Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 08 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 08 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_tham_khao_ki_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_khoa_hoc_xa_h.doc
Nội dung text: Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 08 (Có đáp án)
- Câu 27. Vì sao nói sau cách mạng tháng Hai, một tình hình chính trị phức tạp chưa từng có đã diễn ra ở nước Nga? A. Chính quyền rơi vào tay giai cấp tư sản không tham gia vào cách mạng. B. Nga tiến vào thời kì quá độ đi lên xã hội chủ nghĩa. C. Chính quyền nhân dân lao động lần đầu được thành lập. D. Có hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập song song cùng tồn tại. Câu 28. Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản (3/2/1930)? A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương; thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt. B. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam. C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. D. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng. Câu 29. Với danh nghĩa quân đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật, quân Trung Hoa Dân quốc không dám , mà dùng bọn tay sai phá hoại cách mạng nước ta từ bên trong. A. ra mặt công khai.B. dùng vũ lực. C. mạnh tay với ta.D. hợp tác với Pháp. Câu 30. Cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động 1/5/1930 là bước ngoặt của phong trào đấu tranh 1930 - 1931 vì A. đây là lần đầu tiên giai cấp công nhân đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động cả nước và thể hiện tinh thần quốc tế vô sản. B. diễn ra trên phạm vi cả nước. C. thu hút đông đảo các lực lượng tham gia. D. quần chúng đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến. Câu 31. Hãy chọn phương án phù hợp để hoàn thiện đoạn dữ liệu sau: Âm mưu của Pháp là chiếm làm căn cứ, rồi tấn công ra nhanh chóng buộc triều đình nhà Nguyễn đầu hàng A. Lăng Cô Huế B. Huế Hà Nội C. Đà Nẵng HuếD. Đà Nẵng Hà Nội Câu 32. Hiệp định Giơnevơ là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận A. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời. B. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương. C. quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do. D. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương. Câu 33. Trong cùng hoàn cảnh thuận lợi năm 1945, nhưng ở Đông Nam Á chỉ có ba nước Việt Nam, Lào, Inđônêxia tuyên bố độc lập là do A. ba nước này chớp được thời cơ Nhật đầu hàng Đồng Minh. Trang 5
- B. kẻ thù thống trị ở ba nước này thất bại trong Chiến tranh thế giới thứ hai C. ba nước này đều có sự lãnh đạo cùa Đáng Cộng sản. D. ba nước này có quá trình chuẩn bị cho khởi nghĩa chu đáo, kỹ lưỡng. Câu 34. Quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai có điểm gì nổi bật? A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi. B. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế. C. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra. D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường Xô-Mĩ. Câu 35. Hành động khiêu khích trắng trợn nhất của Pháp đối với Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau khi kí Hiệp định Sơ bộ 6-3 và Tạm ước 14-9-1946 là A. gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm soát Hà Nội cho Pháp. B. khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn. C. chiếm đóng trái phép ở một số nơi. D. tiến đánh vùng tự do của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ. Câu 36. Nhân dân Liên Xô nhanh chóng hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946- 1950) dựa vào A. tinh thần tự lực tự cường.B. sự giúp đỡ của các nước Đông Âu. C. sự giúp đỡ của các nước trên thế giới.D. những tiến bộ khoa học-kỹ thuật. Câu 37. Hạn chế của cách mạng Tân Hợi năm 1911 là? A. Chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân. B. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân. C. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền. D. Chưa tạo điều kiện cho CNTB phát triển, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân. Câu 38. Nhiệm vụ cơ bản của miền Bắc trong những năm 1965-1968 là A. vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn. B. hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam. C. chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ. D. đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu. Câu 39. Hình ảnh sau thể hiện sự kiện gì? A. Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI. B. Nhân dân thành phố Huế bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI. C. Nhân dân đi bầu cử quốc hội ngày 6/1/1946. Trang 6
- D. Nhân dân thành phố Hà Nội bầu cử Quốc hội Khóa VI. Câu 40. Giai đoạn thứ nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian nào? A. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX. B. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX. C. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX. D. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX. B. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 1. Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 là A. lãnh hải.B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. vùng đặc quyền kinh tế.D. thềm lục địa. Câu 2. Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng ven biển miền Trung nên A. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. B. đất ở đây thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông, C. một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn. D. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang. Câu 3. Nước ta có gió Tín phong hoạt động là do vị trí nước ta A. thuộc bán cầu Đông, nửa cầu Bắc. B. gắn liền với lục địa Á - Âu. C. nằm trong vùng nội chí tuyến. D. tiếp giáp biển thông ra Thái Bình Dương. Câu 4. Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C. B. nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo. C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt. Câu 5. Địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có đặc điểm là A. gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan. B. là miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao. C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng cung. D. các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết các cao nguyên nào sau đây là của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta? A. Kon Tum, Đắk Lắk, Mộc Châu, Lâm Viên, Pleiku, Di Linh. B. Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên, C. Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Tà Phình, Kon Tum, Pleiku. Trang 7
- D. Mơ Nông, Pleiku, Sín Chải, Kon Tum, Lâm Viên, Đắk Lắk. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô dưới 10 nghìn tỉ đồng? A. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Mỹ Tho. B. Việt Trì, Nam Định, Hạ Long, Long Xuyên, C. Phúc Yên, Nha Trang, Thanh Hoá, Cà Mau. D. Hải Dương, Thủ Dầu Một, Vinh, Huế. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng gia cầm lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007) là A. Nghệ An, Hà Tĩnh.B. Thanh Hóa, Nghệ An. C. Thanh Hóa, Quảng Bình.D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng gồm A. đóng tàu, hoá chất, phân bón, luyện kim đen, điện tử. B. điện tử, dệt, may, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí, đóng tàu C. cơ khí, đóng tàu, điện tử, hoá chất, phân bón, dệt, may. D. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, đóng tàu. Câu 10. Hệ Mặt Trời có đặc điểm là A. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ. B. Trái Đất ở trung tâm, Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh. C. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể trong hệ và chiếu sáng cho chúng D. Mặt Trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể chuyển động xung quanh. Câu 11. Kết quả của phong hóa lí học là A. phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác. B. chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật. C. làm cho đá và khoáng vật vừa bị phá hủy về mặt cơ giới vừa bị phá hủy về mặt hóa học D. làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn, nhưng không làm biến đổi về màu sắc, thành phần khoáng vật và hóa học của chúng. Câu 12. Miền có gió mùa có lượng mưa nhiều vì A. có nửa năm gió thổi từ đại dương vào lục địa. B. gió thổi thường xuyên từ ven biển vào bờ. C. hầu như quanh năm gió thổ từ đại dương vào lục địa. D. gió mang độ ẩm cao từ cao áp Xi-bia thổi về trong nửa năm. Câu 13. Sự phân bố thảm thực vật trên Trái Đất phụ thuộc nhiều vào A. khí hậuB. địa hìnhC. nguồn nướcD. đất Câu 14. Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa A. số trẻ em nam và nữ so với tổng số dân. B. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. C. số trẻ em nam so với tổng số dân cùng một thời điểm. Trang 8
- D. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng một thời điểm. Câu 15. Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở A. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới nóng. B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa. C. miền nhiệt đới và cận nhiệt. D. miền ôn đới và cận nhiệt. Câu 16. So với các ngành công nghiệp nặng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố A. lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu. B. sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn. C. khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu. D. thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề. Câu 17. Cán cân xuất nhập khẩu là A. hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu. B. hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu C. tổng số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu. D. tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu. Câu 18. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2000 2010 2015 Cao su 412,0 748,7 985,6 Cà phê 561,9 554,8 643,3 Chè 87,7 129,9 133,6 Hồ tiêu 27,9 51,3 101,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, năm 2015 so với năm 2000? A. Cao su tăng ít nhất.B. Chè tăng chậm nhất. C. Hồ tiêu tăng nhanh nhất.D. Cà phê tăng nhiều nhất. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển ở vùng Bắc Trung Bộ là A. Thuận An, Cửa Lò, Nhật Lệ, Dung Quất. B. Chân Mây, Kỳ Hà, Nhật Lệ, Cửa Lò. C. Nhật Lệ, Cam Ranh, Cửa Lò, Vũng Áng. D. Cửa Lò, Nhật Lệ, Vũng Áng, Chân Mây. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây của nước ta không phải là trung tâm du lịch vùng (năm 2007)? A. Hải PhòngB. HuếC. Nha TrangD. Vũng Tàu Trang 9
- Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ sắt? A. Nghệ AnB. Thanh Hóa C. Hà TĩnhD. Thừa Thiên – Huế Câu 22. Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta C. Cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta. D. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta. Câu 23. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta? A. Dân cư phân bố không đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi. B. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn. C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng. D. Đông Bắc là vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước. Câu 24. Đô thị hóa nước ta có tác động mạnh tới quá trình A. mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế thế giới. B. phát triển các thành phần kinh tế mới. C. đổi mới kinh tế, văn hóa, xã hội. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 25. Nền nông nghiệp cổ truyền nước ta có đặc điểm là A. sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều sức người. B. sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính C. nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến. D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận. Câu 26. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do A. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm. B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu. C. việc chế biển thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế. D. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới. Câu 27. Các trung tâm công nghiệp hàng đầu của nước ta ở Nam Bộ là A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Vũng Tàu. Trang 10
- B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một C. Thành phố Hồ Chí Minh, Cà Mau, Cần Thơ, Biên Hòa. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Thủ Dầu Một. Câu 28. Cho bảng số liệu: TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH vụ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm Hoa Kì Liên bang Nga Nhật Bản Trung Quốc 2010 4217,3 767,9 1631,0 2982,6 2014 5259,4 994,5 1821,1 4785,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, năm 2014 so với năm 2010? A. Nhật Bản tăng nhiều nhất.B. Trung Quốc tăng nhanh nhất C. Hoa Kì tăng chậm nhất.D. LB Nga tăng ít nhất. Câu 29. APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức A. Thị trường chung Nam Mĩ. B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. Câu 30. Lưỡng Hà là tên gọi trước đây của hai con sông A. Ấn, Hằng.B. Rai-nơ, Đa-nuyp. C. I-ê-nit-xây, Lê-na.D. Ti-grơ, Ơ-phrát. Câu 31. Tổ chức nào là tiền thân của EU ngày nay? A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu. C. Cộng đồng châu Âu (EC).D. Cộng đồng Than và thép châu Âu. Câu 32. Hiện nay, LB Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào? A. Hoá chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy. B. Điện tử - tin học, hàng không. C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô. D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương. Câu 33. Từ Bắc xuống Nam của Trung Quốc lần lượt có các đồng bằng A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc. D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung. Câu 34. Quốc gia có sản lượng lúa nước đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á (năm 2004) là A. Việt Nam.B. Thái Lan.C. In-đô-nê-xi-a.D. Ma-lai-xi-a. Trang 11
- Câu 35. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2014 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê Hà Nội, 2017) Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a, Việt Nam và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2014? A. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất. B. Sản lượng lúa gạo của Việt Nam tăng nhanh nhất. C. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a lớn nhất, của Thái Lan nhỏ nhất. D. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam tăng, của Thái Lan giảm. Câu 36. Các trung tâm du lịch lớn nhất nước ta gồm có A. Hải Phòng, Nha Trang, Đà Lạt. B. Hà Nội, Hạ Long, Vũng Tàu. C. Hải Phòng, Huế - Đà Nẵng, Cần Thơ. D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng. Câu 37. Việc trồng rừng ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ có tác dụng A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của lũ lụt. B. cố định bãi bồi, chống sạt lở bờ biển, hạn chế khô hạn, lũ lụt. C. chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy, lấn ruộng đồng, làng mạc. D. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm. Câu 38. Các sân bay nội địa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Nội Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh. B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Tuy Hòa, Cam Ranh C. Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh, Tuy Hòa. D. Phú Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh. Câu 39. Nhận định nào sau đây không đúng với việc sản xuất muối ở nước ta? A. Biển nước ta là nguồn muối vô tận. B. Hằng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muối C. Dọc bờ biển nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối. D. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta. Trang 12
