Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội (chuẩn cấu trúc của Bộ Giáo dục) - Đề 11 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội (chuẩn cấu trúc của Bộ Giáo dục) - Đề 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_tham_khao_ki_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_khoa_hoc_xa_h.doc
Nội dung text: Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội (chuẩn cấu trúc của Bộ Giáo dục) - Đề 11 (Có đáp án)
- C. cuối năm 1944 đầu năm 1945 gần 2 triệu người chết đói. D. mâu thuẫn xã hội sâu sắc đến mức không thể điều hoà được. Câu 25. Phong trào 1930 - 1931 bùng nổ và chính quyền Xô viết được thành lập đã khẳng định điều gì? A. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam. B. Sự lớn mạnh của giai cấp nông dân. C. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự lớn mạnh của giai cấp nông dân. D. Đường lối đúng đắn của Đảng và quyền lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân. Câu 26. Ý nào không phản ánh đúng tình hình Liên Xô khi thực hiện công cuộc cải tổ (1985 - 1991) A. Ban lãnh đạo Liên Xô mắc phải nhiều sai lầm, thiếu sót. B. Nền kinh tế tập trung quan liêu bao cấp ngày càng giảm sút, khủng hoảng. C. Tình hình chính trị-xã hội rối ren. D. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN bước đầu được hình thành, củng cố. Câu 27. So với Việt Nam và Lào, cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ và tay sai của nhân dân Campuchia có điểm gì đáng chú ý? A. Trong thời gian từ năm 1954 đến năm 1970 là giai đoạn hoà bình, trung lập ở Campuchia. B. Không phải đương đầu với thế lực tay sai thân Mĩ. C. Kết thúc sớm hơn so với Việt Nam và Lào. D. Nhận được sự giúp đỡ của quân tình nguyện Việt Nam. Câu 28. Thách thức lớn nhất đặt ra đối với thế giới hiện nay là A. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng, đe doạ cuộc sống loài người. B. chủ nghĩa khủng bố hoành hành, đe doạ nền hoà bình và an ninh các nước. C. nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. chiến tranh, xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới. Câu 29. Ý nghĩa của việc thành lập ba tổ chức cộng sản đối với sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì? A. Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam. B. Chứng tỏ sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam. C. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Chứng tỏ sự xâm nhập của chủ nghĩa Mác - Lênin vào phong trào công nhân. Câu 30. Thời cơ “ngàn năm có một” đã đến với cách mạng nước ta vào thời điểm nào trong năm 1945? A. Tháng 5-1945, phát xít Đức đầu hàng vô điều kiện, Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ở châu Âu. B. Ngày 6-8-1945, Mĩ ném bom nguyên tử xuống thành phố Hirôsima của Nhật Bản. C. Ngày 9-8-1945, Hồng quân Liên Xô tiêu diệt hơn 1 triệu quân Quan Đông của Nhật Bản ở Đông Bắc Trung Quốc, khiến Nhật Bản bị thiệt hại nặng nề. D. Ngày 15-8-1945, Nhật Bản đầu hàng Đồng minh; Chính phủ Trần Trọng Kim và hàng ngũ tay sai ở Việt Nam hoang mang cực độ. Câu 31. Kết quả của cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6-1-1946 được đánh giá là thắng lợi của A. cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc. B. cuộc đấu tranh giai cấp, đưa giai cấp vô sản lên cầm quyền. Trang 4
- C. cuộc đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang khi Đảng ta nắm chính quyền. D. cuộc vận động chính trị nhưng cũng là thắng lợi của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp. Câu 32. Nhược điểm của kế hoạch Nava mà Pháp - Mĩ đề ra trong cuộc chiến tranh Đông Dương là gì? A. Là kế hoạch quân sự ra đời trong thế bị động. B. Thể hiện sự lệ thuộc chặt chẽ của Pháp vào Mĩ. C. Mâu thuẫn giữa tập trung - phân tán binh lực, giữa thế và lực của quân Pháp với mục tiêu chiến lược đặt ra. D. Nhằm giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh trong danh dự. Câu 33. Thành tựu lớn nhất mà miền Bắc đã đạt được trong thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) là gì? A. Công nghiệp, nông nghiệp đạt sản lượng cao, đủ sức chi viện cho miền Nam. B. Thương nghiệp góp phần phát triển kinh tế, củng cố quan hệ sản xuất mới và ổn định đời sống nhân dân. C. Văn hoá, giáo dục, y tế đều phát triển. D. Bộ mặt miền Bắc thay đổi, đất nước, con người, xã hội đều đổi mới. Câu 34. Trong chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam, nội dung nào thể hiện sự đúng đắn, linh hoạt trong lãnh đạo cách mạng của Đảng ta? A. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976. B. Xác định cả năm 1975 là thời cơ. C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975. D. Tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, công trình văn hoá, Câu 35. Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kì cách mạng XHCN trong cả nước từ sau khi A. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời năm 1945. B. cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi năm 1954. C. miền Nam được hoàn toàn giải phóng năm 1975. D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước năm 1976. Câu 36. Sự kiện diễn ra vào đầu năm 1930, có tính chất quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt trong lịch sử dân tộc Việt Nam sau này là A. ba tổ chức cộng sản ra đời.B. cuộc khởi nghĩa Yên Bái. C. phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh.D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. Câu 37. Bài học nào của Cách mạng tháng Tám năm 1945 có ý nghĩa quan trọng nhất trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước hiện nay? A. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức, hoàn thành các nhiệm vụ chiến lược cách mạng. B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta. C. Đoàn kết, phát huy sức mạnh của toàn dân tộc trong Mặt trận dân tộc thống nhất. D. Linh hoạt trong việc kết họp các hình thức đấu tranh cách mạng. Câu 38. Ý nào không phản ánh đúng bài học kinh nghiệm của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ mà vẫn còn nguyên giá trị trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước hiện nay? A. Gắn lí luận với thực tiễn, nắm vững quan điểm thực tiễn, luôn bám sát sự phát triển của thực tiễn. Trang 5
- B. Không chủ quan, duy ý chí, không bảo thủ, giáo điều. C. “Dĩ bất biến, ứng vạn biến”. D. “Vừa đánh, vừa đàm”. Câu 39. So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác về kết quả và ý nghĩa lịch sử? A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch. B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng. C. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phỏng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân, D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước. Câu 40. Với việc các máy bay dân dụng của Malaixia bị mất tích đầy bí ấn hoặc bị bắn rơi trong những năm vừa qua chứng tỏ vấn đề gì về cuộc cách mạng khoa học - công nghệ? A. Sự phát triển như vũ bão của ngành hàng không. B. Những thành tựu kì diệu của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. C. Mặt trái của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ, khi những thành tựu bị lợi dụng để phục vụ mưu đồ riêng của con người. D. Làm thay đổi suy nghĩ, lối sống, truyền thống văn hoá của các dân tộc. MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt. C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 2. Trong chế độ khí hậu, Nam Bộ và Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt là A. mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam.B. mùa nóng và mùa lạnh. C. mùa nóng, mưa nhiều và mùa lạnh, khô.D. mùa mưa và mùa khô. Câu 3. Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành ba dải, lần lượt từ biển vào là A. vùng thấp trũng - cồn cát, đầm phá - đồng bằng. B. cồn cát, đầm phá - đồng bằng - vùng thấp trũng. C. cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng - đồng bằng. D. đồng bằng - cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng. Câu 4. Lao động ở nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông - lâm nghiệp là do A. các ngành này có năng suất lao động thấp nên cần nhiều lao động. B. sản xuất nông - lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều lao động. C. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động. D. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động. Câu 5. Hệ thống sông có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất ở nước ta là A. hệ thống sông Mê Công.B. hệ thống sông Hồng. Trang 6
