Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 01 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 01 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_tham_khao_ki_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_khoa_hoc_xa_h.doc
Nội dung text: Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 01 (Có đáp án)
- Câu 20. Phương châm tác chiến trong các chiến dịch giải phóng hoàn toàn miền Nam được Bộ chính trị Trung ương xác định là A. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng. B. lâu dài đánh chắc, tiến chắc. C. đánh chắc, tiến chắc. D. đánh nhanh, thắng nhanh. Câu 21. Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pa-ri đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ cứu nước là gì? A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc Mĩ B. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ Mĩ cút, ngụy nhào”. C. . tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”. D. đã đánh cho “ Mĩ cút, ngụy nhào”. Câu 22. Trong quá trình chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng Mười Nga và việc thành lập nhà nước Xô Viết đánh dâu A. thắng lợi toàn diện của CNXH. B. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới. C. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. D. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh. Câu 23. