Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề: 124 - Năm học 2017 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề: 124 - Năm học 2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chinh_thuc_thpt_quoc_gia_mon_toan_ma_de_124_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề: 124 - Năm học 2017 (Có đáp án)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 124 Số báo danh: Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. = − + 3 + 1. B. = − 2 + 1. C. = − + 2 + 1. D. = − 3 + 3. Câu 2. Cho là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương , ? A. log = log ( − ) . B. log = log − log . log C. log = . D. log = log + log . log Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( ) ? A. = 0. B. − = 0. C. = 0. D. = 0. Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm (2; 2; 1) . Tính độ dài đoạn thẳng . A. = 5. B. = 3. C. = 9. D. = √5 . Câu 5. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) ? − 1 + 1 A. = . B. = . C. = + . D. = − − 3 . − 2 + 3 Câu 6. Cho hàm số = ( ) có bảng biến thiên như sau Tìm giá trị cực đại CĐ và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho. A. CĐ = − 2 và = 2. B. CĐ = 3 và = − 2. C. CĐ = 3 và = 0. D. CĐ = 2 và = 0. Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình log (1 − )= 2. A. = − 3. B. = − 4. C. = 3. D. = 5. Câu 8. Cho hai số phức = 4 − 3푖 và = 7 + 3푖 . Tìm số phức = − . A. = 3 + 6푖 . B. = − 3 − 6푖 . C. = 11. D. = − 1 − 10푖 . Trang 1/6 - Mã đề thi 124
- Câu 9. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm như hình bên ? A. = 1 + 2푖 . B. = 2 + 푖 . C. = 1 − 2푖 . D. = − 2 + 푖 . 1 Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số ( )= . 5 − 2 d 1 d A. = ln|5 − 2| + . B. = ln|5 − 2| + . 5 − 2 5 5 − 2 d d 1 C. = 5ln|5 − 2| + . D. = − ln(5 − 2)+ . 5 − 2 5 − 2 2 Câu 11. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong = √2 + sin , trục hoành và các đường thẳng = 0, = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu ? A. = 2 . B. = 2 ( + 1) . C. = 2 . D. = 2( + 1) . Câu 12. Cho khối lăng trụ đứng . ' ' ' có ' = , đáy là tam giác vuông cân tại và = √2 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. A. = . B. = . C. = . D. = . 2 6 3 Câu 13. Cho hàm số = − 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; + ∞) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) . Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm (4; 0; 1) và (− 2; 2; 3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng ? A. 6 − 2 − 2 − 1 = 0. B. 3 − − = 0. C. 3 − − + 1 = 0. D. 3 + + − 6 = 0. − 5 + 4 Câu 15. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số = . − 1 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số = − 2 + 3 trên đoạn 0; √3 . A. = 9. B. = 8√3 . C. = 6. D. = 1. Câu 17. Tìm tập nghiệm 푆 của phương trình log√ ( − 1)+ log ( + 1)= 1. A. 푆 = 2 + √5 . B. 푆 = {3} . 3 + √13 C. 푆 = . D. 푆 = 2 − √5; 2 + √5 . 2 Câu 18. Cho số phức = 1 − 푖 + 푖 . Tìm phần thực và phần ảo của . A. = 0, = 1. B. = 1, = 0. C. = 1, = − 2. D. = − 2, = 1. Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ , tìm tất cả các giá trị của để phương trình + + − 2 − 2 − 4 + = 0 là phương trình của một mặt cầu. A. 6. D. ≥ 6. Trang 2/6 - Mã đề thi 124