- C. hệ thống sông Đồng Nai.D. hệ thống sông Cả. Câu 6. Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta được chia thành ba nhóm chính là A. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp phụ trợ. C. công nghiệp cấp một; công nghiệp cấp hai; công nghiệp cấp ba. D. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 7. Hạn chế nào dưới đây không phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.B. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai. C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị cạn kiệt.D. Thiếu lao động. Câu 8. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn vì có A. khí hậu lạnh.B. diện tích đồng cỏ lớn. C. hệ thống các nhà máy chế biến.D. nguồn lao động dồi dào. Câu 9. Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.B. lúa mì, cà phê, cao su, củ cải đuờng, dừa. C. lúa gạo, cà phê, củ cải đường, ô-liu, mía.D. lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới dây có quy mô dân số (năm 2007) dưới 500 nghìn người? A. Đà Nẵng.B. Cần Thơ.C. Biên Hoà.D. Hạ Long. Câu 11. Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở Nam Bộ phổ biến là A. từ 14°C - 18°CB. từ 18°C - 20°C.C. từ 20°C - 24°C.D. trên 24°C. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Vọng Phu.B. Bà Rá.C. Bà Đen.D. Chứa Chan. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất feralit trên đá badan có quy mô lớn nhất ở nước ta là A. Đông Bắc.B. Bắc Trung Bộ.C. Tây Nguyên.D. Đông Nam Bộ. Câu 14. Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng thấp nhất vùng Tây Nguyên? A. KonTum.B. ĐắkLắkC. Gia Lai.D. Lâm Đồng. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) của các tỉnh Bắc Trung Bộ là A. dưới 6 triệu đồng.B. từ 6 đến 9 triệu đồng. C. từ 9 đến 12 triệu đồng.D. từ 12 đến 15 triệu đồng. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sông ngòi ngắn, nhỏ, chảy theo hướng tây - đông ở nước ta là A. vùng núi Đông Bắc.B. đồng bằng sông Hồng. C. duyên hải miền Trung.D. đồng bằng sông Cửu Long. Trang 7
- Câu 17. Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2007 diễn ra theo hướng: A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng. B. tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng. C. giữ nguyên tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản. D. giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng ở nước ta (năm 2007) là A. Hải Phòng, Đà Nẵng.B. Biên Hoà, Vũng Tàu. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.D. Cần Thơ, Thủ Dầu Một. Câu 19. Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác cao nhất nước ta là A. Bình Thuận, Bình Định.B. Kiên Giang, Cà Mau. C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu.D. Cà Mau, Bình Thuận. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung quy mô diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 21. Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là A. gió mùa Đông Bắc.B. Tín phong.C. gió mùa Tây Nam.D. gió mùa Đông Nam. Câu 22. Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế, chủ yếu là do A. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.B. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao. C. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.D. lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. Câu 23. Sự phân hoá của các điều kiện địa hình, đất trồng ở nước ta A. thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước. B. thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước C. cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. D. cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng. Câu 24. Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là A. phân bố chủ yếu ở thành thị.B. chỉ phân bố ở vùng đồng bằng. C. phân bố rộng rãi.D. cách xa vùng đông dân. Câu 25. Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là A. phần lớn địa hình cao trên 500m. B. có đất badan tập trung thành vùng lớn. C. hệ thống sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm. Trang 8
