Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội (chuẩn cấu trúc của Bộ Giáo dục) - Đề 14 (Có đáp án)

doc 19 trang minhtam 02/11/2022 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội (chuẩn cấu trúc của Bộ Giáo dục) - Đề 14 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_ki_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_khoa_hoc_xa_h.doc

Nội dung text: Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội (chuẩn cấu trúc của Bộ Giáo dục) - Đề 14 (Có đáp án)

  1. C. Tất cả các quốc gia châu Phi được trao trả độc lập. D. Là năm “Thế giới đoàn kết với châu Phi” chống chủ nghĩa thực dân. Câu 16. Hãy sắp xếp các dữ kiện sau theo trình tự thời gian về nước Mĩ từ sau năm 1945: 1. Kinh tế Mĩ lâm vào tình trạng khủng hoảng và suy thoái kéo dài; 2. Tổng thống Truman triển khai “chiến lược toàn cầu” với tham vọng làm bá chủ thế giới; 3. Mĩ và Liên Xô chính thức tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh; 4. Vụ khủng bố tại Trung tâm thương mại ở Niu Oóc; 5. Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam. A. 1, 3, 4, 2, 5.B. 1, 2, 4, 3, 5. C. 2, 1, 3, 5, 4.D. 4, 1, 3, 2, 5. Câu 17. Hãy sắp xếp các dữ kiện sau theo đúng trình tự thời gian: 1. Định ước Henxinki giữa 33 nước châu Âu với Mĩ và Canađa được kí kết; 2. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh; 3. Hội đồng tương trợ kinh tế tuyến bố giải thể; 4. Tổ chức Hiệp ước Vacsava chấm dứt hoạt động; 5. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức. A. 1, 2, 3, 5, 5.B. 5, 1, 2, 3, 4. C. 2, 3, 5, 4, 1.D. 4, 5, 1, 3, 2. Câu 18. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10 – 1930) đã xác định chiến lược và sách lược của cách mạng Đông Dương là A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền. B. tiến hành cách mạng XHCN. C. tiến hành cách mạng khoa học – công nghệ. D. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua giai đoạn TBCN, tiến thẳng lên CNXH. Câu 19. Khẩu hiệu “Lập Chính phủ dân chủ cộng hòa” được đề ra tại hội nghị nào của Đảng? A. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương (3 – 1935). B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 – 1939). C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 – 1940). D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 – 1941). Câu 20. Thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc trong thu – đông năm 1947 nhằm mục đích gì? A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. B. Thiết lập một hành lang nhằm ngăn chặn phong trào cách mạng tràn xuống khu vực Đông Nam Á. C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc. D. Mở đường xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc. Câu 21. Năm 1945, quân Trung Hoa Dân quốc kéo vào nước ta thực chất nhằm mục đích gì? A. Giải giáp quân Nhật. B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta. C. Đánh quân Anh. D. Lật đổ chính quyền cách mạng. Câu 22. Âm mưu của Tổng thống Níchxơn khi thực hiện cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc nước ta lần thứ hai (cuối năm 1972) là gì? A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và tạo thế mạnh cho Mĩ trên bàn đàm phán ở Pari. Trang 3
  2. B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam. C. Ngăn chặn sự giúp đỡ quốc tế đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam. D. Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta. Câu 23. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược, tức thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”? A. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm 1969, 1970, 1971. B. Đòn tấn công bất ngờ, gây choáng váng của quân ta trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. C. Do thắng lợi của ta trên bàn đàm phán ở Pari. D. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai. Câu 24. Trọng tâm của công cuộc đổi mới đất nước từ năm 1986 ở nước ta là lĩnh vực nào? A. Chính trị.B. Kinh tế.C. Tư tưởng.D. Văn hóa. Câu 25. Tội ác man rợ nhất mà đế quốc Mĩ gây ra cho nhân dân miền Bắc là gì? A. Ném bom vào các mục tiêu quân sự. B. Ném bom vào các đầu mối giao thông (cầu cống, đường sá). C. Ném bom phá hủy các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, các công trình thủy lợi. D. Ném bom vào khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện, Câu 26. Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ địa – chính trị thế giới? A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời. B. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới. C. Hàn Quốc trở thành “con rồng kinh tế” nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á. D. