Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 09 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 09 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_tham_khao_ki_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_khoa_hoc_xa_h.doc
Nội dung text: Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 09 (Có đáp án)
- C. giữa tư sản Việt Nam với tư sản Pháp. D. giữa công nhân với tư sản. Câu 27. Trọng tâm của đường lối đối ngoại được đề ra trong Đại hội Đảng toàn quốc lần VI (12-1986) là gì? A. Mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa. B. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN. C. Mở rộng quan hệ với Mỹ. D. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác. Câu 28. Bài học kinh nghiệm về lực lượng cách mạng được rút ra trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 là gì? A. Xây dựng khối liên minh công nông. B. Về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh. C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc. D. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận thống nhất Câu 29. "Chiến tranh lạnh" được đánh dấu bằng sự kiện A. sau khi các nước Đông Âu tuyên bố hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và tiến hành xây dựng CNXH (1949). B. sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (8/1945). C. khi Tổng thống Truman đọc diễn văn trước Quốc hội Mĩ, kêu gọi đẩy mạnh hoạt động chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa, "bảo vệ thế giới tự do" (3/1947). D. Mĩ đưa ra "Kế hoạch Mácsan", được các nước tư bản phương Tây chấp thuận (6/1947). Câu 30. Chiếu Cần Vương ra đời trong hoàn cảnh nào? A. Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế thất bại. B. Phái chủ chiến đã chuẩn bị xong mọi điều kiện cho kháng chiến lâu dài. C. Tình hình chính trị ở nước Pháp đang gặp nhiều bất ổn. D. Phong trào chống Pháp của nhân dân ta trong cả nước đang phát triển. Câu 31. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo bước ngoặt căn bản cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trên mặt trận ngoại giao vì A. giáng một đòn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế. B. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. C. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. D. buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. Câu 32. Biện pháp của đế quốc Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai và lần thứ nhất là gì? A. Dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ". B. Chiến tranh bằng không quân và hải quân. C. Phong tỏa các cửa sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc. D. Ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển. Câu 33. Để giải quyết nạn dốt ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kí sắc lệnh thành lập Trang 5
- A. Nha bình dân học vụ.B. cơ quan Giáo dục quốc gia. C. hũ gạo cứu đói.D. ty bình dân học vụ. Câu 34. Câu nói của Nguyễn Trung Trực "Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây" thể hiện điều gì? A. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam. B. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam. C. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam. D. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam. Câu 35. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga giải quyết nhiệm vụ chính là A. lật đổ chế độ Nga hoàng. B. đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc. C. thành lập chính quyền tư sản. D. giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân. Câu 36. Cho các dữ liệu sau: 1. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. 2. Chiến thắng Bình Giã đã loại khỏi vòng chiến đấu 1700 tên địch, phá hủy hàng chục máy bay địch. 3. Quân ta tiếp quản thủ đô Hà Nội trong không khí tưng bừng của ngày hội giải phóng. 4. Trung ương cục miền Nam ra đời. Sắp xếp dữ liệu trên theo thứ tự thời gian. A. 2, 3, 4, 1B. 1, 3, 2, 4C. 3, 1, 4, 2D. 4, 1, 2, 3 Câu 37. Âm mưu của Mĩ khi thực hiện chiến lược chiến tranh đặc biệt ở miền Nam là A. dùng người Việt đánh người Việt. B. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới. C. chia cắt miền Nam Việt Nam, tiêu diệt chủ nghĩa xã hội miền Bắc. D. để chống lại phong trào cách mạng miền Nam. Câu 38. Căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta là A. Bắc Sơn - Võ Nhai.B. Thanh - Nghệ - Tĩnh, C. Cao Bằng.D. Liên khu V. Câu 39. Việc đầu tư để rút ngắn khoảng cách về sự phát triển khoa học- kĩ thuật của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai có nét khác biệt so với các nước tư bản khác là A. đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu. B. mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ C. đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học. D. khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc. Câu 40. Hãy xác định nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Pa-ri? A. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do. B. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thông nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước. Trang 6
