Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 - Bảng B - Năm học 2019-2020 - SGD&ĐT Gia Lai (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 - Bảng B - Năm học 2019-2020 - SGD&ĐT Gia Lai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_12_bang_b_nam_ho.pdf
Ma tran nam 2019 - 2020.doc
PHIEU CHAM BANG B 2019.xlsx
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 - Bảng B - Năm học 2019-2020 - SGD&ĐT Gia Lai (Có đáp án + Ma trận)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIA LAI LỚP 12 THPT, NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: Toán – Bảng B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 01 trang) Ngày thi: 13/12/2019 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x3 3 mx 2 3 có đồ thị C . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y x cắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu 2 (4,0 điểm). a) Giải phương trình sau trên tập số thực 2 x2 1 x 1 8 5 4 x 1 x . 2 2 2 x 2020 2019y x b) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực y2 2020 . y2 2 x 3 x 1 9 y 3 2 3n 10 1 2 Câu 3 (2,0 điểm). Tìm hệ số chứa x trong khai triển f x x x 1 x 2 với n là số tự 4 3n 2 nhiên thỏa mãn An C n 14 n . AC 2 3 Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có sinACB sin 2 sin và tan tan . Chứng minh 2 2 3 rằng tam giác ABC đều. u 2 1 Câu 5 (2,0 điểm). Cho dãy số u thỏa mãn 4u 3 . n u n , n * n 1 3u 2 n 1 1 1 u 1 u 1 u 1 Tính A lim 1 2 n n2 Câu 6 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên AC, M và N lần lượt là trung điểm của đoạn AH và BH. Trên cạnh CD lấy 9 2 điểm K sao cho tứ giác MNCK là hình bình hành. Biết M ;, K 9;2 , điểm B thuộc 5 5 d1 : 2 x y 2 0, điểm C thuộc d2 : x y 5 0 và hoành độ đỉnh C lớn hơn 4. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD. Câu 7 (2,0 điểm). Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi I là điểm thuộc miền trong của tứ diện ABCD , các đường thẳng AI,,, BI CI DI lần lượt cắt các mặt phẳng BCD ,,, ACD ABD ABC tại AI BI CI DI a a các điểm MNPQ,,, thỏa mãn Biết VV , với a, b * và tối giản. MI NI PI QI IBCD b b Tính S a b. Câu 8 (4,0 điểm). Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 8ab 2 3 a4 b 4 . Tìm giá trị lớn nhất của 1 1 ab biểu thức P 1 a2 1 b 2 1 3 a 2 b 2 -------------------------- Hết -------------------------- Họ và tên thí sinh Số báo danh Thí sinh không sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIA LAI LỚP 12 THPT, NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: Toán – Bảng B HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (Hướng dẫn chấm có 04 trang) Câu Đáp án Điểm Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là x3 3 mx 2 3 x 0,25 x3 3 mx 2 x 3 0. Không giảm tính tổng quát, giả sử d cắt C tại ba điểm phân biệt có hoành độ là x1;; x 2 x 3 theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. x x x 3 m 0,5 1 2 3 Ta có x x x x x 1 1.2 2 1 3 1 3 x x x 3 1 2 3 1 (2,0đ) Từ giả thiết suy ra x1 x 3 2 x 2 1.3 0,25 x m 2 x1 x 3 2 m 2 3 Từ 1.2 , 1.3 suy ra 3 2m 1 m 0,5 x1 x 3 m x x x x x 1 2 1 3 1 3 2m3 m 3 0 m 1. 0,25 Thử lại m 1 thỏa mãn bài toán. Vậy m 1. 0,25 Điều kiện: x1. Ta có 2x2 1 x 1 8 5 4 x 1 x 1 0,5 5 2 2 x 1 5 x 1 3 0 2 Đặt x 1 t , t 0. Khi đó phương trình 2 trở thành 2t5 5 t 2 3 0 2 3 0,5 a) 2t 3 5 (Vì t 0 không là nghiệm). (4,0đ) 2 (2,0đ) t 3 5 2t 3 5. Mặt khác 2 0,5 t AM GM 1 Suy ra t3 t 1 0. 0,25 t 2 Khi đó x 1 1 x 2 . Thử lại x 2 thỏa mãn phương trình 1 . 0,25 Vậy phương trình 1 có một nghiệm x 2. Trang 1