- D. mưa nhiều quanh năm. Câu 26. Vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh để chăn nuôi gia súc là do A. có vùng núi ở phía tây.B. có vùng đồi trước núi. C. có dải đồng bằng kéo dài.D. có các bãi bồi ven sông. Câu 27. Một trong những hạn chế về dân cư và lao động các nước Đông Nam Á là A. số người trong độ tuổi lao động nhiều. B. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn ít. C. lao động thiếu sự cần cù, chăm chỉ. D. phong tục tập quán giữa các quốc gia ít tương đồng. Câu 28. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẤU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010-2016 (Đơn vị: %) Năm 2010 2013 2015 2016 Xuất khẩu 53,1 53,1 57,5 56,9 Nhập khẩu 46,9 46,9 42,5 43,1 Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ cột.B. biểu đồ tròn.C. biểu đồ miền.D. biểu đồ đường. Câu 29. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GDP CỦA CAMPUCHIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010-2016. A. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm nhanh. B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và đang tăng lên. C. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm xuống. D. Tỉ trọng khu vực I giảm, tỉ trọng khu vực II và III tăng. Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ ở nước ta (trừ Trung Bộ) là do hoạt động của A. gió mùa Tây Nam và Tín phong.B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.D. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc. Trang 9
- Câu 31. Ý nào sau đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay? A. Mạng lưới viễn thông quốc tế chưa hội nhập với thế giới qua thông tin vệ tinh. B. Ngành viễn thông chưa đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại. C. Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi. D. Chưa có các vệ tinh viễn thông địa tĩnh và hệ thống cáp quang. Câu 32. Các mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất của nước ta những năm qua là A. dầu thô, khí đốt, điện. B. xăng dầu thành phẩm, công nghệ phần mềm, điện. C. dầu thô, thuỷ sản, hàng may mặc. D. khí đốt, lâm sản, thuỷ sản. Câu 33. Nước ta cần khai thác tổng hợp kinh tế biển đảo không phải vì A. khai thác tổng hợp đem lại hiệu quả kinh tế cao. B. môi trường vùng biển không thể chia cắt. C. môi trường đảo rất nhạy cảm dưới tác dộng cua con người. D. ít vốn và trình độ kĩ thuật còn hạn chế. Câu 34. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là A. thiếu nước vào mùa khô. B. địa hình phân bậc, khó canh tác. C. khí hậu thay đổi theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hoá. D. đất có tầng phong hoá sâu. Câu 35. Các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam của nước ta đều có sự giống nhau về A. diện tích và số dân.B. số lượng các tỉnh và thành phố. C. phạm vi lãnh thổ thay đổi theo thời gian.D. tốc độ tăng trưởng GDP. Câu 36. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, SỐ DÂN CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2016 Tiêu chí Diện tích Số dân Các vùng (km2) (nghìn người) Cả nước 331230,8 92695,1 Trung du và miền núi Bắc Bộ 101400,0 13208,9 Đồng bằng sông Hồng 15082,6 19909,2 Tây Nguyên 54508,0 5693,2 Đồng bằng sông Cửu Long 40816,3 17660,7 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về mật độ dân số của cả nước và một số vùng, năm 2016? A. Mật độ dân số trung bình của nước ta là 377 người/km2. B. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 4,7 lần mật độ dân số cả nước. C. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 2,9 lần mật độ dân số vùng Tây Nguyên. Trang 10
- D. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số tương đương vùng Tây Nguyên. Câu 37. Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ TỈ LỆ CHE PHỦ RÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2008 – 2016 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta, giai đoạn 2008 - 2016. A. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng đều tăng. B. Tổng diện tích rừng tăng còn tỉ lệ che phủ rừng giảm. C. Tổng diện tích rừng giảm còn tỉ lệ che phủ rừng tăng. D. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng đều giảm. Câu 38. Một trong những ưu điểm của nhà máy nhiệt điện so với nhà máy thuỷ điện ở nước ta là A. chủ động vận hành được quanh năm.B. giá thành sản xuất rẻ. C. không gây ô nhiễm môi trường.D. không phụ thuộc vào nguồn cung cấp nhiên liệu. Câu 39. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. nâng cao công suất đội tàu đánh bắt.B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. C. tăng cường đánh bắt xa bờD. đẩy mạnh nuôi trồng ở tất cả các địa phương. Câu 40. Một trong những vấn đề cấp bách để phát triển kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.B. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. C. giảm bớt sức ép về dân số.D. mở rộng diện tích trồng lúa. MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Câu 1. Nội dung nào dưới đây là một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất? A. Cơ sở tồn tại của xã hội.B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần. C. Giúp con người có việc làm.D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Câu 2. Mọi công dân vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về A. trách nhiệm pháp lí.B. nghĩa vụ và trách nhiệm. C. quyền và nghĩa vụ.D. trách nhiệm. Câu 3. Để trực tiếp giao kết hợp đồng lao động, người lao động phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây? A. Đủ 15 tuổi trở lên và có khả năng lao động.B. Đủ 18 tuổi trở lên và có khả năng lao động. Trang 11
- C. Đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động.D. Đủ 21 tuổi trở lên và có khả năng lao động. Câu 4. Theo quy định của pháp luật, các cơ sở kinh doanh không đảm bảo quy định về an toàn phòng chống cháy nổ là vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Hành chính.B. Dân sự.C. Hình sự.D. Kỉ luật. Câu 5. Không ai được xâm phạm tới danh dự và nhân phẩm của người khác là nội dung quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm. B. Quyền được bảo đảm an toàn thanh danh của người khác. C. Quyền nhân thân. D. Quyền được pháp luật bảo hộ về uy tín. Câu 6. Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp pháp luật có quy định và phải có quyết định của A. thủ trưởng cơ quan.B. cơ quan nhà nước có thẩm quyền. C. cơ quan công an xã, phường.D. cơ quan quân đội. Câu 7. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là A. kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên. B. người tiêu dùng mua được hàng hoá rẻ. C. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá. D. người sản xuất có điều kiện trở nên giàu có. Câu 8. Công dân có thể học bằng nhiều hình thức khác nhau và học ở các loại hình trường, lớp khác nhau là biểu hiện của quyền A. học thường xuyên, học suốt đời.B. học không hạn chế. C. học ở bất cứ nơi nào.D. bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 9. Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh A. không tốt.B. hỗn loạn.C. không lành mạnh.D. không công bằng. Câu 10. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung, nghĩa là quy định bắt buộc đối với A. mọi người từ 18 tuổi trở lên.B. mọi cá nhân, tổ chức. C. một số đối tượng cần thiết.D. mọi cán bộ công chức. Câu 11. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp, tầng lớp khác nhau trong xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật? A. Bản chất xã hội.B. Bản chất giai cấp.C. Bản chất nhân dân.D. Bản chất hiện đại. Câu 12. Chủ thể nào dưới đây có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội? A. Chỉ những người có chức quyền.B. Mọi công dân. C. Chỉ những người được giao nhiệm vụ.D. Chỉ có Uỷ ban nhân dân các cấp. Câu 13. Thông tin của thị trường giúp người mua A. mua được những hàng hoá mình cần.B. biết được số lượng và chất lượng hàng hoá. C. điều chỉnh việc mua bán sao cho có lợi nhất.D. biết được giá cả hàng hoá trên thị trường. Câu 14. Công dân có thể học bất cứ ngành, nghề nào phù hợp với năng khiếu, khả năng, sở thích và điều kiện của mình là một trong các nội dung quyền nào dưới đây của công dân? Trang 12
- A. Quyền học tập của công dân.B. Quyền sáng tạo của công dân C. Quyền quyết định học tập.D. Quyền học tập theo sở thích. Câu 15. Quy định trong các văn bản diễn đạt chính xác, một nghĩa để mọi người đều hiểu đúng và thực hiện đúng là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến.B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. C. Tính chặt chẽ và thuận lợi khi sử dụng.D. Tính quần chúng nhân dân. Câu 16. Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây? A. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với người vi phạm pháp luật. B. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật. C. Xác định được người xấu và người tốt. D. Cách li người vi phạm với những người xung quanh. Câu 17. Người kinh doanh không phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? A. Bảo vệ môi trường.B. Đóng góp vào quỹ xoá đói giảm nghèo. C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định.D. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí. Câu 18. Công ty sản xuất thực phẩm đảm bảo an toàn thực phẩm là đã thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây của người kinh doanh? A. Đảm bảo chất lượng thực phẩm.B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. C. Bảo vệ an toàn sức khoẻ cho nhân dân.D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống. Câu 19. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người chưa thành niên có độ tuổi là bao nhiêu? A. Chưa đủ 14 tuổi.B. Chưa đủ 16 tuổi.C. Chưa đủ 18 tuổi.D. Chưa đủ 20 tuổi. Câu 20. Việc công dân A không tố giác tội phạm là thuộc loại hành vi nào dưới đây? A. Hành vi hành động.B. Hành vi tuân thủ pháp luật. C. Hành vi không hành động.D. Hành vi không thi hành pháp luật. Câu 21. Luật Hôn nhân và gia đình quy định nam, nữ khi kết hôn với nhau phải tuân theo điều kiện: Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên, là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính nhân dân và xã hội.D. Tính quần chúng rộng rãi. Câu 22. Vi phạm hình sự là hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là A. nghi phạm.B. tội phạm.C. vi phạm.D. xâm phạm. Câu 23. Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh hoặc kiềm chế việc làm trái pháp luật là một trong các mục đích A. của giáo dục pháp luật.B. của trách nhiệm pháp lí. C. của thực hiện pháp luật.D. của vận dụng pháp luật. Câu 24. Thực hiện đúng cam kết, không có học sinh nào của Trường Trung học phổ thông X đốt pháo trong dịp tết Nguyên đán. Việc làm này là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật.B. Thi hành pháp luật.C. Tuân thủ pháp luật.D. Áp dụng pháp luật. Câu 25. Toà án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ra quyết định xử phạt Nguyễn Văn A 4 năm tù về tội “Sử dụng trái phép chất ma tuý”. Quyết định của Toà án là hình thức A. sử dụng pháp luật.B. thi hành pháp luật.C. áp dụng pháp luật.D. tuân thủ pháp luật. Trang 13
- Câu 26. Khi đi công tác Malaysia, Nguyễn Bình T đã giấu để mang theo 80.000 USD, khi làm thủ tục, số tiền này đã bị hải quan sân bay Tân Sơn Nhất phát hiện. Nguyễn Bình T bị khởi tố với tội danh “Vận chuyển trái phép tiền tệ qua biên giới”. Hành vi của Nguyễn Bình T là loại vi phạm nào dưới đây? A. Vi phạm hành chính.B. Vi phạm dân sự.C. Vi phạm kỉ luật.D. Vi phạm hình sự. Câu 27. Học xong Trung học phổ thông, chị X không học tiếp ở Đại học. Trên cơ sở Luật Doanh nghiệp, chị đã làm thủ tục và được cấp giấy phép mở cửa hàng kinh doanh thực phẩm. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây đối với công dân? A. Là công cụ chủ yếu của công dân trong kinh doanh. B. Là công cụ hữu hiệu cho người sản xuất kinh doanh. C. Là phương tiện để công dân thực hiện quyền của mình. D. Là phương tiện để công dân đưa ra yêu cầu đổi với Nhà nước. Câu 28. Bác Hồ nói: “Hễ là công dân thì đều có quyền đi bầu cử, không chia gái trai, giàu nghèo, tôn giáo, nòi giống, giai cấp, đảng phái”. Câu nói của Bác Hồ có nghĩa là công dân bình đẳng về A. trách nhiệm với đất nước.B. quyền của công dân. C. quyền và nghĩa vụ.D. trách nhiệm pháp lí. Câu 29. Anh B và chị C yêu nhau và quyết định kết hôn, nhưng bố mẹ chị C không đồng ý và tìm mọi cách cản trở. Căn cứ vào khoản 1 Điều 8 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014, chị C vẫn quyết định kết hôn với anh B. Trường hợp của chị C cho thấy, pháp luật đã có vai trò là phương tiện gì dưới đây của công dân? A. Để bảo vệ quyền riêng tư của công dân.B. Để bảo vệ tình yêu lứa đôi. C. Để công dân thực hiện quyền của mình.D. Để công dân thực hiện sở thích của mình. Câu 30. Xuất phát từ yêu cầu bảo vệ chủ quyền quốc gia trên biển, năm 2012 Quốc hội nước ta đã ban hành Luật Biển Việt Nam và Luật đã được áp dụng trong thực tiễn. Yêu cầu ban hành Luật Biển Việt Nam cho thấy pháp luật bắt nguồn từ đâu? A. Từ mục đích bảo vệ Tổ quốc.B. Từ lợi ích của cán bộ, công chức nhà nước. C. Từ kinh nghiệm của các nước trên Biển Đông.D. Từ thực tiễn đời sống xã hội. Câu 31. Do có mâu thuẫn với một cán bộ của Uỷ ban nhân huyện H, K đã viết bài phê phán sai sự thật về người cán bộ này. Hành vi của K đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền được bảo vệ uy tín. B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm. C. Quyền được bảo đảm về