- Câu 40. Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HẰNG NĂM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người) Năm 2010 2013 2014 2015 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 24279,0 24399,3 24408,7 23259,1 Công nghiệp và xây dựng 10277,0 11229,0 11229,0 12018,0 Dịch vụ 14492,5 16722,5 17106,8 17562,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn.B. Biểu đồ miền.C. Biểu đồ đường.D. Biểu đồ cột. C. PHẦN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Câu 1. Ngày 17/06 /2017 1 USD đổi được 22437 VNĐ, điều này được gọi là gì? A. Tỷ giá hối đoái.B. Tỷ giá trao đổi. C. Tỷ giá giao dịch.D. Tỷ lệ trao đổi. Câu 2. Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào quyết định? A. Người sản xuấtB. Thị trườngC. Nhà nướcD. Người làm Câu 3. Để may một cái áo chị B may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy chị B bán chiếc áo giá cả tương ứng với mây giờ? A. 3 giờ.B. 4 giờ.C. 5 giờ.D. 6 giờ. Câu 4. Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào? A. Luôn ăn khớp với giá trị.B. Luôn thấp hơn giá trị. C. Luôn xoay quanh giá trị.D. Luôn cao hơn giá trị. Câu 5. Cạnh tranh là gì? A. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá B. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá C. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá D. Là sự ganh đua, đấu tranh của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá Câu 6. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là gì? A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu. B. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau. C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau. D. lợi nhuận khác nhau. Câu 7. Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào? A. Nhu cầu của mọi người.B. Nhu cầu của người tiêu dùng, Trang 13
- C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá. Câu 8. Thực chất quan hệ cung - cầu là gì? A. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường B. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung, cầu hàng hóa và giá cả trên thị trường C. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người sx và người tiêu dùng đang diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng HH, dịch vụ. D. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa giá cả thị trường và cung, cầu HH. Giá cả thấp thì cung giảm, cầu tăng và ngược lại. Câu 9. Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá.B. Công nghiệp hoá. C. Tự động hoá.D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá Câu 10. Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang sử dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá.B. Công nghiệp hoá. C. Tự động hoá.D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá Câu 11. Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào? A. Thế kỷ VII.B. Thế kỷ XVIII.C. Thế kỷ XIX.D. Thế kỷ XX. Câu 12. Thành phần kinh tế tư nhân có cơ cấu như thế nào? A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân. B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể. C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân. D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản. Câu 13. Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong: A. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.B. Hiến pháp năm 2013. C. Bộ luật Hình sự.D. Luật Dân sự. Câu 14. Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì? A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân. C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Câu 15. Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì? A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân. C. Được pháp luật bảo hộ vê danh dự, nhân phẩm của công dân. D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Câu 16. Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân. Trang 14
- C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Câu 17. Nhận định nào sau đây sai? A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật. B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp. D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật. Câu 18. Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người A. chuẩn bị thực hiện tội phạm. B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt. D. đã thực hiện hành vi phạm tội. Câu 19. Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu? A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử. B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử. C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử. D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử. Câu 20. Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để A. thực hiện cơ chế " Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra". B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp. C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri. D. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình. Câu 21. Điền vào chỗ trống: "Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện " A. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở. B. trật tự, an toàn xã hội. C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta. D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta. Câu 22. "Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước." là gì? A. Hình thức dân chủ trực tiếp. B. Hình thức dân chủ gián tiếp C. Hình thức dân chủ tập trung. D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa. Câu 23. Về cơ bản, quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo được thực hiện theo mấy bước? A.1 bước.B. 2 bước.C. 3 bước.D. 4 bước. Câu 24. Chủ thế tố cáo bao gồm: Trang 15
- A. Cá nhân.B. Cá nhân và tổ chức, C. Tổ chức.D. Cơ quan nhà nước. Câu 25. Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tác giả.B. Quyền sở hữu công nghiệp, C. Quyền phát minh sáng chế.D. Quyền được phát triển. Câu 26. Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân: A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau. B. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập C. Mọi công dân đều phải đóng học phí. D. Mọi công dân đều phải học tập. Câu 27. Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm: A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội. D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay. Câu 28. Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì? A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh. B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội. D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh. Câu 29. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào? A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp. B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp. D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp. Câu 30. Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? A. Bảo vệ môi trường. B. Tạo ra nhiều việc làm. C. Tạo ra thu nhập cho người lao động. D. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp. Câu 31. Anh M và anh N cùng nộp hồ sơ đăng kí kinh doanh karaoke trên địa bàn quận Bình Tân. Vì có mối quan hệ thân thiết với anh N nên ông H lãnh đạo cơ quan yêu cầu chị K huỷ hồ sơ của anh M. Những ai đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Ông H, chị K.B. Ông H, chị K và anh N. C. Ông H.D. Anh M, anh N, ông H, chị K. Câu 32. Chương trình "Vượt lên chính mình" được tổ chức trên đài truyền hình nhằm xoá nợ và hỗ trợ vốn cho các hộ nghèo là thực hiện vai trò của pháp luật đối với sự phát triển đất nước trên lĩnh vực nào? Trang 16
- A. Xã hội.B. Kinh doanh. C. Quốc phòng và an ninh.D. Phát triển nông thôn Câu 33. Trong cuộc họp khu phố X để bàn về kế hoạch đóng góp xây dựng tuyến đường chính của khu phố. Vì không muốn đóng góp xây dựng nên khi ông M tổ trưởng dân phố phát biểu thì ông K tìm cách ngăn cản và gây ồn ào trong cuộc họp. Ông K đã vi phạm quyền nào dưới đây? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền tự do phát biểu. C. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân. D. Quyền được bảo vệ về danh dự, nhân phẩm. Câu 34. Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang face book của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên face book của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây? A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. B. Quyền tự do của công dân. C. Quyền bí mật của công dân. D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. Câu 35. Trong lúc A đang làm việc thì B đã lấy trộm điện thoại mang về nhà dấu. Điện thoại của A có cài định vị. Do đó, A phát hiện điện thoại của mình đang ở nhà B, A đã báo cho công an phường C và cùng công an phường C vào nhà B lục soát, đang trong quá trình lục soát thì ông G bố của B đi làm về các bên xảy ra cãi vã, ông G đã đánh A gây thương tích. Sự việc được báo lên cho công an phường đến hiện trường giải quyết vụ việc, trong lúc công an đang lập biên bản thì chuông điện thoại reo, A đã tìm thấy điện thooại của mình dưới ghế ngồi phòng khách nhà B. Trong trường hợp trên những ai đã vi phạm pháp luật? A. Ông G và B.B. A, B và ông G. C. A, B, ông G và công an C.D. Chỉ có B vi phạm. Câu 36. Tại điểm bầu cử Hội đồng nhân dân xã X, anh K đã gợi ý cho chị M bỏ phiếu cho người thân của mình. Thấy chị M còn lưỡng lự, anh K đã gạch giùm lá phiếu của chị M và nhanh tay bỏ vào thùng phiếu. Anh K đã vi phạm nguyên tắc nào dưới đây? A. Gián tiếp.B. Phổ thông.C. Bỏ phiếu kín.D. Trực tiếp. Câu 37. Năm 2017 do đường đi chính đang thi công nên UBND phường X đã xin ông B cho phép mở lối đi riêng trên phần đất của ông B và hứa rằng khi nào xong tuyến đường chính sẽ trả lại đất cho ông B. Tuy nhiên, khi tuyến đường chính thi công xong thì phường X không chịu trả lại phần đất đã đi nhờ cho ông B. Trong trường hợp này ông B nên sử dụng quyền nào dưới đây để đòi lại phần đất của mình? A. Tố cáo.B. Khiếu nại.C. Kiến nghị.D. Tố tụng hình sự. Câu 38. Trong cuộc họp dân phố V để lấy ý kiến người dân về mức đóng góp xây dựng nông thôn mới. Sợ kế hoạch của mình không được người dân nhất trí nên ông G tổ trưởng dân phố chỉ thông báo mức đóng góp và nói trong cuộc họp rằng mức thu này đã được HĐND xã phê duyệt. Ông G đã vi phạm quyền nào dưới đây? A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. B. Quyền tự do ngôn luận C. Quyền khiếu nại, tố cáo. Trang 17
- D. Quyền thanh tra, giám sát. Câu 39. Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây? A. Tự do phát triển tài năng.B. Quảng bá chất lượng sản phẩm. C. Được chăm sóc sức khoẻ.D. Sử dụng dịch vụ truyền thông. Câu 40. Em M là học sinh lớp 1 trường tiểu học X, mới 6 tuổi nhưng em đã có năng khiếu đặc biệt là có thể nói và viết thông thạo hai ngoại ngữ Anh, Pháp. Với tài năng của em M đã được Nhà nước tặng học bổng tại trường đại học Harvard (Hoa Kì). Chính sách trên của Nhà nước thể hiện quyền nào của công dân? A. Quyền được học tập của công dân.B. Quyền được phát triển của công dân. C. Quyền được sáng tạo của công dân.D. Quyền được ưu tiên của công dân. Trang 18
- ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 1. C 2. A 3. B 4. C 5. A 6. D 7. B 8. D 9. B 10. D 11.C 12. B 13. A 14. C 15. B 16. C 17. C 18. B 19. B 20.C 21. D 22. A 23. A 24. C 25. D 26. B 27.D 28. C 29. A 30. A 31. C 32. D 33. D 34. D 35. A 36. A 37. B 38. A 39. B 40. D MÔN ĐỊA LÝ 1. C 2. B 3. C 4. C 5. C 6. B 7. A 8. B 9. C 10. D 11. D 12. A 13. A 14. B 15. D 16. A 17. B 18.C 19. D 20. B 21. C 22. B 23. D 24. D 25. D 26. B 27. D 28. C 29. A 30. A 31. C 32. D 33. D 34. D 35. A 36. A 37. B 38. A 39. B 40. D MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 1. A 2. B 3. B 4. C 5. D 6. C 7. C 8. C 9. A 10. B 11. B 12. C 13. B 14. B 15. A 16. C 17. C 18. B 19. B 20. D 21. D 22. B 23. D 24. A 25. A 26. B 27. A 28. A 29. B 30. A 31. A 32. A 33. A 34. D 35. C 36. D 37. B 38. A 39. C 40. B Trang 19