Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề: 118 - Năm học 2018 (Có đáp án)

pdf 5 trang minhtam 03/11/2022 3280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề: 118 - Năm học 2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chinh_thuc_thpt_quoc_gia_mon_toan_ma_de_118_nam_hoc_2.pdf
  • pdfdap-an-toan-24-ma-de-k18-1530095368171.pdf

Nội dung text: Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề: 118 - Năm học 2018 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 118 Số báo danh: 1 Câu 1: lim bằng 5푛 + 2 1 1 A. . B. 0. C. . D. +∞ . 2 5 Câu 2: Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là A. 3 + 4푖 . B. 4 − 3푖 . C. 3 − 4푖 . D. 4 + 3푖 . + 3 − 1 − 5 Câu 3: Trong không gian , đường thẳng : = = có một vectơ chỉ phương là 1 −1 2 ⎯→⎯ ⎯→⎯ ⎯→⎯ ⎯→⎯ A. =(− 3; 1; 5) . B. =(1; − 1; 2) . C. =(3; − 1; 5) . D. =(1; − 1; − 2) . Câu 4: Tập nghiệm của phương trình log( − 1) = 3 là A. {−3; 3} . B. −√10; √10 . C. {3} . D. {−3} . Câu 5: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 38 học sinh ? A. . B. 2 . C. . D. 38 . Câu 6: Thể tích của khối cầu bán kính 푅 bằng 3 4 A. 푅 . B. 2 푅 . C. 4 푅 . D. 푅 . 4 3 Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. = − + − 1. B. = − + 2 − 1 . C. = − 2 − 1 . D. = − − 1 . Câu 8: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng 4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 16 4 A. 16 . B. . C. . D. 4 . 3 3 Câu 9: Cho hàm số = ( ) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (−∞; 1) . B. (1; + ∞) . C. (−1; + ∞) . D. (− 1; 1) . ⎯ Câu 10: Trong không gian , cho hai điểm (1; 1; − 2) và (2; 2; 1) . Vectơ có tọa độ là A. (−1; − 1; − 3) . B. (1; 1; 3) . C. (3; 3; − 1) . D. (3; 1; 1) . Câu 11: Với là số thực dương tùy ý,log(3 ) bằng A. 3 + log . B. 1 + log . C. 3log . D. 1 − log . Câu 12: Trong không gian , mặt phẳng (푃):3 + 2 + − 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là → → → → A. 푛 = (3; 2; 1) . B. 푛 = (1; 2; 3) . C. 푛 = (−1; 2; 3) . D. 푛 = (1; 2; − 3) . Trang 1/5 - Mã đề thi 118
  2. Câu 13: Cho hàm số = + + + ( , , , ∈ ℝ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 14: Nguyên hàm của hàm số ( )= + là 1 1 A. 4 + 1 + . B. + + . C. + + . D. + + . 5 2 Câu 15: Gọi 푆 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường = 2, = 0, = 0, = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 푆 = 2 d . B. 푆 = 2 d . C. 푆 = 2 d . D. 푆 = 2 d . √ + 4 − 2 Câu 16: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số = là + A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số = + 2 − 7 trên đoạn [0; 4] bằng A. 0. B. −259. C. 68. D. − 4. Câu 18: Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm (1; 2; − 2) và vuông góc với đường thẳng + 1 − 2 + 3 훥: = = có phương trình là 2 1 3 A. 2 + + 3 − 2 = 0. B. + 2 + 3 + 1 = 0. C. 3 + 2 + − 5 = 0. D. 2 + + 3 + 2 = 0. Câu 19: Tìm hai số thực và thỏa mãn (3 + 2 푖) + (2 + 푖) = 2 − 3푖 với 푖 là đơn vị ảo. A. = 2; = − 2. B. = − 2; = − 2. C. = 2; = − 1. D. = − 2; = − 1. + Câu 20: 푒 d bằng 1 1 A. (푒 − 푒) . B. (푒 + 푒) . C. 푒 − 푒 . D. 푒 − 푒 . 