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan trở thành “con rồng kinh tế” châu Á. Câu 27. Nửa cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX, điểm nổi bật trong sự phát triển của ASEAN là gì? A. Đã cải thiện và thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước Đông Dương. B. Mở rộng thành viên từ 6 nước lên 10 nước. C. Các nước trong Hiệp hội đã kí Hiến chương ASEAN. D. Đã thành lập Cộng đồng ASEAN. Câu 28. Sự kiện nào ít tác động đến tình hình nước ta những năm 1939 – 1945? A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (1939). B. Đức tấn công nước Pháp (6 – 1940). C. Đức tấn công nước Anh (9 – 1940). D. Nhật Bản tiến quân vào nước ta (9 – 1940). Câu 29. Điểm mới được đề ra tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 so với Hội nghị tháng 11 – 1939 là A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc. B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và chống phong kiến. C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương. D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức. Câu 30. Ý nào không phải là biểu hiện về sự sụp đổ của trật tự thế giới “hai cực” Ianta? Trang 4
  3. A. Chế độ XHCN ở Đông Âu sụp đổ (1988 – 1990). B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) và Tổ chức Hiệp ước Vacsava giải thể (1991). C. Chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ (1991). D. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ (1993). Câu 31. Điểm khác nhau căn bản giữa cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật ngày nay với cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII – XIX là A. mọi phát minh về kĩ thuật được dựa trên các thành tựu khoa học cơ bản. B. mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa trên các nghiên cứu khoa học. C. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ kinh nghiệm thực tiễn. D. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt đầu từ ngành công nghiệp dệt. Câu 32. Ý nào không phải là hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên? A. Mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng. B. Xây dựng tổ chức cơ sở ở trong nước. C. Tổ chức các cuộc ám sát những tên trùm thực dân và bọn phản động tay sai. D. Ra sách, báo tuyên truyền, trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho cán bộ cách mạng. Câu 33. Pháp chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevơ năm 1954 là do A. sức ép của Liên Xô và các cường quốc. B. xu thế đàm phán của thế giới lúc bấy giờ. C. bị thất bại ở Điện Biên Phủ. D. dư luận nhân dân thế giới phản đối chiến tranh. Câu 34. Trong những năm 1945 – 1954, để cứu vãn nền hòa bình ở Đông Dương, Đảng và Chính phủ ta đã thể hiện thiện chí hòa bình thông qua việc kí kết nhiều văn kiện quan trọng, ngoại trừ A. Hiệp định Sơ bộ (3 – 1946). B. Tạm ước (9 – 1946). C. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi (9 – 1947). D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954). Câu 35. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) là gì? A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc chúng phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. C. Mĩ buộc phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta, bàn về chấm dứt chiến tranh. D. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước. Câu 36. Nét nổi bật trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật của Nhật Bản những năm 1952 – 1973, là kinh nghiệm mà Việt Nam có thể tham khảo trong công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước hiện nay là gì? A. Hoạt động nghiên cứu, phát minh, sáng chế được ưu tiên hàng đầu. B. Chú trọng mua bằng phát minh, sáng chế, chuyển giao công nghệ. C. Đầu tư lớn cho công cuộc chinh phục vũ trụ. D. Tập trung nghiên cứu khoa học quân sự. Trang 5
  4. Câu 37. Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời được coi là sự chuẩn bị đầu tiên có tính quyết định cho bước phát triển nhảy vọt mới của cách mạng Việt Nam? A. Đảng ra đời đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng. B. Đảng đề ra đường lối chính trị đúng đắn và có hệ thống tổ chức chặt chẽ. C. Đảng tập hợp được đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam. D. Đảng lãnh đạo nhân dân Việt Nam làm cách mạng thành công. Câu 38. Mặt trận Việt Minh có vai trò như thế nào trong cao trào kháng Nhật cứu nước? A. Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật để giành độc lập dân tộc. B. Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng một xã hội mới. C. Tập hợp các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù, tiến tới đánh bại chúng. D. Ra chỉ thị “Nhật – Pháp” bắn nhau và hành động của chúng ta” và phát động cao trào kháng Nhật cứu nước. Câu 39. Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954)? A. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị gần 1 thế kỉ của thực dân Pháp trên đất nước ta. B. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN. C. Đánh dấu mốc hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước. D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh. Câu 40. Yếu tố có tính truyền thống, góp phần quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam là gì? A. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc. B. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ nước Mĩ vì cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. C. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới. D. Tinh thần đoàn kết, phối hợp chiến đấu của ba dân tộc Đông Dương chống kẻ thù chung. MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. Việt Nam nằm ở A. rìa phía đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới. B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. C. rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á. D. ven Biển Đông, trong khu vực khí hậu xích đạo gió mùa. Câu 2. Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao. B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển. C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ. D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển. Câu 3. Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong thời gian A. từ tháng V đến tháng X. Trang 6
  5. B. từ tháng VI đến tháng XII. C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau. D. từ tháng XII đến tháng VI năm sau. Câu 4. Nhận định nào dưới đây không đúng? Đô thị hóa tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế, do các đô thị là A. thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng. B. nơi có sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn. C. nơi có lực lượng lao động đông đảo, được đào tạo chuyên môn kĩ thuật. D. nơi có cơ sở hạ tầng, vật chất – kĩ thuật tốt. Câu 5. Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. B. Công nghiệp cơ khí – điện tử. C. Công nghiệp vật liệu xây dựng. D. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản. Câu 6. Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.B. kinh tế Nhà nước. C. kinh tế tập thể.D. kinh tế tư nhân. Câu 7. Biểu hiện nào không thể hiện được Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất nước ta? A. Tổng GDP lớn nhất. B. Giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất. C. GDP bình quân đầu người lớn nhất. D. Diện tích và số dân lớn nhất. Câu 8. Tây Nguyên có thế mạnh nào dưới đây? A. Chăn nuôi gia cầm. B. Khai thác và chế biến thủy, hải sản. C. Khai thác và chế biến lâm sản. D. Trồng cây lương thực. Câu 9. Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Cầu Treo.B. Bờ Y.C. Lao Bảo.D. Cha Lo. Câu 10. Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 17, số lượng các trung tâm kinh tế ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 11. Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Bến Ninh Kiều.B. Bãi Khem. C. Tràm Chim.D. Vũng Tàu. Câu 12. Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 23, số lượng sân bay ở vùng Tây Nguyên (năm 2007) là Trang 7
  6. A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 13. Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn thứ hai ở vùng Đông Nam Bộ là A. TP. Hồ Chí Minh.B. Thủ Dầu Một. C. Vũng Tàu.D. Biên Hòa. Câu 14. Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Pu Huổi Long.B. Bạch Mã. C. Phu Hoạt.D. Pu Xai Lai Leng. Câu 15. Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm của nước ta phân bố chủ yếu ở A. Đông Bắc.B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ.D. Tây Nguyên. Câu 16. Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) Altat Địa lí Việt Nam trang 24, hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất nước ta là: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. Câu 17. Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Altat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào là đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước ta? A. Giai đoạn 2000 – 2007, diện tích trồng lúa của nước ta có xu hướng tăng. B. Tây Nguyên là vùng duy nhất mà tất cả các tỉnh đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 60%. C. Giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng lúa của nước ta tăng lên nhanh chóng. D. Các tỉnh (thành phố) của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 90%. Câu 18. Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là A. Thái Nguyên.B. Việt Trì. C. Cẩm Phả.D. Hạ Long. Câu 19. Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Altat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta? A. Nam Định.B. Khánh Hòa. C. Vũng Tàu.D. An Giang. Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông? A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Là một biển rộng. C. Là biển tương đối kín. D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương. Câu 21. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do Trang 8