- 2 2 2 x 2020 1 2019y x 1 x 2 y 2020 . Điều kiện 3 . 0,25 1 y2 2 x 3 x 1 9 y 3 2 y 3 2 2 2 x 2020 1 log 2019y x log 2019 2019 2 y 2020 0,25 2 2 2 2 y log2019 y 2020 x log 2019 x 2020 3 Xét hàm số f u u log2019 u 2020 trên 0; . 1 Ta có f u 1 0, u 0; . 0,25 u 2020 ln 2019 Suy ra hàm số f u đồng biến trên 0; . y x Do đó 3 y2 x 2 . 0,25 b) y x (lo¹i) (2,0đ) Thay y x vào phương trình 2 ta được x2 2 x 3 x 1 3(3 x 1) (*) 0,25 1 Vì x không phải là nghiệm của phương trình (*) nên ta được 3 x 3 5 2 1 0,5 x x x 3x 1 2 2 2 3 0 x 3 x 1 0 3x 1 3 x 1 x 3 5 3(lo¹i) x 3x 1 2 3 5 3 5 x x Thử lại 2 và 2 thỏa mãn hệ phương trình đã cho. 3 5 3 5 y y 0,25 2 2 Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm 3 5 3 5 3 5 3 5 ;,;. 2 2 2 2 3n 2 Giải phương trình An C n 14 n n 5. 0,5 1 19 Với n 5, ta có f x x 2 . 0,5 16 3 1 19 f x Ck2 k x 19 k . Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 19 0,5 (2,0đ) 16 k 0 Số hạng chứa x 10 trong khai triển tương ứng với 19 k 10 k 9. 0,25 1 Vậy hệ số của số hạng chứa x 10 trong khai triển là CC92 9 2 5 9 . 0,25 16 19 19 ACACBB Ta có sinACB sin 2sin 2 sin cos 4 sin cos 0,25 4 2 2 2 2 (2,0đ) ACB ACAC cos 2 sin cos 2cos 0,25 2 2 2 2 Trang 2
- ACAC cos cos 3sin sin 0,5 2 2 2 2 AC 1 tan tan 0,25 2 2 3 AC 3 Kết hợp với giả thiết còn lại ta được tan tan 0,5 2 2 3 Suy ra AC 600 . Vậy tam giác ABC đều. 0,25 13 u 1 1 1 1 Ta có n 3 3 0,5 un 1 1 u n 1 u n 1 1 u n 1 1 * 1 Đặt vn . Khi đó 3 trở thành vn 1 v n 3, n và v1 1. 0,25 un 1 u1 1 5 Dãy v lập thành cấp số cộng với số hạng đầu v 1, công sai d 3. (2,0đ) n 1 * 0,5 Suy ra vn 3 n 2, n . 1 1 1 3n2 n Do đó v1 v 2 vn 0,5 u1 1 u 2 1 un 1 2 3n2 n 3 Khi đó A lim 0,25 2n 2 2 0,25 Theo bài toán ta có N là trực tâm của BCM nên MB NC , suy ra MB MK. Vì B d1 : 2 x y 2 0 nên B( a ;2 a 2). 9 8 36 8 0,25 MB a ;2 a ; MK ; . 5 5 5 5 6 MB MK MB. MK 0 a 1 B(1;4). 0,25 (2,0đ) Vì C d2 : x y 5 0 nên C( b ; b 5),( b 4). 0,25 KC ( b 9; b 7); BC ( b 1; b 9). b 9 BC KC BC. KC 0 C(9;4). 0,25 b 4(lo¹i ) 1 1 KC MN AB CD nên K là trung điểm của đoạn thẳng CD. 0,25 2 2 Suy ra D(9;0). 0,25 Mặt khác AD BC A(1;0). 0,25 7 Gọi HK, lần lượt là hình chiếu vuông góc của AI, 0,5 (2,0đ) lên mặt phẳng BCD . Trang 3
- AI BI CI DI Đặt k. MI NI PI QI A V AH AM AI IM Ta có k 1. VIBCD IK IM IM P VVV Tương tự k 1. 0,25 VVV Q IACD IABD IABC I N 4V D Suy ra k 1 4. 0,5 B H VVVV K IBCD IACD IABD IABC M V 1 Khi đó VV . 0,25 IBCD k 1 4 C a 1 Từ giả thiết, suy ra S 5. 0,5 b 4 2 Từ giả thiết, suy ra 8ab 2 3 a4 b 4 6 ab 1 0,25 AM GM 1 Đặt ab t, t 0. Từ 1 suy ra 3t2 4 t 1 0 t 1 2 0,5 3 1 1 2 Với a, b 0, ab 1 ta chứng minh 3 2 2 0,25 2 1 a 1 b 1 ab 1 1 1 1 Thật vậy 3 0 0,25 1 a21 ab 1 b 2 1 ab a b a b a b 0 0,25 8 1 a2 1 ab 1 b 2 1 ab (4,0đ) 2 a b ab 1 0 (đúng). 0,5 2t t 2 1 Khi đó P f t , với t ;1 . 0,5 2 1 t1 3t t 1 3 1 1 1 7 Do f t 0, t ;1 nên Max f t f 2 0,5 3 1 3 4 1 t ;1 3 7 Suy ra P 0,5 4 7 3 Vậy P khi a b 0,5 Max 4 3 Lưu ý : - Thí sinh giải cách khác, nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn chấm điểm tối đa. - Điểm toàn bài không làm tròn. -------------------------- Hết -------------------------- Trang 4