3 3 Câu 21: Cho hình chóp 푆 . có đáy là tam giác vuông đỉnh , = , 푆 vuông góc với mặt phẳng đáy và 푆 = . Khoảng cách từ đến mặt phẳng (푆 ) bằng √2 √6 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 Câu 22: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7, 2% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ? A. 10 năm. B. 9 năm. C. 11 năm. D. 12 năm. Câu 23: Cho hình chóp 푆 . có đáy là hình vuông cạnh , 푆 vuông góc với mặt phẳng đáy và 푆 = √2 . Góc giữa đường thẳng 푆 và mặt phẳng đáy bằng A. 60o . B. 90o . C. 30o . D. 45o . Câu 24: Cho hàm số ( )= + +  ( , , ∈ ℝ). Đồ thị của hàm số = ( ) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 4 ( )− 3 = 0 là A. 2. B. 0. C. 3. D. 4. Trang 2/5 - Mã đề thi 118
  3. Câu 25: Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 2 1 7 5 A. . B. . C. . D. . 7 22 44 12 + 6 Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số = nghịch biến trên khoảng + 5 (10; + ∞) ? A. 3. B. Vô số. C. 5. D. 4. Câu 27: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm. Giả định 1 m gỗ có giá (triệu đồng), 1 m than chì có giá 6 (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây ? A. 84, 5 . (đồng). B. 78, 2 . (đồng). C. 7, 82 . (đồng). D. 8, 45 . (đồng). Câu 28: Hệ số của trong khai triển biểu thức (3 − 1) +(2 − 1) bằng A. −577. B. 3007. C. 577. D. −3007. d Câu 29: Cho = ln3 + ln5 + ln7 với , , là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây √ + 4 đúng ? A. + = − 2 . B. − = − 2 . C. + = . D. − = − . Câu 30: Cho hình chóp 푆 . có đáy là hình chữ nhật, = , = 2 , 푆 vuông góc với mặt phẳng đáy và 푆 = . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và 푆 bằng √30 4√21 √30 2√21 A. . B. . C. . D. . 12 21 6 21 Câu 31: Một chất điểm xuất phát từ , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi 1 59 quy luật 푣(푡)= 푡 + 푡 (m/s), trong đó 푡 (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu 150 75 chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm cũng xuất phát từ , chuyển động thẳng cùng hướng với nhưng chậm hơn 3 giây so với và có gia tốc bằng (m/s) ( là hằng số). Sau khi xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp . Vận tốc của tại thời điểm đuổi kịp bằng A. 20(m/s) . B. 15(m/s) . C. 16(m/s) . D. 13(m/s) . + 1 − 1 − 2 Câu 32: Trong không gian , cho điểm (2; 1; 3) và đường thẳng : = = . 1 −2 2 Đường thẳng đi qua , vuông góc với và cắt trục có phương trình là = 2푡 = 2푡 = 2 + 2푡 = 2 + 2푡 A. = − 3 + 3푡 . B. = − 3 + 4t. C. = 1 + 3푡 . D. = 1 + 푡 . = 2푡 = 3푡 = 3 + 2푡 = 3 + 3푡 Câu 33: Xét các số phức thỏa mãn ( ̅ ̅ + 3푖)( − 3) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng 9 3√2 A. . B. 3√2 . C. . D. 3. 2 2 Câu 34: Gọi 푆 là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình 25 − .5+ + 7 − 7 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi 푆 có bao nhiêu phần tử ? A. 3. B. 1. C. 7. D. 2. Câu 35: Ông A dự định sử dụng hết 6, 7 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ? A. 2, 48 m3 . B. 1, 57 m3 . C. 1, 23 m3 . D. 1, 11 m3 . Trang 3/5 - Mã đề thi 118
  4. Câu 36: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;19]. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 2539 1027 109 2287 A. . B. . C. . D. . 6859 6859 323 6859 1 Câu 37: Cho hàm số ( ) thỏa mãn (2)= − và ( ) = [ ( )] với mọi ∈ ℝ . 3 Giá trị của (1) bằng 7 11 2 2 A. − . B. − . C. − . D. − . 6 6 9 3 Câu 38: Trong không gian , cho mặt cầu (푆) có tâm (−1; 2; 1) và đi qua điểm (1; 0; − 1) . Xét các điểm , , thuộc (푆) sao cho , , đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện có giá trị lớn nhất bằng 32 64 A. 32. B. . C. 64. D. . 3 3 − 1 Câu 39: Cho hàm số = có đồ thị ( ). Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của ( ). Xét tam + 1 giác đều có hai đỉnh , thuộc ( ), đoạn thẳng có độ dài bằng A. 2√3 . B. 2√2 . C. 2. D. 3. 1 7 Câu 40: Cho hàm số = − có đồ thị ( ) . Có bao nhiêu điểm thuộc ( ) sao cho tiếp 8 4 tuyến của ( ) tại cắt ( ) tại hai điểm phân biệt ( ; ), ( ; ) ( , khác ) thỏa mãn − = 3( − ) ? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 41: Cho > 0, > 0 thỏa mãn log++(25 + + 1)+ log+(10 + 3 + 1)= 2. Giá trị của + 2 bằng 5 11 A. . B. 6. C. . D. 22. 2 2 = 1 + 3푡 Câu 42: Trong không gian , cho đường thẳng : = − 3 . Gọi 훥 là đường thẳng đi qua điểm = 5 + 4푡 (1; − 3; 5) và có vectơ chỉ phương → = (1; 2; − 2) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và 훥 có phương trình là = − 1 + 2푡 = 1 − 푡 = − 1 + 2푡 = 1 + 7푡 A. = 2 − 5푡 . B. = − 3 . C. = 2 − 5푡 . D. = − 3 + 5푡 . = − 6 + 11푡 = 5 + 7푡 = 6 + 11푡 = 5 + 푡 Câu 43: Cho hai hàm số = ( ) và = ( ) . Hai hàm số = ( ) và = ( ) có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là 9 đồ thị của hàm số = ( ). Hàm số ℎ( ) = ( + 7) − 2 + 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? 16 13 A. ; + ∞ . B. 3; . 5 4 16 3 C. 2; . D. − ; 0 . 5 4 Trang 4/5 - Mã đề thi 118
  5. Câu 44: Trong không gian , cho mặt cầu (푆):( − 2) + ( − 3) + ( − 4) = 2 và điểm (1; 2; 3). Xét các điểm thuộc (푆) sao cho đường thẳng tiếp xúc với (푆), luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là A. 2 + 2 + 2 + 15 = 0. B. + + − 7 = 0. C. 2 + 2 + 2 − 15 = 0. D. + + + 7 = 0. Câu 45: Cho hai hàm số ( )= + + − 2 và ( )= + 푒 + 2 ( , , , , 푒 ∈ ℝ) . Biết rằng đồ thị của hàm số = ( ) và = ( ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −2; − 1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 37 13 37 A. . B. . C. . D. . 2 12 2 6 Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số = + ( − 1) − ( − 1) + 1 đạt cực tiểu tại = 0 ? A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số. Câu 47: Cho phương trình 3 + = log( − ) với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của ∈ (−15; 15) để phương trình đã cho có nghiệm ? A. 9. B. 15. C. 16. D. 14. Câu 48: Cho khối lăng trụ . ' ' ', khoảng cách từ đến đường thẳng ' bằng √5, khoảng cách từ đến các đường thẳng ' và ' lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của lên mặt √15 phẳng ( ' ' ') là trung điểm của ' ' và ' = . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2√15 2√5 √15 A. . B. √5 . C. . D. . 3 3 3 Câu 49: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn | |( − 3 − 푖)+ 2푖 =(4 − 푖)  ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 50: Cho hình lập phương . ' ' ' ' có tâm . Gọi là tâm của hình vuông ' ' ' ' và là điểm thuộc đoạn thẳng sao cho 1 = (tham khảo hình vẽ). Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt 2 phẳng ( ' ') và ( ) bằng 6√85 6√13 17√13 7√85 A. . B. . C. . D. . 85 65 65 85 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 118