  7. A. phần lớn lao động sống ở nông thôn. B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo. C. năng suất lao động thấp. D. độ tuổi trung bình của người lao động cao. Câu 22. Căn cứ vào giá trị sản xuất, Hà Nội được xếp là A. trung tâm công nghiệp rất lớn. B. trung tâm công nghiệp lớn. C. trung tâm công nghiệp trung bình. D. trung tâm công nghiệp nhỏ. Câu 23. Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta những năm gần đây là A. các nước châu Phi và Mĩ La tinh. B. các nước ASEAN và châu Phi. C. khu vực Tây Á và các nước ASEAN. D. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu. Câu 24. Đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đất feralit giàu dinh dưỡng. B. khí hậu phân hóa theo đai cao, có mùa đông lạnh. C. địa hình đồi thấp, có nhiều cao nguyên. D. lượng mưa lớn, mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 25. Trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do A. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn. B. có nhiều đặc sản hơn. C. có nhiều đảo ven bờ hơn. D. có cơ sở hạ tầng tốt hơn. Câu 26. Hoạt động kinh tế biển nào say đây thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ? A. Giao thông vận tải biển. B. Khai thác khoáng sản. C. Du lịch biển. D. Khai thác tài nguyên sinh vật biển. Câu 27. Đông Nam Á biển đảo là nơi có nhiều A. đồng bằng châu thổ rộng lớn. B. núi và cao nguyên. C. các thung lũng rộng. D. đồi, núi và núi lửa. Câu 28. Cho bảng số liệu: Trang 9
  8. TỈ TRỌNG DÂN CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016 (Đơn vị: %) Năm 2005 2016 Các châu Châu Phi 13,8 16,2 Châu Mĩ 13,7 13,5 Châu Á 60,6 59,8 Châu Âu 11,4 10,0 Châu Đại Dương 0,5 0,5 Thế giới 100,0 100,0 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng và sự thay đổi tỉ trọng dân của các châu lục trên thế giới, giai đoạn 2005 – 2016? A. Châu Phi có tỉ trọng dân lớn thứ hai nhưng đang giảm. B. Châu Mĩ có tỉ trọng dân lớn thứ ba và có xu hướng tăng. C. Châu Âu có ti trọng dân lớn thứ tư và tăng nhanh. D. Châu Á có tỉ trọng dân lớn nhất nhưng đang giảm. Câu 29. Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô GDP của một số nước Đông Nam Á, năm 2016. B. Mật độ dân số của một số nước Đông Nam Á, năm 2016. C. Sản lượng lương thực của một số nước Đông Nam Á, năm 2016. D. Số dân của một số nước Đông Nam Á, năm 2016. Câu 30. Biện pháp nào dưới đây không được sử dụng để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta? A. Quy định việc khai thác. B. Ban hành sách đỏ Việt Nam. C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên. D. Xây dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên. Trang 10
  9. Câu 31. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là A. sông ngòi nước ta ngắn và dốc. B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ. C. lượng nước phân bố không đều trong năm. D. sông ngòi nhiều phù sa. Câu 32. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là A. các hiện tượng thời tiết biển ngày càng thuận lợi. B. hệ thống các cảng cá đã hoàn thiện. C. nguồn hải sản ngày càng dồi dào. D. như cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế. Câu 33. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế? A. Cơ cấu kinh tế của vùng không còn phù hợp. B. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc chuyển dịch. C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội. D. Các vùng khác đã hoàn thành việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 34. Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng. B. trồng rừng ven biển. C. khai thác thế mạnh của cả trung du, đồng bằng và biển. D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến. Câu 35. Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là A. mở rộng diện tích canh tác. B. đa dạng hóa cây trồng. C. quy hoạch các vùng chuyên canh. D. đẩy mạnh chế biến sản phẩm. Câu 36. Năm nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là A. Thái Lan, Inđônêxia, Mianma, Philippin, Xingapo. B. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Brunây, Xingapo. C. Thái Lan, Xingapo, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam. D. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo. Câu 37. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, NĂM 1990 VÀ NĂM 2016 (Đơn vị: nghìn ha) Trang 11
