Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 02 (Có đáp án)

doc 17 trang minhtam 02/11/2022 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 02 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_ki_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_khoa_hoc_xa_h.doc

Nội dung text: Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 02 (Có đáp án)

  1. B. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ. C. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp. D. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp. Câu 14. Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6/1945 bao gồm các tỉnh nào? A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên. B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên. C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên. D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên. Câu 15. Những thành tựu đạt được trong thời kì đầu của công cuộc đổi mới chứng tỏ A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù hợp. B. sức mạnh đại đoàn kết dân tộc. C. Đảng ta đã trưởng thành và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ. D. sự lãnh đạo tài tình, đúng đắn của Đảng. Câu 16. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” được tiến hành bằng lực lượng nào? A. Lực lượng tổng lực với vũ khí, trang bị hiện đại, tối tân nhất. B. Quân viễn chinh, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn. C. Quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy. D. Quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn. Câu 17. Tiến hành phá hoại miền Bắc lần thứ nhất ( 1965 – 1968), Mĩ có âm mưu gì? A. Phá tiềm lực kinh tế quốc phòng của miền Bắc để chuẩn bị cho cuộc tấn công quy mô lớn của quân đội Sài Gòn ra miền Bắc. B. “Trả đũa” quân ta au sự kiện “Vịnh Bắc Bộ”. C. “Trả đũa” việc quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Playku. D. Phá tiền lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc; ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam; làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước. Câu 18. “Phương án Maobattơn” mà thực dân Anh thực hiện ở Ấn Độ có nội dung như cơ bản là A. chia Ấn Độ thành ba quốc gia độc lập. B. chia Ấn Độ thành hai quốc gia tự trị trên cơ sở tôn giáo. C. chia Ấn Độ thành hai quốc gia độc lập trên cơ sở tôn giáo. D. chia Ấn Độ thành ba quốc gia tự trị trên cơ sở tôn giáo. Câu 19. Đại hội đại biểu lần thứ hai của Đảng ta có ý nghĩa quan trọng vì A. nêu cao vai trò của Đảng và giai cấp công nhân. B. củng cố lòng tin của nhân dân vào Đảng. C. làm cho nhân dân thế giới hiểu thêm về cách mạng Việt Nam. D. đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo cách mạng của Đảng. Câu 20. Căn cứ vào đâu để khẳng định Xô Viết Nghệ - Tĩnh là hình thức sơ khai của chính quyền công nông ở nước ta, và đó thực sự là chính quyền cách mạng của quần chúng dưới sự lãnh đạo của Đảng? A. Thể hiện rõ bản chất cách mạng. Đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân Trang 3
  2. B. Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vô sản được thiết lập trong cả nước. C. Lần đầu tiên chính quyền Xô Viết thực hiện những chính sách thể hiện tính tự do dân chủ của một dân tộc được độc lập. D. Chính quyền Xô Viết thành lập đó là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng. Câu 21. Nhận xét nào sau đây đúng nhất nói về ý nghĩa chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai trong kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta? A. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch. B. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta. C. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta. D. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta. Câu 22. Phương châm chiến lược của ta trong Đông – Xuân 1953 -1954 là gì? A. “Đánh nhanh thắng nhanh”. B. “Tích cực, chủ động, linh hoạt”, “Đánh chắc thắng”. C. “Đánh chắc, thăng chắc”. D. “Đánh vào những nói ta cho là thắng chắc”. Câu 23. Nội dung nào sau đây đúng với một trong các xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh? A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đơn cực”. B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đa cực”. C. Thế giới không còn xảy ra chiến tranh, xung đột. D. Hầu hết các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển, tập trung vào ổn định chính trị. Câu 24. Hiệp định Pa-ri là hiệp định được ký kết giữa những bên nào? A. Mĩ, Pháp, Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Việt Nam Cộng hòa. B. Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Campuchia, Lào, Mĩ. C. Mĩ, Campuchia, Lào, Cộng hòa miền Nam Việt Nam. D. Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Mĩ, Việt Nam Cộng hòa. Câu 25. Nhận xét nào dưới đây đúng về cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp? A. Bên canh khai thác, thực dân Pháp tăng cường đàn áp các cuộc đấu tranh. B. Thực dân Pháp không chú trọng khai thác, đầu tư phát triển công nghiệp nặng. C. Bên canh khai thác, thực dân Pháp quan tâm đầu tư phát triển kinh tế. D. Bên canh khai thác, thực dân Pháp xây dựng nhiều trường học để đào tạo lao động. Câu 26. Hoàn thành sự kiện lịch sử sau để chứng tỏ triều Nguyễn từng bước đầu hàng thực dân Pháp? 1. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất 2. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Hác-măng ` 3. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Pa-tơ-nốt 4. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất A. 1, 4, 2, 3.B. 1, 3, 4, 2.C. 1, 2, 3, 4.D. 1, 3, 2, 4. Trang 4
  3. Câu 27. Phong trào đấu tranh của công nhân trong giai đoạn 1926 – 1929 có điểm gì khác so với phong trào công nhân giai đoạn 1919 – 1925? A. Các cuộc diễn ra quyết liệt đòi các mục tiêu về kinh tế. B. Phong trào đã thu nhiều thắng lợi quan trọng. C. Các cuộc đấu tranh đã mang tính chất chính trị rõ rệt, bắt đầu có sự liên kết thành các phao trào chung. D. Phong trào diễn ra dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Đảng cộng sản. Câu 28. Thời cơ khách quan thuận lợi để Cách mạng tháng Tám giành được thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu là A. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật. B. Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, chính phủ tay sai của Nhật hoang mang. C. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ có một kẻ thù, D. Phát xít Nhật lần lượt rút lui khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương. Câu 29. Vì sao nói khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp? A. Kỹ thuật đi trước mở đường cho khoa học. B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học công nghệ. C. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. Khoa học gắn liền với kỹ thuật, khoa học đi trước mở đường cho kỹ thuật. D. Các nhà khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. Câu 30. Phong trào đấu tranh nào đã đánh dấu của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công? A. Phong trào “Hát cho đồng bào tôi nghe”.B. “Phong trào hòa bình”. C. Phong trào “Đồng Khởi”.D. Phong trào đấu tranh ở Trà Bồng ( Quảng Ngãi). Câu 31. Đoạn văn sau đây được Nguyễn Ái Quốc trình bày trong văn kiện nào? “Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm cũng không đòi lại được.” A. Thư gởi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8. B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. C. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 ( 11 – 1939). D. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 ( 5 – 1941). Câu 32. Mục đích các nước Tây Âu nhận viện trợ của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Để hồi phục, phát triển kinh tế.B. trở thành Đồng minh của Mĩ. C. Tây Âu muốn cạnh tranh với Liên Xô.D. Để xâm lược các quốc gia khác. Câu 33. Tinh thần nào được phát huy qua hai cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1946 và năm 1976? A. Kiên cường vượt qua khó khăn gian khổ.B. Yêu nước chống ngoại xâm. C. Đoàn kết quốc tế vô sản.D. Đại đoàn kết toàn dân tộc. Câu 34. Học thuyết Truman được Quốc hội Mĩ thông qua ngày 12/3/1947 đã vấp phải sự phản kháng của thế giới vì bản chất A. chống cộng của nó.B. bánh trướng của nó. Trang 5
  4. C. phi nghĩa của nóD. đe dọa nền hòa bình của nó đối với nhân loại. Câu 35. Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành những năm sau của Chiến tranh thế giới thứ II? A. Là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị đối với các Là một trật tự thế giới nước bại trận. B. Là một trật tự thế giới hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng. C. Là một trật tự thế giới có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: Xã hội chủ nghĩa và Tư bản chủ nghĩa. D. Là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận cùng nhau hợp tác để thống trị, bóc lột các nước bại trận và các dân tộc thuộc địa. Câu 36. Với thắng lợi của chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân dân ta đã giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ? A. Chiến dịch Việt Bắc 1947.B. Chiến dịch Quang Trung 1951. C. Chiến dịch Biên Giới 1950.D. Chiến dịch Hòa Bình 1952. Câu 37. Nội dung nào là đặc điểm nổi bật của xã hội Nhật Bản từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868? A. Chế độ đẳng cấp vẫn được duy trì. B. Nông dân là lực lượng chủ yếu chống lại chế độ phong kiến. C. Nhiều đảng phái ra đời. D. Tư sản công thương nắm quyền lực kinh tế và chính trị. Câu 38. Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ ( 1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh ( 1975) là gì? A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng. B. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch. C. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang. D. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến. Câu 39. Thắng lợi nào dưới đây đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp ở Việt Nam? A. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954. B. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 -1954. C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954. D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết. Câu 40. Thứ tự thời gian đúng của các cuộc khởi nghĩa. A. Khởi nghĩa Yên Thế, Hương Khê, Bãi Sậy. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế. C. Khởi nghĩa Hương Khê, Yên Thế, Bãi Sậy. D. Tấn công kinh thành Huế, khởi nghĩa Bãi Sậy, khởi nghĩa Hương Khê. B. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 1. Do lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ tuyến, nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt A. giữa vùng đất liền và vùng biển.B. giữa miền núi với đồng bằng. C. giữa miền Bắc với miền Nam.D. giữa miền đồng bằng với ven biển, hải đảo. Trang 6
  5. Câu 2. Thiên tai xảy ra ở khu vực đồi núi nước ta không phải là A. lũ nguồn, lũ quét.B. động đất, trượt lở đất. C. sương muối, rét hại.D. triều cường, xâm nhập mặn Câu 3. Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta và gây mưa lớn cho A. Đồng bằng sông Cửu Long và Trung Bộ.B. Bắc Trung Bộ và miền núi phía Bắc. C. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 4. Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta ( từ dãy Bạch Mã trở vào) có đặc điểm là A. quanh năm khí hậu mát mẻ.B. nhiệt độ trung bình năm trên 25C. C. biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.D. nền nhiệt độ thiên về khí hậu cận nhiệt đới. Câu 5. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng diện tích rừng của nước ta hiện nay là A. rừng trồng chưa khai thác được.B. rừng giàu. C. rừng nghèo và rừng non mới phục hồi.D. rừng tre nứa và rừng gỗ trụ mỏ. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh giáp biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa,B. Thừa Thiên – Huế.C. Hà Tĩnh.D. Quảng Ngãi. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Mộc Châu.B. Sín Chài.C. Di Linh.D. Tà Phình. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các khu kinh tế ven biển Vân Phong, Nhơn Hội, Chu Lai, Dung Quất lần lượt thuộc về các tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Bình Định, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Quảng Nam. B. Khánh Hòa, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi. C. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Bình Định. D. Khánh Hòa, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô ( năm 2007) là A. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Phúc Yên. B. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh. C. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh. D. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Nam Định. Câu 10. Bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động, người ta không chỉ biểu hiện được hướng di chuyển mà còn thể hiện được A. cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng. B. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ. C. cả khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của các đối tượng địa lí. D. các đối tượng phân bố theo những đặc điểm cụ thể như: đường biên giới, hải cảng. Câu 11. Thạch quyển bao gồm A. vỏ Trái Đất và phần trên của lớp manti. Trang 7
