0,056 mol n ( SO2) = 0,056 . 3 = 0,168 mol m ( CaSO3) = 0,168 .120 = 2,02 gam nhỏ hơn 5,1 1,0 điểm Đối với Các bon C + 2 H2SO4 = 2 SO2 + CO2 + 2 H2O n ( CaCO3 ) = n (C ) = 0,18 / 12 = 0,015 mol m (CaCO3 ) = 0,015 .100= 1,5 gam 1,0 điểm n (CaCO3 ) = n ( SO2 ) = 0,03mol n ( CaSO3 ) = n (SO2) = 0,03 mol m ( CaSO3 ) = 0,03 . 120 = 3,6 gam Khối lượng chung của kết tủa = 1,5 + 3,6 = = 5,1 gam tương ứng với điều kiện bài toán , như vậy A là Các bon . 1,0 điểm Câu 4 : ( 4 điểm ) Theo dữ kiện của đầu bài chất A là Đồng hyđrát sun fát kết tinh CuSO4 5H2O CuSO4 + 2 NaOH = Cu (OH)2 + Na2SO4 1,0 điểm dd Xanh lam to Cu(OH)2 = CuO + H2O 0,5 điểm đen Chất B là hyđrô xít đồng (II ) 0,5 điểm Chất C là đồng : CuO + H2 = Cu + H2O 1,0 điểm đỏ Cu + 2 H2SO4 đặc = CuSO4 + SO2 + 2 H2O 1,0 điểm Câu 5 : ( 6 điểm ) Ô xít các bon (II) khi đun nóng khử Ô xít đồng (II ) CuO + CO = Cu + CO2 (1) 1,0 điểm Để tiện thí nghiệm ta lấy hỗn hợp CO và CO2 gồm 0,25 mol ( 20/ 80 ) mol ô xít Cu( II) và 0,25 mol ( 5,6 / 22,4 ). Trong ống ,sau khi phản ứng phải chứa hỗn hợp đồng và Ô xít Cu( II ) chưa bị khử và thực tế với a xít H2SO4 đủ đặc nóng ( 50% - 60% ) có thể xẩy ra phản ứng 1,0 điểm Cu + 2 H2SO4 = CuSO4 + SO2 + 2 H2O (2) 1,0 điểm CuO + H2SO4 = CuSO4 + H2O (3) 1,0 điểm Để tiến hành phản ứng đã lấy 0,936 mol ( 60 . 1,8 . .0,85 / 98 ) H2SO4 theo điều kiện 42,7 % hay 0,4 mol H2SO4 tham gia vào phản ứng (2) và (3) khi đó theo phương trình (2) và (3) ta có : 55
- 2 mol Cu phản ứng với 2x mol H2SO4 còn y mol CuO tham gia phản ứng với y mol H2SO4 ta thu được hệ phương trình x + y = 0,25 ( lượng Cu + CuO ) 2x + y = 0,4 ( lượng H2SO4 tham gia phản ứng ) 1,0 điểm Giải hệ phương trình trên ta có x = 0,15 ; vì theo (1) lượng đồng thu được bằng lượng Ô xít các bon (II) phản ứng nên trong hỗn hợp 0,25 mol khí có 0,15 mol CO ( 60 % ) và 0,10 mol CO2 (40%) 1,0 điểm ( chú ý : nếu học sinh giải cách khác mà đúng vẫn được điểm ) UBND TỈNH THỪA THIấN HUẾ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2004-2005 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn: HOÁ HỌC ( Vũng 1) Thời gian: 120 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề ) Bài I : ( 5 điểm ) 1. Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra trong thớ nghiệm sau: Nung núng Cu trong khụng khớ, sau một thời gian được chất rắn A. Hoà tan chất rắn A trong H2SO4 đặc núng (vừa đủ) được dung dịch B và khớ D cú mựi xốc. Cho Natri kim loại vào dung dịch B thu dược khớ G và kết tủa M ;Cho khớ D tỏc dụng với dung dịch KOH thu được dung dịch E, E vừa tỏc dụng với dd BaCl2 vừa tỏc dụng với dd NaOH. 2. Từ quặng pirit (FeS2), NaCl, H2O, chất xỳc tỏc và cỏc điều kiện cần thiết khỏc hóy điều chế : dd FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3 và Fe(OH)3. Bài II: ( 4,5 điểm ) Hóy nờu và giải thớch bằng phương trỡnh phản ứng cỏc hiện tượng xảy ra trong từng thớ nghiệm sau : 1. Cho CO2 dư lội chậm qua dung dịch nước vụi trong (Cú nhận xột gỡ về sự biến đổi số mol kết tủa theo số mol CO2 ). Sau đú cho tiếp nước