  10. Năm 1990 2016 Các nhóm cây Tổng số 9040,0 15112,1 Cây lương thực 6474,6 8890,1 Cây công nghiệp 1199,3 2978,9 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 1366,1 3242,6 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016? A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm. B. Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng. C. Tỉ trọng các nhóm cây trồng ổn định, không thay đổi. D. Tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm. Câu 38. Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tổng số dân và sản lượng lương thực của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016. A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau. B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân. C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân. D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định. Câu 39. Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là A. tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp. Trang 12
  11. B. tránh gây ô nhiễm môi trường. C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo. D. tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống. Câu 40. Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò là do A. khí hậu lạnh và ẩm nên nuôi trâu phù hợp hơn. B. có các đồng cỏ ruộng. C. truyền thống chăn nuôi trâu lâu đời. D. nhu cầu lấy sức kéo lớn hơn. MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Câu 1. Đặc trưng của pháp luật không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính công khai, dân chủ. C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. Câu 2. Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành may mặc? A. Máy may.B. Vải.C. Thợ may.D. Chỉ. Câu 3. Ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác thể hiện ở chỗ, pháp luật được áp dụng đối với A. tất cả mọi người.B. những người từ 18 tuổi trở lên. C. tất cả công chức nhà nước.D. những người vi phạm pháp luật. Câu 4. Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội vì sự phát triển của xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật? A. Bản chất giai cấp.B. Bản chất xã hội. C. Bản chất chính trị.D. Bản chất khoa học. Câu 5. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật A. có chỗ đứng trong đời sống.B. đi vào cuộc sống. C. được nhiều người tuân thủ.D. được biết đến trong cuộc sống. Câu 6. Hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vi nào dưới đây? A. Trái pháp luật.B. Trái đạo đức. C. Trái phong tục, tập quán.D. Trái mong muốn của cá nhân. Câu 7. Hình thức áp dụng pháp luật do chủ thể nào dưới đây thực hiện? A. Cán bộ nhà nước. B. Chỉ cơ quan nhà nước có thẩm quyền. C. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền. D. Mọi cơ quan, công chức nhà nước. Câu 8. Hình thức nào sau đây không áp dụng đối với người vi phạm kỉ luật? A. Cảnh báo.B. Phê bình. Trang 13
  12. C. Hạ bậc lương.D. Chuyển công tác khác. Câu 9. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh là nội dung của A. bình đẳng trong nền kinh tế thị trường. B. bình đẳng trong kinh doanh. C. bình đẳng giữa các thành phần kinh tế. D. bình đẳng trong lao động. Câu 10. Mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử là bình đẳng A. trong thực hiện quyền lao động.B. trong sản xuất kinh doanh. C. giữa lao động nam và lao động nữ.D. giữa mọi cá nhân. Câu 11. Pháp luật nghiêm cấm hành vi tự ý vào chỗ ở của người khác là nhằm mục đích nào dưới đây? A. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. B. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. C. Bảo vệ quyền tự do cư trú của công dân. D. Bảo vệ quyền có nhà ở của công dân. Câu 12. Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Do nền kinh tế thị trường phát triển. B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh. C. Do nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển. D. Do quy luật cung – cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh. Câu 13. Công dân có quyền học ở các cấp/bậc học, từ Tiểu học đến Đại học và Sau Đại học theo quy định của pháp luật là thể hiện A. quyền học không hạn chế.B. quyền học thường xuyên. C. quyền học ở nhiều bậc học.D. quyền học suốt đời. Câu 14. Việc học tập của công dân không bị phân biệt đối xử về dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc gia đình là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo. B. Bình đẳng về cơ hội học tập. C. Bình đẳng về thời gian học tập. D. Bình đẳng về hoàn cảnh gia đình. Câu 15. Người uống rượu say gây ra hành vi vi phạm pháp luật được xem là A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí. B. bị hạn chế năng lực trách nhiệm pháp lí. C. bị mất khả năng kiểm soát hành vi. D. không có lỗi. Câu 16. Cá nhân đăng kí kinh doanh là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Áp dụng pháp luật.B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật.D. Thực hành pháp luật. Trang 14