- D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt. B. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 1. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là A. nội thủy.B. vùng đặc quyền kinh tế. C. vùng tiếp giáp lãnh hải.D. thềm lục địa. Câu 2. Đồng bằng sông Cừu Long có các vùng trũng lớn chưa được bồi đắp xong như A. dải đất dọc sông Tiền, sông Hậu. B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan. C. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên. D. khu vực ven biển Bến Tre - Trà Vinh - Sóc Trăng. Câu 3. Gió mùa Đông Bắc tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc nước ta, nửa sau mùa đông thời tiết A. nóng ẩmB. lạnh khôC. lạnh ẩmD. hanh khô Câu 4. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)? A. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C. B. Nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo. C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C. Câu 5. Khí hậu đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là A. mát mẻ, nhiệt độ trung bình năm dưới 20°C. B. lạnh lẽo quanh năm, không có tháng nào nhiệt độ trên 10°C. C. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C)/ mùa đông lạnh dưới 10°C. D. quanh năm nhiệt độ dưới 15°C, mùa đông xuống dưới 5°C. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thứ tự tỉ lệ diện tích lưu vực giảm dần của các hệ thống sông lớn ở nước ta? A. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã. B. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả. C. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã. D. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là A. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng.B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn. C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang gồm A. sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón. B. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, cơ khí. Trang 7
- C. chế biến nông sản, cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng. D. cơ khí, hoá chất, phân bón, sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sản. Câu 9. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng A. thuận chiều kim đồng hồ. B. từ phải sang trái. C. từ tây sang đông. D. ngược với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 10. Phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ở A. miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm. B. miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới C. miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đới. D. miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh. Câu 11. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm A. nước trên lục địa, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển. B. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, nước trên lục địa. C. nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển. D. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển. Câu 12. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có nhóm đất chính là A. nâu và xám.B. đenC. đài nguyênD. pôtdôn Câu 13. Thông thường thì nhóm từ 0 - 14 tuổi được gọi là nhóm A. độ tuổi chưa thể lao động.B. trên độ tuổi lao động, C. trong độ tuổi lao động.D. dưới độ tuổi lao động. Câu 14. Cây công nghiệp có đặc điểm là A. biên độ sinh thái rộng, không có những đòi hỏi đặc biệt về đối với khí hậu, đất trồng, chế độ chăm sóc. B. trồng bất cứ đâu có dân cư và có thể trồng trọt được, ở cả các nước phát triển và đang phát triển. C. biên độ sinh thái hẹp, có những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm, đất trồng, chế độ chăm sóc. D. phần lớn các cây công nghiệp là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đặc biệt về đất, nhưng cần nhiều lao động phổ thông. Câu 15. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung? A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp. B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao. D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản. Câu 16. Môi trường sống của con người bao gồm A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí. B. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội. C. môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất. Trang 8
- D. môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí. Câu 17. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG LỢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con) Vùng 2000 2015 Trung du và miền núi Bắc Bộ 4377,3 7198,4 Đồng bằng sông Hồng 5398,5 6704,3 Bắc Trung Bộ 2944,0 3050,1 Duyên hải Nam Trung Bộ 1725,0 2317,8 Tây Nguyên 1122,8 1797,4 Đông Nam Bộ 1649,6 3093,6 Đồng bằng sông Cửu Long 2976,6 35894 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng lợn phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000? A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng chậm nhất. B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất. C. Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất. D. Tây Nguyên tăng ít nhất. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ.D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Nha Trang, Quy Nhơn.B. Vinh, Nha Trang, C. Vinh, Đồng Hới.D. Nha Trang, Phan Thiết. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Huế (năm 2007) gồm A. dệt, may, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng. B. cơ khí, dệt, may, chế biến nông sản. C. chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí. D. cơ khí, dệt, may, khai thác, chế biến lâm sản. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có số lượng gia cầm từ 3 đến 6 triệu con ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007) là A. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang. B. Tiền Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Đồng Tháp, Long An. Trang 9
- C. Trà Vinh, Bến Tre, Kiên Giang, Long An, Tiền Giang. D. Tiền Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh. Câu 22. Cho biểu đồ: CƠ CẤU ĐÀN TRÂU PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (%) (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê , Hà Nội 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng đàn trâu phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm. B. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ tăng. C. Bắc Trung Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm. D. Đồng bằng sông Hồng giảm, Bắc Trung Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng. Câu 23. Ý nào sau đây không đúng với những điều kiện thuận lợi ở các thành phố, thị xã đã tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của nước ta? A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng. B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước. C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới. D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật. Câu 24. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ A. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ. C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm. D. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra. Câu 25. Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản, nhưng nghề cá ở các tỉnh nào của nước ta có vai trò lớn hơn ? A. Đồng bằng sông Hồng và Băsc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 26. Các ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng lại phát triển mạnh ở Nam Bộ LÀ A. khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí. Trang 10
- B. cơ khí, điện tử, sản xuất ô tô và hóa chất. C. dệt may, thực phẩm, sản xuất ô tô và hóa chất. D. hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, sản xuat ô tô. Câu 27. Cho bảng số liệu: TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, NHẬT BẢN VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2015 Hoa Kì 4217,3 5050,6 Nhật Bản 1631,0 1560,2 Trung Quốc 2982,6 4477,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010? A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc tăng nhanh nhất. B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng nhiều nhất. C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản và Trung Quốc giảm, của Hoa Kì tăng. D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Trung Quốc giảm. Câu 28. Dân số thế giới tăng nhanh nhất là ở nửa sau của thế kỉ: A. thế kỉ XVIIIB. thế kỉ XIXC. thế kỉ XXD. thế kỉ XXI Câu 29. Nơi tập trung nhiều nhất dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là A. ven biển Đỏ.B. ven biển Địa Trung Hải C. ven vinh Ô - manD. ven vinh Péc-xích Câu 30. Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1967? A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. C. Cộng đồng Than và thép châu Âu.D. Cộng đồng châu Âu (EC). Câu 31. Thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống giao thông A. đường sắt cao tốc.B. đường bộ (ô tô) siêu tốc. C. đường hàng không.D. đường xe điện ngầm. Câu 32. Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về khoáng sản A. kim loại đen.B. nhiên liệu C. kim loại quý, hiếm.D. kim loại màu. Câu 33. Cao su ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a Trang 11
- C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam. D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam. Câu 34. Cho biểu đồ: ( Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, Hà Nôị, 2017) Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cao su của Thái Lan, Việt Nam và Phi-líp-pin giai đoạn 2010 - 2014? A. Sản lượng cao su của Thái Lan, Việt Nam và Phi-líp-pin đều tăng. B. Sản lượng cao su của Thái Lan nhiều nhất, của Việt Nam ít nhất. C. Sản lượng cao su của Phi-líp-pin tăng nhanh nhất. D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng chậm nhất. Câu 35. Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 5 bao gồm A. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng. B. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long. C. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long, trừ Long An. D. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng, Bình Thuận. Câu 36. Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch nước ta? A. Doanh thu từ du lịch liên tục tăng. B. Phát triển nhanh từ thập kỉ 90 cho đến nay. C. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX. D. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế. Câu 37. Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh nào sau đây? A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc. B. Chăn nuôi đại gia súc, trồng các cây hoa màu lương thực. C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm. D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm. Câu 38. Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua tất cả các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ là A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh. B. quốc lộ 1 và đường 19. C. quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam. D. đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh. Câu 39. Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là Trang 12
- A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. B. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. C. dọc bờ biển có nhiều vùng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu. D. nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho xây dựng cảng. Câu 40. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 Năm 2010 2013 2014 2015 Tổng sản phẩm trong nước (nghìn tỉ 2157,8 35843 3937,9 4192,9 đông) Tổng sản phẩm trong nước bình quân 1273 1907 2052 2109 đầu người (USD/người) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp.B. Biểụ đồ miền. C. Biểu đồ tròn.D. Biểu đồ cột chồng. C. PHẦN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Câu 1. Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì? A. Tư liệu lao động.B. Công cụ lao động, C. Đối tượng lao động.D. Tài nguyên thiên nhiên Câu 2. Thế nào là cơ cấu kinh tế hợp lí? A. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế B. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại C. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế D. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại, gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế. Câu 3. Nhiệm vụ của giáo dục - đào tạo nước ta hiện nay là gì? A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài. C. Phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất nước. D. Phát triển kinh tế. Câu 4. Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì? A. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân. B. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa. Trang 13