vụi trong vào dung dịch vừa thu được cho đến dư. 2. Nhỳng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 96 %. Bài III : ( 5,5 điểm) Cốc A Cốc B Cho 2 cốc A, B cú cựng khối lượng. Đặt A, B lờn 2 đĩa cõn. Cõn thăng bằng ( như hỡnh vẽ ): Cho vào cốc A 102 gam AgNO3 ; cốc B 124,2 gam K2CO3. a. Thờm vào cốc A 100 gam dd HCl 29,3% và 100 gam dd H2SO4 24,5% vào cốc B. Phải thờm bao nhiờu gam nước vào cốc B ( hay cốc A ) để cõn lập lại cõn bằng? b. Sau khi cõn đó cõn bằng, lấy ẵ dd cú trong cốc A cho vào cốc B. Phải cần thờm bao nhiờu gam nước vào cốc A để cõn lại cõn bằng ? 56
- Bài IV: ( 5 điểm ) Hoà tan hỗn hợp A thu được từ sự nung bột Al và S bằng dung dịch HCl lấy dư thấy cũn lại 0,04 gam chất rắn và cú 1,344 lớt khớ bay ra ở (đktc). Cho toàn bộ khớ đú đi qua dung dịch Pb(NO 3)2 lấy dư, sau phản ứng thu được 7,17 gam kết tủa màu đen. Xỏc định phần trăm Al và S trước khi nung. Cho : Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; H = 1; Pb = 207. N = 14; O = 16; Ag = 108; K = 39; C = 12 Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. UBND TỈNH THỪA THIấN HUẾ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2004-2005 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn: HOÁ HỌC ( Vũng 2) Thời gian: 120 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề ) Bài I: ( 6,5 điểm ) 1. Một nguyờn tố R cú hoỏ trị IV. R tạo hợp chất khớ với Hydro ( khớ X ), trong đú Hydro chiếm 25% về khối lượng. a. Xỏc định tờn nguyờn tố R và hợp chất khớ X? Cl2 và X b. Trong một ống nghiệm ỳp ngược vào trong một chậu nước muối ( cú mặt giấy quỳ tớm) chứa hỗn hợp khớ Cl2, X giấy quỳ ( như hỡnh vẽ). Đưa toàn bộ thớ nghiệm ra ỏnh sỏng. tớm dd NaCl Giải thớch cỏc hiện tượng xảy ra và viết phương trỡnh phản ứng . 2. Cho sơ đồ: +G B E t0 A H2SO4 đđ xt: ? A A 1800C +M Xỏc định A,B,D,E,F,G,M (là ký hiệuD chất hữu cơF , vụ cơ khỏc nhau ) và viết cỏc phương trỡnh phản ứng, cho biết: A cú chứa 2 nguyờn tử Cacbon, A được điều chế từ cỏc nguyờn liệu cú bột hoặc đường bằng phương phỏp lờn men rượu. Bài II: ( 5 điểm ) 1. Trỡnh bày phương phỏp hoỏ học để phõn biệt cỏc bỡnh mất nhón chứa cỏc khớ : C2H4, CO, H2 2. Phõn tớch m gam chất hữu cơ X chỉ thu được a gam CO 2 và b gam H2O. Xỏc định cụng thức phõn tử của X. Biết rằng: * MX < 87. * 3a = 11b và 7m = 3(a+b). Bài III: ( 4,5 điểm ) Đốt chỏy hoàn toàn 3,36 lớt hỗn hợp gồm 2 Hydrocacbon A, B (M A< MB) thu được 4,48 lớt khớ CO2 và 4,5 gam H2O. 1. Xỏc định CTPT và tớnh phần trăm thể tớch của A, B .(Cỏc khớ đo ở đktc) 2. Nờu phương phỏp hoỏ học làm sạch A cú lẫn B. Bài IV: ( 4 điểm) Hỗn hợp khớ X gồm 0,09 mol C2H2 ; 0,15 mol CH4 và 0,2 mol H2. Nung núng hỗn hợp khớ X với xỳc tỏc Ni ( thể tớch Ni khụng đỏng kể ) thu được hỗn hợp Y gồm 5 chất khớ. Cho hỗn hợp Y qua 57