  13. Câu 17. Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép là nội dung của hình thức A. Sử dụng pháp luật.B. Áp dụng pháp luật. C. Tìm hiểu pháp luật.D. Tuyên truyền pháp luật. Câu 18. Khi cầu về mặt hàng máy điều hòa giảm mạnh vào mùa đông, yếu tố nào dưới đây của thị trường sẽ giảm theo? A. Giá trị.B. Giá trị sử dụng. C. Giá cả.D. Cạnh tranh. Câu 19. Ngoài việc bình đẳng về hưởng quyền, công dân còn bình đẳng trong việc A. thực hiện nghĩa vụ.B. thực hiện trách nhiệm. C. thực hiện công việc chung.D. thực hiện nhu cầu riêng. Câu 20. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau là biểu hiện của bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình? A. Bình đẳng giữa anh, chị, em. B. Bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình. C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. D. Bình đẳng về trách nhiệm. Câu 21. Hợp đồng lao động được kí trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động là nội dung của bình đẳng A. trong giao kết hợp đồng lao động.B. trong cam kết của hai bên. C. trong lao động sản xuất.D. trong kí kết các loại hợp đồng. Câu 22. Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biểu của mình trong các cơ quan quyền lực nhà nước là biểu hiện bình đẳng giữa các dân tộc về A. kinh tế.B. chính trị.C. xã hội.D. thành phần. Câu 23. Ở nước ta, Nhà nước đã vận dụng quy luật kinh tế như thế nào? A. Để mọi người được tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào theo sở thích của mình. B. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. C. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển tự do. D. Xóa bỏ mọi thành phần kinh tế phi xã hội chủ nghĩa. Câu 24. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân có nghĩa là không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của A. Viện kiểm soát.B. Thanh tra Chính phủ. C. cơ quan công an.D. cơ quan điều tra. Câu 25. Đánh người gây thương tích là hành vi xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống. D. Quyền được bảo vệ sức khỏe. Câu 26. Pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội quy định về Trang 15
  14. A. ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội.B. phòng, chống thiên tai. C. thúc đẩy phát triển văn hóa.D. phòng, chống nạn thất nghiệp. Câu 27. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp. B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh. C. việc doanh nghiệp có sử dụng dưới 10% lao động là người khuyết tật. D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp. Câu 28. Trong những năm qua, di tích lịch sử - văn hóa ở một số nơi bị người dân xâm phạm. Trên cơ sở pháp luật về bảo vệ di sản văn hóa và pháp luật hình sự, các cơ quan chức năng đã xử lí vi phạm hành chính đối với những người vi phạm. Trong những trường hợp này, pháp luật về bảo vệ di sản văn hóa và pháp luật hình sự đã thể hiện vai trò nào dưới đây? A. Là phương tiện để nhà nước trừng trị kẻ phạm tội. B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm. C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội. D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ di sản văn hóa. Câu 29. Ở một số nơi có hiện tượng nhiều học sinh “đánh hội đồng” một học sinh khác, quay clip rồi tung lên mạng xã hội. Hành vi này đã xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe và quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền được bảo đảm an toàn uy tín cá nhân. B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. C. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống. D. Quyền được tôn trọng. Câu 30. Anh N bắt được kẻ đang lấy trộm xe máy của người khác. Trong trường hợp này, anh N cần xử sự theo cách nào dưới đây cho phù hợp với pháp luật? A. Đánh tên trộm thật đau. B. Giam giữ mấy ngày, rồi tha. C. Lập biên bản rồi tha. D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất. Câu 31. Nếu một người bạn của em bịa đặt, tung tin xấu về bạn khác trên Facebook, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với pháp luật? A. Hủy kết bạn với bạn đó. B. Không quan tâm vì đó là việc riêng của hai bạn. C. Thể hiện sự không đồng tình bằng cách không bình luận về những thông tin đó. D. Khuyên bạn mình không làm như vậy. Câu 32. Trường Trung học phổ thông X tổ chức cho học sinh góp ý vào Dự thảo Luật Giáo dục. Có nhiều ý kiến đóng góp liên quan đến quyền và nghĩa vụ của học sinh. Vậy các bạn học sinh đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền được tham gia. C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. Trang 16