  6. B. tầng trầm tích, tầng granit và tầng badan. C. bộ phận của vỏ lục địa và vỏ đại dương. D. vỏ Trái Đất và lớp manti đến độ sâu 2900km. Câu 12. Trên Trái Đất, các đai áp cao và áp thấp phân bố như thế nào? A. Các đai áp cao nằm ở bán cầu Bắc, các đai áp thấp nằm ở bán cầu Nam. B. Các đai áp thấp nằm ở bán cầu Bắc, các đai áp cao nằm ở bán cầu Nam. C. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đường xích đạo. D. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đai áp thấp xích đạo. Câu 13. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất là A. khoáng vật.B. sinh vật.C. đá me.D. nham thạch. Câu 14. Các loại gió nào sau đây là biểu hiện của quy luật địa đới? A. Gió mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực. B. Gió mậu dịch, gió Đông cực, gió phơn. C. Gió Tây ôn đới, gió mùa, gió Mậu dịch. D. Gió mùa, gió Tây ôn đới, gió phơn. Câu 15. Cơ cấu thành phần kinh tế đang diễn ra theo chiều hướng A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. tăng tỉ trọng thành phần Kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước và thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. tập trung vào khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, ít chú trọng đến khu vực kinh tế trong nước D. phát huy nhiều hình thức sở hữu, nhiều hình thức tổ chức kinh doanh. Câu 16. Ngành công nghiệp khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho A. nhà máy điện, nhà máy cơ khí chế tạo. B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim. C. nhà máy điện nguyên tử, nhà máy thủy điện. D. nhà máy chế biến thực phẩn, nhà máy hóa chất. Câu 17. Nhược điểm chính của vận tải đường sắt là A. chỉ hoạt động trên những vùng có địa hình bằng phẳng. B. đòi hỏi vốn đầu tư lớn để xây dựng đường ray, nhà ga. C. cần có đội ngũ lớn cán bộ quản lí và điều hành công việc. D. chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray. Câu 18. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ THÀNH THỊ PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 ( Đơn vị: nghìn người) Vùng Năm 2000 Năm 2015 Trung du và miền núi Bắc Bộ 1901,2 2905,0 Đồng bằng sông Hồng 3444,7 6432,0 Bắc Trung Bộ 1303,2 2155,8 Trang 8
  7. Duyên hải Nam Trung Bộ 1824,0 3422,8 Tây Nguyên 1135,0 1627,2 Đông Nam Bộ 6287,9 10131,6 Đồng bằng sông Cửu Lon,g 2875,9 4393,1 ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số thành thị phân theo vùng của nước ta, nam 2015 sao với năm 2000? A. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất.B. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất. C. Tây Nguyên tăng chậm nhất.D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc? A. Hoa Lư.B. Tây Trang.C. Hữu Nghị.D. Lao Bảo. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết bãi biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Mũi Né.B. Sa Huỳnh.C. Cảnh Dương.D. Dốc Lết. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khoáng có ở vùng Đông Nam Bộ là A. đá axít, dầu khí, sét, cao lanh, titan. B. sét, cao lanh, đá axít, bôxít, dầu khí. C. dầu khí, bôxít, cát thủy tinh, sét, cao lanh. D. đá vôi xi măng, sét, cao lanh, pirit, dầu khí. Câu 22. Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? Trang 9
  8. A. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. Cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 23. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta có xu hướng giảm là do A. trình độ công nghiệp hóa, đô thị hóa cao. B. chất lượng cuộc sống được nâng cao. C. số người trong độ tuổi sanh đẻ giảm nhanh. D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. Câu 24. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đo thị hóa của nước ta? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp.B. Trình độ đô thị hóa thấp. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng. Câu 25. Sự phân hóa của các điều kiên địa hình, đất trồng cho phép, đồng thời đòi hỏi phải A. nâng cao hiệu quả sử dụng dất, đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ ở các vùng. B. canh tác hợp lí, chống bạc màu, chống ô nhiễm đất ở các vùng miền. C. bảo vệ rừng và đất rừng, ngăn chặn tình trạng di dân giữa các vùng. D. áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. Câu 26. Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là A. kênh rạch.B. đầm phá.C. ao hồ.D. sông suối. Câu 27. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Năng lượng.B. Chế biến lương thực, thực phẩm. C. Dệt – may.D. Luyện kim. Câu 28. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 ( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2015 Hoa Kì 14964372 18036648 Liên Bang Nga 15244916 1331208 Trung Quốc 6100620 11007721 ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống Kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với năm 2010? A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì. B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng nhiều hơn Trung Quốc. C. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga giảm. D. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng. Trang 10
  9. Câu 29. NICs là chữ viết tắt của A. các nước đang phát triển.B. các nước phát triển. C. các nước công nghiệp mới.D. các nước công nghiệp phát triển nhất. Câu 30. Việt Nam đã giúp đỡ một số nước châu Phi trong lĩnh vực A. giảng dạy và tư vấn kĩ thuật.B. y tế, giáo dục, lương thực. C. viện trợ phát triển.D. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuât. Câu 31. Đặc điểm tình hình ngoại thương của Hoa Kì giai đoạn 1990 - 2004 là A. giá trị xuất siêu ngày càng tăng.B. giá trị nhập siêu ngày càng lớn. C. cán cân thương mại luôn đạt giá trị dương.D. chiếm 2/3 tổng giá trị ngoại thương thế giới. Câu 32. LB Nga tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 33. Trong dịch vụ ở Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là A. giáo dục, y tế.B. ngân hàng, tài chính. C. thương mại, tài chính.D. giao thông vận tải, du lịch Câu 34. Đông Nam Á lục địa có địa hình chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng A. bắc – nam.B. đông bắc – tây nam. C. tây bắc – đông nam.D. tây nam – đông nam hoặc bắc – nam. Câu 35. Cho biểu đồ: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam. B. Cơ cấu GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam. C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam. D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam. Trang 11
  10. Câu 36. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng nhanh không phải phản ánh A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất.B. nhu cầu tiêu dùng tăng. C. đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.D. người dân thích dùng hàng xa xỉ phẩm. Câu 37. Ở vùng Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian cần phải A. đẩy mạnh đầu tư xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật. B. chú trọng đến việc phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi. C. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị. D. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp. Câu 38. Các trung tâm công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quảng Ngãi, Phan Rang. B. Đà Nẵng, Nha Trang, Tuy Hòa, Quy Nhơn. C. Đà Nẵng, Nha Trang, Tam Kỳ, Quy Nhơn. D. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết. Câu 39. Nhóm đất phèn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. dọc hai bên sông Tiền, sông Hậu. B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan. C. vùng đất hạ lưu sông Tiền và sông Hậu. D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng ở Cà Mau. Câu 40. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: nghìn người) Năm 2005 2010 2012 2015 Thành thị 22332,0 26515,9 28269,2 31067,5 Nông thôn 60060,1 60431,5 60540,1 60642,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn.B. Biểu đồ miền.C. Biểu đồ đường.D. Biểu đồ cột. C. PHẦN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Câu 1. Giá trị hàng hóa được tính bằng A. giá trị sử dụng.B. thời gian sản xuất. C. thời gian lao động XH cần thiết.D. thời gian lao động cá biệt. Câu 2. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào? A. Thế kỷ XIII.B. Thế kỷ XIX.C. Thế kỷ XVIII.D. Thế kỷ XXI. Câu 3. Đâu là chức năng của thị trường? A. Tìm kiếm thông tin.B. Buôn bán hàng hóa.C. Thông tin.D. Gặp gỡ, giao lưu. Trang 12
  11. Câu 4. Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang sử dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây? A. Công nghiệp hóa.B. Hiện đại hóa.C. Cơ khí hóa.D. Thương mại hóa. Câu 5. Nguyên tắc đối ngoại của Việt Nam là A. Hai bên bình đẳng.B. Đem lại lợi ích cho nhau. C. Cùng chung sống hòa bình.D. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi. Câu 6. Thế nào là vi phạm hình sự? A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội. C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội. Câu 7. Khi công dân giao kết được một hợp đồng lao động, có nghĩa là: A. Có việc làm ổn định. B. Có vị trí đứng trong xã hối. C. Bắt đầu có thu nhập. D. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh. Câu 8. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì? A. Tác độngB. Lao động. C. Sản xuất.D. Sản xuất của cải vật chất. Câu 9. Tìm câu phát biểu sai: A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật. B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hóa, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm. C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luaath được Nhà nước bảo đảm, các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ. D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm. Câu 10. Công an bắt người bị nghi là lấy trộm xe đạp là hành vi xâm phạm: A. Thân thể của công dân.B. Danh dự và nhân phẩm của công dân. C. Tính mạng, sức khỏe của công dân.D. Tinh thần của công dân. Câu 11. Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào? A. Trách nhiệm hình sự.B. Trách nhiệm kỷ luật.C. Dân sự.D. Hành chính. Câu 12. Những yếu tố tự nhiên nào mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì? A. Đối tượng lao động.B. Công cụ lao động.C. Sản phẩm tự nhiên.D. Tư liệu sản xuất. Câu 13. Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là gì? A. Pháp luật có tính bắt buộc chung.B. Pháp luật có tính quy phạm. C. Pháp luật có tính quyền lực.D. Pháp luật có tính quyền lực, buộc chung. Câu 14. Một học sinh lớp 11 ( 16 tuổi) chạy xe gắn máy trên 50cm 3 ra đường ( Có đội mũ bảo hiểm), được xem là: A. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình. Trang 13
  12. B. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại. C. Vi pham pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý. D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định. Câu 15. Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây? A. Công nghiệp hóa.B. Hiện đại hóa.C. Cơ khí hóa.D. Thương mại hóa. Câu 16. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh niên đủ 18 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự, là hình thức: A. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.B. Không làm những điều pháp luật cấm. C. Thi hành pháp luật.D. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp. Câu 17. Các phương pháp điều chỉnh của pháp luật lao động là: A. Thỏa thuận, mệnh lệnh, thông qua các tổ chức đại diện hợp pháp. B. Tùy theo hai bên chủ thể quan hệ pháp luật lao động. C. Thông qua các tổ chức đại diện của 2 bên chủ thể quan hệ lao động. D. Phương pháp bình đẳng và phương pháp mệnh lệnh. Câu 18. Nền dân chủ XHCN trên cơ sở kinh tế như thế nào? A. Chế độ công hữu về TLSX.B. Chế độ tư hữu về TLSX. C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.D. Kinh tế nhiều thành phần. Câu 19. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được xem là theo tôn giáo? A. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ.B. Thờ cúng đức chúa trời. C. Thờ cúng ông bà, tổ tiên.D. Thờ cúng ông Táo. Câu 20. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì? A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động. B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động. C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động. D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất. Câu 21. Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi từ chế độ xã hội này sang chế độ xã hội khác là gì? A. Thay đổi phương thức sản xuất.B. Khởi nghĩa vũ trang. C. Phát triển xã hội.D. Tranh giành quyền lực. Câu 22. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở đặc điểm nào? A. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị. B. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có gai cấp. C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. D. Cả A, B và C. Câu 23. Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào? A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội. C. Giai cấp công nhân. D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. Trang 14
  13. Câu 24. Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hôi và Hội đồng nhân dân các cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được bầu cử khi có ngày sinh là bao nhiêu? A. 23/5/1994.B. 24/5/1993.C. 27/5/1992.D. 26/5/1993. Câu 25. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai? A. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. B. Giai cấp công nhân. C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. D. Người thừa hành trong xã hội. Câu 26. Thỏa ước lao động tập thể là thỏa thuận giữa tập thể người lao động với người sử dụng lao động về điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ lao động. A. bằng miệng.B. Cả A và C đều sai.C. bằng văn bản.D. Cả A và C đều đúng. Câu 27. Yếu tố quyết định dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác là yếu tố nào sau đây? A. Phương thức sản xuất.B. Lực lượng sản xuất. C. Quan hệ sản xuấ.D. Công cụ lao động. Câu 28. Sự thay đổi của các hình thái kinh tế - xã hội theo chiều hướng nào? A. Từ thấp đến cao.B. Từ cao đến thấp. C. Thay đổi về trình độ phát triển.D. Thay đổi về mặt xã hội. Câu 29. Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu: A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. B. Là hành vi trái pháp luật. C. Lỗi của chủ thể. D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. Câu 30. Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào? A. Thế kỷ XIX.B. Thế kỷ XX.C. Thế kỷ XXI.D. Thế kỷ XVIII. Câu 31. G mượn sách tham khảo của V đã lâu mà chưa trả. Khi cần dùng sách, G đã tự ý vào nhà V để tìm nhưng bị em cuae V mắng chửi và đuổi về. G đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Bất khả xâm phạm về tài sản.B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự.D. Được bảo vệ quan điểm cá nhân. Câu 32. Cửa hàng của anh A được cấp giấy phép bán mắt kính. Nhận thấy nhu cầu về ốp điện thoại di động trên thị trường tăng cao nên anh A đăng kí bán thêm mặt hàng này. Anh A đã thực hiện nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Tự do tuyển dụng chuyên gia.B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp. C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu.D. Chủ động mở rộng quy mô. Câu 33. Tèo thường xuyên nghỉ việc không lí do, khi bị lãnh đạo nhắc nhở anh đã không rút kinh nghiệm mà còn tỏ thái độ bất cần. Anh Tèo phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Hình sự.B. Hành chính.C. Dân sự.D. Kỉ luật. Câu 34. Mặc dù bố mẹ A muốn con trở thành kĩ sư nhưng A lại đăng kí vào trường sư phạm. A đã vận dụng quyền học tập ở nội dung nào dưới đây? Trang 15
  14. A. Học theo chỉ định.B. Học vượt cấp, vượt lớp. C. Học thường xuyên, liên tục.D. Học bất cứ ngành, nghề nào. Câu 35. Anh B nhờ vợ thay mình đi bỏ phiếu bầu cử nhưng vợ anh đã từ chối. Vợ anh A không vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Gián tiếp.B. Đại diện.C. Ủy quyền.D. Trực tiếp. Câu 36. Cơ sở kinh doanh Karaoke của chị A thường xuyên hoạt động quá giờ quy định là vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Kỉ luật.B. Hành chính.C. Dân sự.D. Hình sự. Câu 37. Trong cuộc họp tổng kết của xã X, kế toán M từ chối công khai việc thu chi ngân sách nên bị người dân phản đối. Ông K yêu cầu được chất vấn trực tiếp kế toán nhưng bị Chủ tịch xã ngăn cản. Chủ thể nào dưới đây đã vận dụng đúng quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội? A. Chủ tịch xã và ông K.B. Người dân xã X và ông K. C. Chủ tịch và người dân xã K.D. Kế toán M, ông K và người dân xã X. Câu 38. Thấy chị M thường xuyên đi làm muộn nhưng cuối năm vẫn nhận chế độ khen thưởng hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Chị B nghi ngờ chị M có quan hệ tình cảm với giám đốc K nên đã báo cho vợ giám đốc biết. Do ghen tuông, vợ giám đốc yêu cầu trưởng phòng P theo dõi chị M và bắt chồng đuổi việc chị. Nể vợ, giám đốc K ngay lập tức sa thải chị M. Những ai dưới đây đã vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong lao động? A. Vợ giám đốc K, trưởng phòng P và chị M. B. Giám đốc K và chị M. C. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P. D. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M. Câu 39. Anh A và chị B yêu nhau đã 10 năm, hai gia đình đính ước và đã làm lễ đám hỏi. Tuy nhiên, trong quá trình đi công tác anh A và chị M cùng công ti đã vượt quá giới hạn, chị gái của chị M và bố mẹ đã đến gai đình A yêu cầu làm lễ cưới và đăng kí kết hôn. Trong quá trình anh A và chị M tổ chức lễ cưới thì chị B và em gái là G đến quậy phá nhằm ngăn cản đám cưới. Trong trường hợp này những ai đã vi phạm luật hôn nhân gia đình. A. Anh A và chị M.B. Chị B và G. C. Anh A, chị M và bố mẹ chị M.D. Anh A. Câu 40. Giả thiết trên thị trường có 03 nhà sản xuất bút bi; nhà sản xuất A một giờ người công nhân sản xuất được 4 cái, nhà sản xuất B một giờ người công nhân sản xuất được 5 cái, nhà sản xuất C một giờ người công nhân sản xuất được 6 cái. Vậy thời gian lao động xã hội cần thiết trong trường hợp này là A. một giờ công nhân sản xuất được 5 cái.B. một giờ công nhân sản xuất được 6 cái. C. một giờ công nhân sản xuất được 4 cái.D. một giờ công nhân sản xuất được 3 cái. Trang 16
  15. ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 1. B 2. A 3. C 4. B 5. D 6. D 7. A 8. B 9. C 10. D 11. A 12. C 13. D 14. B 15. A 16. B 17. D 18. B 19. D 20. A 21. C 22. B 23. B 24. D 25. A 26. A 27. C 28. B 29. C 30. C 31. D 32. A 33. D 34. A 35. C 36. C 37. A 38. D 39. C 40. B MÔN ĐỊA LÝ 1. C 2. D 3. D 4. B 5. C 6. D 7. C 8. D 9. D 10. C 11. A 12. D 13. C 14. A 15. D 16. B 17. D 18. C 19. C 20. C 21. B 22. D 23. D 24. D 25. D 26. B 27. D 28. B 29. C 30. A 31. B 32. D 33. C 34. D 35. D 36. D 37. D 38. D 39. D 40. B MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 1. C 2. C 3. C 4. A 5. D 6. C 7. D 8. D 9. D 10. A 11. A 12. A 13. D 14. C 15. B 16. C 17. A 18. A 19. B 20. B 21. A 22. D 23. C 24. C 25. C 26. D 27. A 28. C 29. D 30. A 31. B 32. D 33. D 34. D 35. D 36. B 37. B 38. A 39. A 40. B Trang 17