- dung dịch Brụm dư thu được hỗn hợp khớ A cú khối lượng mol phõn tử trung bỡnh ( M A) bằng 16. Khối lượng bỡnh đựng dung dịch Brụm tăng 0,82 gam. Tớnh số mol mỗi chất trong A. Cho : C = 12; O = 16; H = 1 Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. UBND TỈNH THỪA THIấN HUẾ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2004-2005 - ĐÁP ÁN - ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn: HOÁ HỌC ( Vũng 1) Thời gian: 120 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề ) Bài I : ( 5 điểm ) 1. ( 2,25 điểm ) 0 2Cu + O2 = 2CuO ( t C) (1) (0,25 điểm) Do A tỏc dụng với H2SO4 đđ thu được khớ D: Chứng tỏ chất rắn A cú Cu dư. Cudư + 2H2SO4 đđ = CuSO4 + SO2 + 2H2O (2) (0,25 điểm) CuO + H2SO4 đđ = CuSO4 + H2O (3) (0,25 điểm) 2Na + 2H2O = 2NaOH + H2 (4) (0,25 điểm) CuSO4 + 2NaOH = Cu(OH)2 + Na2SO4 (5) (0,25 điểm) Do dd E vừa tỏc dụng được với dd BaCl2, tỏc dụng với dd NaOH: Chứng tỏ dd E cú chứa 2 muối SO2 + KOH = KHSO3 (6) (0,25 điểm) SO2 + 2KOH = K2SO3 + H2O (7) (0,25 điểm) ( hoặc : KHSO3 + KOH dư = K2SO3 + H2O ) 2KHSO3 + 2NaOH =K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O (8) (0,25 điểm) K2SO3 + BaCl2 = BaSO3 + 2KCl (9) (0,25 điểm) 2. ( 2,75 điểm ) đpdd 2NaCl + 2H2O cú màng H2 + 2NaOH + Cl2 (1) (0,5 điểm) đp 2H2O 2 H2 + O2 (2) (0,25 điểm) 0 4FeS2 + 11O2 = 2Fe2O3 + 8SO2 ( t C) (3) (0,25 điểm) 0 2SO2 + O2 = 2SO3 ( xt: V2O5, t C) (4) (0,25 điểm) SO3 + H2O = H2SO4 (5) (0,25 điểm) 0 Fe2O3 + 3H2 = 2Fe + 3H2O ( t C) (6) (0,25 điểm) 0 Điều chế FeCl3 : 2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3 ( t C), cho vào H2O (7) (0,25 điểm) FeSO4: Fe + H2SO4(loóng) = FeSO4 + H2 (8) (0,25 điểm) Fe2(SO4)3: Fe2O3 +3H2SO4 = Fe2(SO4)3 +3H2O (9) (0,25 điểm) Fe(OH)3: FeCl3 + 3NaOH = Fe(OH)3 + 3NaCl (10)(0,25 điểm) Bài II: (4,5 điểm ) 1. ( 2,5 điểm ) - Nước vụi trong đục dần, kết tủa trắng tăng dần đến tối đa ( max). (0,25 điểm) Ca(OH)2 + CO2 = CaCO3 + H2O (1) (0,25 điểm) - Sau một thời gian kết tủa tan trở lại, sau cựng trong suốt. (0,25 điểm) CaCO3 + CO2 dư + H2O = Ca(HCO3)2 (2) (0,25 điểm) Nhận xột: Khi n = n n = max (0,5 điểm) CO2 Ca(OH)2 Khi n = 2n n = 0 (0,5 điểm) CO2 Ca(OH)2 - Cho tiếp dd Ca(OH)2 vào dd vừa thu được. Dung dịch lại đục ,kết tủa trắng xuất hiện trở lại, sau thời gian cú tỏch lớp. (0,25 điểm) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 = 2CaCO3 + 2H2O (3) (0,25 điểm) 2. ( 2 điểm ) - Ban đầu cú khớ mựi xốc ( SO2 ) thoỏt ra. (0,25 điểm) 58
- Zn + H2SO4đđ = ZnSO4 + SO2 + 2H2O (1) (0,25 điểm) - Sau một thời gian thấy xuất hiện kết tủa màu vàng ( S ): Do dd H2SO4 được pha loóng bởi sản phẩm phản ứng cú nước tạo ra. (0,25 điểm) 3Zn + 4H2SO4 = 3ZnSO4 + S + 4H2O (2) (0,25 điểm) - Tiếp đến cú khớ mựi trứng thối thoỏt ra. (0,25 điểm) 4Zn + 5H2SO4 = 4ZnSO4 + H2S + 4H2O (3) (0,25 điểm) - Sau cựng cú khớ khụng màu, khụng mựi thoỏt ra ( H2 ): Do nồng độ dd H2SO4 trở nờn rất loóng. (0,25 điểm) Zn + H2SO4 loóng = ZnSO4 + H2 . (0,25 điểm) Bài III: ( 5,5 điểm) 102 a. ( 3,25 điểm) n = 0 , 6 mol (0,25 điểm) AgNO3 170 100x29,3 n = 0,8mol (0,25 điểm) Cốc A Cốc B HCl 100x36,5 124,2 n K CO = 0 , 9 mol (0,25 điểm) 2 3 138 100x24,5 n = 0 , 25 mol (0,25 điểm) H2SO4 100x98 * Trong cốc A: AgNO3 + HCl = AgCl + HNO3 (1) (0,25 điểm) Từ (1): n = n = 0,6 mol < 0,8 : n = 0,8-0,6 = 0,2 mol (0,25 điểm) HCl pư AgNO3 HCldư n = n = n = 0,6 mol (0,25 điểm) AgCl HNO3 AgNO3 Khối lượng ở cốc A (khụng kể khối lượng cốc): mA = 100 +102 = 202 gam. (0,25 điểm) * Trong cốc B: K2CO3 + H2SO4 = K2SO4 + CO2 + H2O (2) (0,25 điểm) Từ (2): n = n = 0,25mol < 0,9: n = 0,9–0,25 = 0,65 mol (0,25 điểm) K2CO3 pư H2SO4 K2CO3 dư n = n = 0,25 mol (0,25 điểm) CO2 H2SO4 Khối lượng ở cốc B: mB = m + m - m = 124,2 + 100 – (0,25x44) K2CO3 ddH2SO4 CO2 = 213,2 gam (0,25 điểm) Vậy để cõn được cõn bằng, cần thờm nước vào cốc A : m H O = 213,2 – 202 = 11,2 gam (0,25 điểm) b. ( 2,25 điểm) 2 Khối lượng dd A:m - m = 213,2 – (0,6x143,5) = 127,1 gam. ở cốcA AgCl m 1/2dd A = 127,1 : 2 = 63,55 gam (0,25 điểm) Ta cú: n = 0,6 : 2 = 0,3 mol (0,25 điểm) HNO3 (1/2dd A) n = 0,2 : 2 = 0,1 mol (0,25 điểm) HCl dư (1/2dd A) ptpư: K2CO3 dư + 2HNO3 = 2KNO3 + CO2 + H2O (3) (0,25 điểm) K2CO3 dư + 2HCl dư = 2KCl + CO2 + H2O (4) (0,25 điểm) + 2- ( Hoặc : 2H + CO3 = CO2 + H2O ) Từ (3,4): n = 1/2n + 1/2n = 1/2.0,3 +1/2.0,1= 0,2 < 0,65. K2CO3 pư HNO3 HCl dư Võỵ: K2CO3 dư, ta cú: n = n = 0,2 mol (0,25 điểm) CO2 K2CO3 pư m B = 213,2 + 63,55 – ( 0,2x 44) = 267,95 gam (0,25 điểm) m A = 213,2 – 63,55= 149,65 gam. (0,25 điểm) Vậy để cõn được cõn bằng, cần thờm nước vào cốc A : m = 267,95 – 149,65 = 118,3 gam (0,25 điểm) H2O 59
- Bài IV: ( 5 điểm) t0 2Al + 3S = Al2S3 (1) (0,25 điểm) T/h 1: Hỗn hợp A gồm: Al2S3 và Al dư. Theo gt A tdụng dd HCl dư, sp’cũn 0,04 gam chất rắn (Vụ lý): T/h 1 loại (0,25 điểm) T/h 2: Hỗn hợp A gồm: Al2S3 và S dư. Al2S3 + 6HCl = 2AlCl3 + 3H2S (2) (0,25 điểm) H2S + Pb(NO3)2 = PbS + 2HNO3 (3) (0,25 điểm) n = 1,344 : 22,4 = 0,06mol (0,25 điểm) H2S 7,17 Từ (3): n H S = n PbS = 0 , 03 mol 0,06 mol (Vụ lý) : T/h 2 loại (0,25 điểm) 2 239 Vậy T/h 3: Hỗn hợp A phải gồm:Al2S3, Aldư, Sdư.( pứ xóy ra khụng h/toàn) (0,25 điểm) / 2Aldư + 6HCl = 2AlCl3 + 3H2 (2 ) (0,25 điểm) Ta cú: n = 0,06mol; m = 0,04gam (0,25 điểm) (H2S, H2) Sdư Từ (3): n = 0,03mol n = 0,06 - 0,03 = 0,03mol (0,5 điểm) H2S H2 1 Từ (1,2): n = n H S= 0,03 : 3 = 0,01mol (0,25 điểm) Al2S3 3 2 Từ (1): n = 2n = 2 . 0,01 = 0,02mol (0,25 điểm) Al pư Al2S3 n = 3n = 3 . 0,01= 0,03mol (0,25 điểm) Spư Al2S3 / 2 2 Từ (2 ): n Al = n = . 0,03 = 0,02mol (0,25 điểm) dư 3 H2 3 m = ( 0,02 + 0,02 ). 27 = 1,08 gam Al bđ m = 1,08 + 1 = 2,08 gam (0,75 điểm) m = 0,03.32 + 0,04 = 1 gam hh S bđ 1,08x100 Vậy : % m = = 51,92% (0,25 điểm) Al bđ 2,08 % m = 48,08% (0,25 điểm) S bđ - Khụng cõn bằng phản ứng trừ nữa số điểm. - Học sinh cú thể giải cỏch khỏc. UBND TỈNH THỪA THIấN HUẾ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2004-2005 - ĐÁP ÁN - ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn: HOÁ HỌC ( Vũng 2) Thời gian: 120 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề ) Bài I : ( 6,5 điểm ) 1.( 3,5 điểm) 60
- a. Cụng thức R với H là: RH4 . 4M x 100 4 x 100 Ta cú: %H = H 25= MR = 12 đvC (0,5 điểm) MRH4 MR + 4 Vậy nguyờn tố R là Cacbon ( C ). Hợp chất khớ X là: CH4 ( Metan ) (0,5 điểm) b. - Màu vàng của khớ Cl2 bị nhạt đi . (0,25 điểm) *Do sphẩm của p/ứng thế tạo ra CH Cl,HCl ( khụng màu) CH Cl 3 3 (0,5 điểm) giấy quỳ Cl2 cũn ,CH4 cũn askt CH +Cl CH Cl + HCl (0,25 điểm) tớm hoỏ 4 2 3 1:1 đỏ dd NaCl - Nước trong ống nghiệm dõng lờn. (0,25 điểm) + HCl *Do số mol khớ trong ống nghiệm giảm xuống( HCl tan trong nước) ỏp suất trong ống nghiệm bị giảm nờn nước bị đẩy lờn (0,5 điểm) - Giấy quỳ tớm hoỏ đỏ. (0,25 điểm) * Do HCl tan trong nước,tạo thành dd axit HCl làm quỳ tớm hoỏ đỏ. (0,5 điểm) 2. ( 3 điểm ) A: C2H5OH; B: C2H4; D: H2O; E: C2H5Cl; M: Na; F: NaOH; G: HCl (1,5 điểm) C H OH H 2 SO 4 đđ C H + H O (1) (0,25 điểm) 2 5 1800C 2 4 2 H SO loóng C2H4 + H2O 2 4 C2H5OH (2) (0,5 điểm) C2H4 + HCl C2H5Cl (3) (0,25 điểm) 2H2O + 2Na = 2NaOH + H2 (4) (0,25 điểm) t0C C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl (5) (0,25 điểm) Bài II: ( 5 điểm) 1. ( 2 điểm ) - Cho lần lượt cỏc mẫu chứa cỏc khớ trờn đi qua bỡnh chứa dd Br2. + Mẫu khớ nào làm mất màu nõu đỏ của dd Br2. Mẫu đú là khớ C2H4 (0,25 điểm) C2H4 + Br2 C2H4Br2 (1) (0,25 điểm) + 2 mẫu khụng làm mất màu dd Br2. Mẫu đú là CO, H2. - Cho 2 mẫu khớ cũn lại lần lượt qua ống chứa CuO nung núng. 0 CuO + CO t C Cu + CO2 (2) (0,25 điểm) 0 CuO + H2 t C Cu + H2O (3) (0,25 điểm) + Dẫn sản phẩm khớ thoỏt ra ở trờn qua bỡnh chứa CuSO4 khan ( màu trắng ). Khớ nào làm CuSO4 khan từ màu trắng chuyển thành tinh thể màu xanh lam. Sản phẩm khớ đú là H 2O (h). Suy ra mẫu khớ đú là H2. (0,25 điểm) CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O (4) (0,25 điểm) + Dẫn sản phẩm khớ cũn lại qua dd nước vụi trong.Nước vụi trong hoỏ đục. Sản phẩm khớ đú là CO2. Suy ra mẫu khớ đú là CO. (0,25 điểm) Ca(OH)2 + CO2 = CaCO3 + H2O (5) (0,25 điểm) 2. ( 3 điểm) Đặt CTTQ X: CxHyOz CxHyOz + ( 4x + y -2z)/4 O2 xCO2 + y/2H2O (1) (0,5 điểm) 12a 3a 11b 2b b m = = b gam ; m = = gam (0,5 điểm) C 44 11 11 H 18 9 b 3 b 56b m O = m - ( b =) ( a b ) ( b =) gam (0,5 điểm) 9 7 9 63 b b 56b Ta cú : x : y : z = : : = 3 : 4 : 2 (0,5 điểm) 12 9 6316 Suyra cụng thức X : (C3H4O2)n (0,25 điểm) 61
- Theo giả thiết MX 3,33 vậy Hydrocacbon B phải cú y < 3,33. (0,25 điểm) / / Vậy y = 2 x = 2: Vậy B là C2H2 (0,5 điểm) Ta cú: n = 1.a + 2.b = 0,2 (I) (0,25 điểm) CO Và 2 a + b = 0,15 (II) (0,25 điểm) Giải (I,II): a = 0,1 và b = 0,05 .Vậy: %V = 66,67% và %V = 33,33% (0,75 điểm) CH4 C2H2 2. ( 0,5 điểm ) Cho hỗn hợp gồm CH4 và C2H2 đi qua bỡnh chứa dd Br2 (dư) thỡ C2H2 bị giữ lại, khớ thoỏt ra nguyờn chất là CH4. Như vậy ta đó làm sạch khớ CH4 cú lẫn C2H2. (0,25 điểm) C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (0,25 điểm) ( Hoặc cho qua bỡnh chứa dd AgNO3/NH3 dư thỡ C2H2 bị giữ lại ) Bài IV: ( 4 điểm ) Ni C2H2 + H2 C2H4 (1) (0,25 điểm) a a t0C a C2H4 + H2 Ni C2H6 (2) (0,25 điểm) b b t0C b Gọi a, b là số mol C2H2, C2H4 phản ứng. n = ( 0,09 – a ) mol. C2H2 pư Hỗn hợp Y gồm CH4 : 0,15 mol ; C2H2 dư : (0,09 – a ) mol ; C2H4 dư :(a – b) mol C2H6 : b mol; H2 dư: 0,2 – (a+b) mol (0,25 điểm) C2H4 dư + Br2 C2H4Br2 (3) (0,25 điểm) C2H2 dư + 2Br2 C2H2Br4 (4) (0,25 điểm) Theo giả thiết: m + m = 0,82 gam (0,25 điểm) C2H4 dư C2H2 dư 28(a – b) +26 (0,09- a) = 0,82 14b – a = 0,76 (I) (0,5 điểm) Hỗn hợp A gồm CH4 :0,15 mol ; C2H6 :b mol và H2 dư : 0,2 – ( a+b) mol (0,25 điểm) Ta cú: m C H + m CH + m H 30b +16. 