  15. D. Quyền bày tỏ ý kiến. Câu 33. Chị L là nhân viên của Công ty X có hai lần đi làm muộn nên đã bị Giám đốc Công ty ra quyết định kỉ luật với hình thức hạ bậc lương. Không đồng ý với quyết định của Giám đốc, chị L có thể làm gì trong các cách dưới đây để bảo vệ quyền lợi hợp pháp của mình? A. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại. B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên. C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên. D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty. Câu 34. Thấy trong khu dân cư của mình có lò giết mổ gia cầm gây ô nhiễm môi trường, nhân dân trong khu dân cư cần lựa chọn cách xử sự nào dưới đây để thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội trên địa bàn dân cư mình? A. Yêu cầu lò giết mổ gia cầm ngừng hoạt động. B. Đòi lò giết mổ gia cầm bồi thường vì gây ô nhiễm. C. Kiến nghị với Ủy ban nhân dân phường để ngừng hoạt động cơ sở này. D. Đe dọa những người làm việc trong lồ giết mổ gia cầm. Câu 35. Sau khi tốt nghiệp đại học ngành Luật, chị H tiếp tục vào học cao học để có bằng thạc sĩ. Chị H đã thực hiện quyền nào dưới đây? A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời. B. Quyền tự do học tập. C. Quyền học không hạn chế. D. Quyền được phát triển. Câu 36. Qua kiểm tra việc buôn bán của các gia đình trong thị trấn, đội quản lí thị trường huyện M đã lập biên bản xử phạt một số hộ kinh doanh do kinh doanh các mặt hàng không có trong giấy phép. Hình thức xử lí vi phạm được áp dụng thể hiện điều gì? A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ. B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ và trách nhiệm. D. Mọi người bình đẳng trước Tòa án. Câu 37. Công ty X lấy tên nhãn hiệu của Công ty Y dán vào nhãn hiệu mì ăn liền của Công ty mình để bán được nhiều sản phẩm. Hành vi của Công ty X là thuộc loại vi phạm nào dưới đây? A. Vi phạm hình sự.B. Vi phạm hành chính. C. Vi phạm dân sự.D. Vi phạm kỉ luật. Câu 38. Công ty A ở tỉnh Hà Giang và Công ty B ở tỉnh Hưng Yên cùng sản xuất hàng tiêu dùng, Công ty A phải đóng thuế thu nhập doanh nghiệp với mức thấp hơn Công ty B. Căn cứ vào yếu tố nào dưới đây mà hai công ty lại có hai mức thuế khác nhau? A. Lợi nhuận thu được.B. Quan hệ quen biết. C. Địa bàn kinh doanh.D. Khả năng kinh doanh. Câu 39. Thấy ông K đốt rừng phòng hộ để làm nương rẫy, anh H nhân viên hạt kiểm lâm bắt và giữ ông K tại đơn vị với sự đồng ý của ông M là Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm. Sau 2 ngày, anh A là cháu ông K phát Trang 17
  16. hiện ông K bị giam trong nhà kho của Hạt Kiểm lâm nên đã giải cứu ông K. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Ông K, anh H và ông M.B. Anh H, ông M và anh A. C. Anh H và ông M.D. Anh H và anh A. Câu 40. Trong cuộc họp với đại diện các hộ gia đình, anh D phát biểu không đồng ý mức kinh phí đóng góp xây dựng nhà văn hóa do ông C Chủ tịch xã đề xuất, nhưng chị M là thư kí cuộc họp đã cố tình không ghi ý kiến của anh D vào biên bản. Khi bà L phát hiện và phê phán việc này, ông G đã ngắt lời, yêu cầu bà không phát biểu nữa. Những ai dưới đây vi phạm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân? A. Anh D, ông C và bà L.B. Ông C và bà L. C. Ông G và chị M.D. Chị M, ông C và bà L. Trang 18
  17. ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 1. B 2. C 3. B 4. A 5. B 6. C 7. D 8. D 9. B 10. B 11. D 12. C 13. A 14. A 15. B 16. C 17. B 18. D 19. B 20. A 21. D 22. A 23. B 24. B 25. D 26. A 27. B 28. C 29. C 30. D 31. B 32. C 33. C 34. C 35. D 36. B 37. B 38. C 39. C 40. D MÔN ĐỊA LÝ 1. C 2. B 3. C 4. B 5. D 6. A 7. D 8. C 9. B 10. B 11. B 12. C 13. D 14. A 15. B 16. C 17. B 18. D 19. D 20. D 21. C 22. B 23. D 24. B 25. A 26. B 27. D 28. D 29. B 30. C 31. C 32. D 33. D 34. C 35. D 36. D 37. B 38. C 39. B 40. A MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 1. B 2. A 3. A 4. B 5. B 6. A 7. C 8. B 9. B 10. A 11. A 12. B 13. A 14. A 15. B 16. C 17. A 18. C 19. A 20. A 21. A 22. B 23. B 24. A 25. B 26. A 27. B 28. C 29. B 30. D 31. D 32. C 33. D 34. C 35. C 36. B 37. C 38. C 39. C 40. C Trang 19