- C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa. D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển. Câu 5. Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào? A. Việc làm thiếu trầm trọng. B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí. D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị. Câu 6. Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào? A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội. C. Giai cấp công nhân. D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. Câu 7. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì? A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật. B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật. C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật. D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề. Câu 8. Đặc điểm trên lĩnh vực xã hội thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì? A. Tồn tại giai cấp công nhân và nông dân. B. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức C. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức. D. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau. Câu 9. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là gì? A. Các bên cùng có lợi.B. Bình đẳng. C. Đoàn kết giữa các dân tộc.D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số. Câu 10. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào? A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. B. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể. C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động. D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể. Câu 11. Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ: A. 18 tuổi.B. 15 tuổi.C. 14 tuổi.D. 16 tuổi. Câu 12. Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong: A. Hiến pháp.B. Hiến pháp và luật. C. Luật hiến pháp.D. Luật và chính sách. Câu 13. Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây ? A. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp. B. Bảo vệ môi trường. Trang 14
- C. Tạo ra nhiều việc làm. D. Tạo ra thu nhập cho người lao động. Câu 14. Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để A. thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra". B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp. C. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng cua mình. D. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri. Câu 15. Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân: A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau. B. Mọi công dân đều phải học tập. C. Mọi công dân đều phải đóng học phí. D. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 16. Điền vào chỗ trống: "Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện " A. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta. B. trật tự, an toàn xã hội. C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta. D. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở. Câu 17. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào? A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp. B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp. C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp. D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh. Câu 18. Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm: A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước. B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay. C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội. D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 19. Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì? A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh. B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh. C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh. D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội. Câu 20. Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì? A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân. C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. Trang 15
- Câu 21. Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tác giả.B. Quyền được phát triển. C. Quyền sở hữu công nghiệp.D. Quyền phát minh sáng chế. Câu 22. Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây? A. Tự do phát triển tài năng.B. Quảng bá chất lượng sản phẩm. C. Được chăm sóc sức khoẻ.D. Sử dụng dịch vụ truyền thông. Câu 23. xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền A. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân. C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Câu 24. Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu? A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử. B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử. C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử D. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử. Câu 25. Chương trình "Vượt lên chính mình” được phát trên đài truyền hình nhằm xoá nợ và hỗ trợ vốn cho các hộ nghèo là thực hiện vai trò của pháp luật đối với sự phát triển đất nước trên lĩnh vực nào? A. Xã hội.B. Phát triển nông thôn. C. Quốc phòng và an ninh.D. Kinh doanh Câu 26. Chủ thể tố cáo bao gồm: A. Tổ chứcB. Cơ quan nhà nước. C. Cá nhân và tổ chức.D. Cá nhân. Câu 27. Nhận định nào sau đây sai? A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp. B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật. D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật. Câu 28. "Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước." là gì? A. Hình thức dân chủ tập trung.B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa. C. Hình thức dân chủ gián tiếp.D. Hình thức dân chủ trực tiếp. Câu 29. Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong: A. Hiến pháp năm 2013.B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính. C. Bộ luật hình sự.D. Luật dân sự. Trang 16
- Câu 30. Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì? A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân. Câu 31. Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người A. chuẩn bị thực hiện tội phạm. B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt. D. đã thực hiện hành vi phạm tội. Câu 32. Về cơ bản, quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo được thực hiện theo mấy bước? A. 4 bước.B. 1 bước.C. 2 bước.D. 3 bước. Câu 33. Anh M và anh N cùng nộp hồ sơ đăng kí kinh doanh karaoke trên địa bàn quận Bình Tân. Vì có mối quan hệ thân thiết với anh N nên ông H lãnh đạo cơ quan yêu cầu chị K huỷ hồ sơ của anh M. Những ai đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Ông H, chị K.B. Ông H, chị K và anh N. C. Ông H.D. Anh M, anh N, ông H, chị K. Câu 34. Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang face book của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên face book của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây? A. Quyền tự do của công dân. B. Quyền bí mật của công dân. C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. Câu 35. Em M là học sinh lớp 1 trường tiểu học X, mới 6 tuổi nhưng em đã có năng khiếu đặc biệt là có thể nói và viết thông thạo hai ngoại ngữ Anh, Pháp. Với tài năng của em M đã được Nhà nước tặng học bổng tại trường đại học Harvard (Hoa Kì). Chính sách trên của Nhà nước thể hiện quyền nào của công dân? A. Quyền được sáng tạo của công dân. B. Quyền được phát triển của công dân. C. Quyền được học tập của công dân. D. Quyền được ưu tiên của công dân. Câu 36. Tại điểm bầu cử Hội đồng nhân dân xã X, anh K đã gợi ý cho chị M bỏ phiếu cho người thân của mình. Thấy chị M còn lưỡng lự, anh K đã gạch giùm lá phiếu của chị M và nhanh tay bỏ vào thùng phiếu. Anh K đã vi phạm nguyên tắc nào dưới đây? A. Phổ thông.B. Trực tiếp.C. Gián tiếp.D. Bỏ phiếu kín. Câu 37. Trong cuộc họp dân phố V để lấy ý kiến người dân về mức đóng góp xây dựng nông thôn mới. Sợ kế hoạch của mình không được người dân nhất trí nên ông G tổ trưởng dân phố chỉ thông báo mức đóng góp và nói trong cuộc họp rằng mức thu này đã được HĐND xã phê duyệt. Ông G đã vi phạm quyền nào dưới đây? Trang 17
- A. Quyền tự do ngôn luận.B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. C. Quyền khiếu nại, tố cáo.D. Quyền thanh tra, giám sát. Câu 38. Trong cuộc họp khu phố X để bàn về kế hoạch đóng góp xây dựng tuyến đường chính của khu phố. Vì không muốn đóng góp xây dựng nên khi ông M tổ trưởng dân phố phát biểu thì ông K tìm cách ngăn cản và gây ồn ào trong cuộc họp. Ông K đã vi phạm quyền nào dưới đây? A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân. B. Quyền được bảo vệ về danh dự, nhân phẩm C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền tự do phát biểu. Câu 39. Năm 2017 do đường đi chính đang thi công nên UBND phường X đã xin ông B cho phép mở lối đi riêng trên phần đất của ông B và hứa rằng khi nào xong tuyến đường chính sẽ trả lại đất cho ông B. Tuy nhiên, khi tuyến đường chính thi công xong thì phường X không chịu trả lại phần đất đã đi nhờ cho ông B. Trong trường hợp này ông B nên sử dụng quyền nào dưới đây để đòi lại phần đất của mình? A. Tố cáoB. Kiến nghịC. Tố tụng hình sựD. Khiếu nại Câu 40. Trong lúc A đang làm việc thì B đã lấy trộm điện thoại mang về nhà giấu. Điện thoại của A có cài định vị. Do đó, A phát hiện điện thoại của mình đang ở nhà B, A đã báo cho công an phường C và cùng công an phường C vào nhà B lục soát, đang trong quá trình lục soát thì ông G bố của B đi làm về các bên xảy ra cãi vả, ông G đã đánh A gây thương tích. Sự việc được báo lên cho công an phường đến hiện trường giải quyết vụ việc, trong lúc công an đang lập biên bản thì chuông điện thoại reo, A đã tìm thấy điện thoại của mình dưới ghế ngồi phòng khách nhà B. Trong trường hợp trên những ai đã vi phạm pháp luật? A. Ông G và B.B. A, B, ông G và công an C. Chỉ có B vi phạm.D. A, B và ông G. Trang 18
- ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 1. D 2. B 3. D 4. A 5. B 6. B 7. D 8. B 9. C 10. C 11. D 12. A 13. A 14. C 15. C 16. D 17. C 18.D 19. B 20. A 21. C 22. C 23. B 24. D 25. A 26. B 27. D 28. D 29. C 30.A 31. D 32. B 33. A 34. C 35. A 36. C 37. A 38.A 39. B 40. B MÔN ĐỊA LÝ 1. B 2. C 3. C 4. B 5. D 6. C 7. B 8. B 9. C 10. D 11. C 12. D 13. D 14. C 15. D 16. B 17. B 18. B 19. B 20. B 21. A 22. D 23. C 24. D 25. B 26. A 27. A 28.C 29. D 30. D 31. D 32. D 33. D 34. B 35.D 36. D 37. D 38. C 39. B 40.A MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 1. C 2. D 3. B 4. A 5. A 6. C 7. C 8. D 9. B 10. D 11. B 12. A 13. B 14. C 15. D 16. A 17. Đ 18. D 19. C 20. B 21. A 22. C 23. A 24. A 25. A 26. D 27. A 28. C 29. A 30.A 31. B 32. A 33. A 34. D 35. B 36. B 37. B 38. C 39. D 40. B Trang 19