0,15 + 2(0,2 – a – b) 2 6 4 2 dư = 16 = 16 n + n + n b + 0,15 + 0,2 – a – b C2H6 CH4 H2 dư 2b + a = 0,2 (II) (0,5 điểm) Giải hệ (I, II ); suyra a = 0,08 mol ; b = 0,06 mol (0,5 điểm) Vậy: n = 0,15 mol ; n = 0,06 mol và n = 0,06 mol (0,75 điểm) CH4 C2H6 H2 dư * Cú thể giải theo cỏch viết ptpư : C2H2 + H2 C2H4 a a a C2H2 + H2 C2H6 b b b Giải suyra a = 0,02 mol ; b = 0,06 mol 62
- - Khụng cõn bằng phản ứng hoặc thiếu điều kiện trừ 1/2 số điểm. - Học sinh cú thể giải cỏch khỏc nhưng đỳng vẫn cho điểm tối đa. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS QUẢNG NAM NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn thi : HểA HỌC Thời gian : 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Ngày thi : 03/4/2013 Cõu 1: (4 điểm) 1. Từ lưu huỳnh, bột sắt, muối ăn, oxi, nước, cỏc điều kiện phản ứng và xỳc tỏc cần thiết cú đủ. Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng điều chế cỏc muối : FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCl3, Na2S. 2. Cú cỏc oxit : CaO, Fe2O3, SO3. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra (nếu cú) khi cho cỏc oxit đú lần lượt tỏc dụng với : Nước, axit clohiđric, natri hiđroxit. 3. Nờu hiện tượng và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra khi cho Ba kim loại vào cỏc dung dịch : MgCl2, FeCl2, AlCl3, (NH4)2CO3. Cõu 2: (4 điểm) 1. Cú ba chất khớ: etan, etilen và axetilen. Trỡnh bày phương phỏp húa học để : a. Nhận biết cỏc chất trờn nếu chỳng đựng trong cỏc bỡnh riờng biệt mất nhón. b. Tỏch riờng từng chất ra khỏi hỗn hợp chứa ba chất trờn. 2. Cho hỗn hợp khớ SO2 và O2 cú tỉ khối hơi so với H2 là 24. Nung núng hỗn hợp trờn với xỳc tỏc thớch hợp trong bỡnh kớn thỡ được hỗn hợp mới cú tỉ khối hơi so với H2 là 30. Xỏc định phần trăm về thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp trước và sau phản ứng. Cõu 3: (4 điểm) 1. Cỏc cụng thức C2H6O, C3H8O và C3H6O2 là cụng thức phõn tử của 5 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở A, B, C, D, E. Trong đú : - Tỏc dụng với Na chỉ cú A và E. - Tỏc dụng với dung dịch NaOH cú B, D và E. - D tỏc dụng với dung dịch NaOH thỡ thu được F, cho F tỏc dụng với A lại tạo ra C. a. Xỏc định cụng thức phõn tử và cụng thức cấu tạo của A, B, C, D, E. b. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. 2. Cho dóy chuyển húa sau: 0 R3 ,H2SO4 đặc, 140 C R1 R2 R3 R4 R3 R5 R6 R3 R7. Xỏc định cụng thức cỏc chất R1, R2, R3, R4, R5, R6, R7 (thuộc hợp chất hữu cơ) và viết cỏc phương trỡnh phản ứng biểu diễn dóy chuyển húa trờn (mỗi mũi tờn chỉ viết một phương trỡnh). Biết R 1 tỏc dụng với I2 tạo ra hợp chất cú màu xanh. Cõu 4: (4 điểm) 1. Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO2)2, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phõn hoàn toàn A ta thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và 17,472 lớt khớ O2(đktc). Cho chất rắn B tỏc dụng với 360 ml dung dịch K2CO3 0,5M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Lượng KCl trong 22 dung dịch D nhiều gấp lần lượng KCl cú trong A. Tớnh % khối lượng KClO3 cú trong A. 3 2. Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3-COOH và CH2=CH-CH2OH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khỏc, để trung hoà 0,03 mol X cần dựng vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 0,75M. Tớnh khối lượng của cỏc chất cú trong 3,78 gam hỗn hợp X. 63
- Cõu 5: (4 điểm) Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M trong 500 ml dung dịch HNO3 0,6 M thu được dung dịch A (khụng chứa muối NH4NO3) và 604,8 ml hỗn hợp khớ N2 và N2O (ở đktc). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khớ này so với H2 là 18,445. Mặt khỏc, hoà tan hoàn toàn 7,038 gam Na kim loại vào 400 ml dung dịch HCl x mol/l thu được khớ H2 và dung dịch E. Trộn dung dịch A với dung dịch E thu được 2,34 gam kết tủa. a. Xỏc định kim loại M. b. Xỏc định nồng độ mol/l của dung dịch HCl đó dựng. (Thớ sinh được sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố Húa học.) HẾT Sở Giáo dục và đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi CẤP tỉnh thanh hoá Năm học: 2012-2013 Mụn thi: HểA HỌC Lớp 9 -THCS Số bỏo danh Ngày thi: 15/03/2013 . Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Đề thi này cú 10 cõu, gồm 02 trang. Cõu 1: (2,0 điểm) Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyờn tử của nguyờn tố A và B là 78, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 26 hạt. Số hạt mang điện của A nhiều hơn số hạt mang điện của B là 28 hạt. Hỏi A, B là nguyờn tố gỡ ? Cho biết điện tớch hạt nhõn của một số nguyờn tố sau : ZN = 7 ; ZNa = 11; ZCa = 20 ; ZFe = 26 ; ZCu = 29 ; ZC = 6 ; ZS = 16. Cõu 2: (2,0 điểm) a. Một chất A cú cụng thức cấu tạo CH2=CH-CH2-OH cú thể cú những tớnh chất hoỏ học nào? Viết cỏc phương trỡnh phản ứng của những tớnh chất đú. b. Căn cứ vào đõu để xột mức độ hoạt động húa học của phi kim? Dẫn ra cỏc phản ứng húa học để chứng minh rằng cỏc phi kim clo. lưu huỳnh, flo cú mức độ hoạt động húa học mạnh yếu khỏc nhau. c. Nờu phương phỏp húa học tỏch riờng từng khớ ra khỏi hỗn hợp: Cl2, H2, CO2 Cõu 3: (2,0 điểm) Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hũa tan A trong lượng nước dư được dung dịch D và phần khụng tan B. Sục CO2 dư vào D, phản ứng tạo kết tủa. Cho khớ CO dư qua B nung núng được chất rắn E. Cho E tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, thấy tan một phần và cũn lại chất rắn G. Hũa tan hết G trong lượng dư dung dịch H2SO4 loóng rồi cho dung dịch thu được tỏc dụng với dung dịch KMnO 4. Giải thớch thớ nghiệm bằng cỏc phương trỡnh húa học. Cõu 4: (2,0 điểm) a. Hóy hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rừ điều kiện phản ứng (nếu cú): C2H6→C2H5Cl→C2H5OH→CH3CHO→CH3COOH→CH3COONa→CH4→C2H2→CH3CHO Fe → Fe3O4 → FeCl2 → FeCl3 → FeCl2 → Fe(NO3)3 → Fe2O3 → Fe → Fe2(SO4)3. b. Người ta dựng 200 tấn quặng hematit cú hàm lượng Fe 2O3 là 30% để luyện gang. Loại gang thu được chứa 80% Fe. Tớnh lượng gang thu được, biết hiệu suất của quỏ trỡnh sản xuất đạt 90%. Cõu 5: (2,0 điểm) Hai nguyờn tố A và B cú cỏc oxit tương ứng ở thể khớ là: AO n; AOm; BOm; BOp. Hỗn hợp gồm x mol AOn và y mol AOm cú khối lượng mol trung bỡnh là 37,6. Hỗn hợp gồm y mol AOn và x mol AOm cú khối lượng mol trung bỡnh là 34,4. Biết tỉ khối hơi của BO m so với BOp là 0,8 và x < y. Xỏc định cỏc chỉ số n, m, p và tỉ số x : y. Xỏc định nguyờn tố A, B và cỏc oxit của chỳng Cõu 6: (2,0 điểm) 64
- Hũa tan hoàn toàn 11,0 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe bằng 500 ml dung dịch HCl a mol/lit (lấy dư 20%), thu được 8,96 lớt khớ H 2 (đktc). Mặt khỏc cho 11,0 gam hỗn hợp kim loại ban đầu vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 b mol/lit và AgNO3 c mol/lit. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 48,0 gam chất rắn (R), cho (R) vào dung dịch HCl dư thấy bay ra 1,12 lớt khớ (đktc). Nờu hiện tượng và xỏc định a, b, c. Cõu 7: (2,0 điểm) Đốt chỏy hoàn toàn 0,2 mol một hợp chất hữu cơ A cú cụng thức phõn tử dạng C nH2n, toàn bộ sản phẩm chỏy được hấp thụ hết vào 295,2 gam dung dịch NaOH 20%. Sau khi hấp thụ xong, nồng độ của NaOH cũn lại trong dung dịch là 8,45%. Cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Xỏc định cụng thức phõn tử của A. b. Hỗn hợp khớ X gồm A và H 2 cú tỉ khối so với H 2 là 10,75. Đun núng X với bột Ni làm xỳc tỏc đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chứng minh rằng hỗn hợp Y làm mất màu dung dịch Brom. Tớnh thành phần phần trăm thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp X, hỗn hợp Y. Cõu 8: (2,0 điểm) Người ta thực hiện cỏc thớ nghiệm sau: a. Cho từ từ (từng giọt) dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa KHCO3 và Na2CO3. b. Cho từ từ (từng giọt) dung dịch hỗn hợp chứa KHCO3 và Na2CO3 vào dung dịch HCl. c. Cho hỗn hợp (X) gồm FeS, BaSO 3, CuO, và FeS2 (cú số mol bằng nhau) vào dung dịch HCl dư. Thu được rắn A, khớ B. Cho khớ B sục vào dung dịch Br2 dư. Cõu 9: (2,0 điểm): Cho m gam hỗn hợp gồm Ba và Al vào 200 gam nước (dư), phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và 8,96 lớt khớ (đktc) bay ra, đồng thời thấy cũn lại 5,4 gam chất rắn khụng tan. Hóy xỏc định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.Tớnh nồng độ % của dung dịch A. Cõu 10: (2,0 điểm) a. Trong phũng thớ nhiệm chỉ cú: Bỡnh chứa khớ CO 2, dd NaOH và 2 cốc đong (1 cốc 100 ml; cốc kia 200 ml). Hóy trỡnh bày phương phỏp điều chế 200ml dd Na2CO3 ( khụng lẫn chất tan nào khỏc) b. Trong phũng thớ nghiệm cú 3 lọ mất nhón đựng 3 dung dịch HCl, H 2SO4, NaOH cú cựng nồng độ CM. Chỉ dựng phenolphtalein hóy phõn biệt 3 dung dịch trờn. HẾT Chỳ ý: Học sinh khụng được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học. Cho: Fe = 56; Al =27; P =31; C=12; H=1; O =16; N=14; S =32; Ba =137; Na =23;K = 39; Cl =35,5; Cr = 52; Mn = 55; 65