thanh danh. D. Quyền được giữ gìn hình ảnh cá nhân. Câu 32. Trong dịp đại biểu Hội đồng nhân dân xã Q tiếp xúc với cử tri, nhân dân xã kiến nghị với cử tri về hoạt động sản xuất kinh doanh của xã. Đây là biểu quyền nào của công dân? A. Quyền bày tỏ ý kiến.B. Quyền tự do tư tưởng. C. Quyền tự do ngôn luận.D. Quyền xây dựng chính quyền. Câu 33. Anh Q và anh P bắt được kẻ đang bị truy nã. Hai anh đang lúng túng không biết nên làm gì tiếp theo. Trong trường hợp này, em sẽ khuyên hai anh lựa chọn cách xử sự nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật? A. Đánh kẻ bị truy nã một trận cho sợ.B. Mắng kẻ bị truy nã một hồi cho hả giận. Trang 14
- C. Lập biên bản rồi thả ra.D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất. Câu 34. Nhân dân biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín tại các hội nghị để quyết định về những vấn đề liên quan ở địa phương là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tự do ngôn luận.B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. C. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.D. Quyền công khai, minh bạch. Câu 35. Q thi đỗ và được tuyển chọn vào lớp Cử nhân chất lượng cao của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. Q đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền học không hạn chế.B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh. C. Quyền được phát triển của công dân.D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập. Câu 36. Anh Q đi xe máy vượt đèn đỏ, bị cảnh sát giao thông xử phạt tiền 400.000 đồng. Cho rằng, mức phạt như vậy là quá cao, anh Q có thể làm gì trong các việc làm dưới đây cho đúng pháp luật? A. Khiếu nại đến Giám đốc Công an tỉnh. B. Tố cáo với thủ trưởng đơn vị của người cảnh sát đã xử phạt mình. C. Khiếu nại đến người cảnh sát giao thông đã xử phạt mình. D. Đăng bài lên Facebook nói xấu người cảnh sát này. Câu 37. Ông N đốt rừng làm nương rẫy, làm cháy gần một héc-ta rừng đặc dụng khu di tích lịch sử - văn hoá. Hành vi của ông N là trái pháp luật về A. bảo vệ di sản văn hoá.B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên. C. bảo vệ và phát triển rừng.D. bảo vệ nguồn lợi rừng. Câu 38. Cơ quan thuế xử phạt hành chính hai doanh nghiệp chậm nộp thuế, trong đó có một doanh nghiệp nhà nước và một doanh nghiệp tư nhân. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây? A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.B. Bình đẳng trước pháp luật. C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.D. Bình đẳng trong kinh doanh. Câu 39. Em S (16 tuổi) bị bắt khi đang vận chuyển trái phép ma tuý trên xe mô tô. Tại cơ quan công an, em S khai số ma tuý này là do bà L thuê S chuyên chở rồi trả tiền công cho S. Cơ quan công an triệu tập bà L và bà đã thừa nhận lời khai của S là đúng. Bà L còn khai đã mua số ma tuý này của ông K. Những ai dưới đây vi phạm hình sự? A. Em S, bà L và ông KB. Bà L và ông K C. Em S và ông KD. Bà L và em S Câu 40. Ông K là Giám đốc công ty nói với chị M sẽ không điều chuyển chị sang làm công việc khác nếu chị nộp cho ông 50 triệu đồng. Chị M không làm theo lời ông K nên ông K đã kí quyết định điều chuyển chị sang làm công việc khác nặng nhọc hơn khi chị đang nuôi con nhỏ 10 tháng tuổi. Chị X và chị V biết chuyện này nên đã nói với một số người ở cơ quan. Ai dưới đây là đối tượng vừa bị khiếu nại, vừa bị tố cáo A. Chị M và ông K.B. Chị X và chị V. C. Chị M, ông K, chị X và chị V.D. Ông K. Trang 15
- ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 1. A 2. A 3. B 4. A 5. A 6. A 7. B 8. C 9. B 10. B 11. B 12. C 13. A 14. A 15. C 16. C 17. A 18. A 19. A 20. C 21. B 22. B 23. C 24. D 25. D 26. D 27. A 28. B 29. C 30. D 31. D 32. C 33. D 34. C 35. C 36. D 37. A 38. D 39. C 40. C MÔN ĐỊA LÝ 1. D 2. D 3. C 4.A 5. B 6. D 7. D 8. B 9. A 10. D 11. D 12. A 13. C 14. A 15. A 16. C 17. A 18. C 19. C 20. C 21. B 22. D 23. C 24. C 25. B 26. B 27. B 28. C 29. D 30. B 31. C 32. C 33. D 34. A 35. C 36. B 37. A 38.A 39. B 40. A MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 1. A 2. A 3. B 4. A 5. A 6. B 7. A 8. A 9. C 10. B 11. A 12. B 13. C 14. A 15. B 16. B 17. B 18. B 19. C 20. C 21. B 22. B 23. B 24. C 25. C 26. D 27. C 28. C 29. C 30. D 31. B 32. C 33. D 34. B 35. C 36. C 37. C 38. C 39. A 40. D Trang 16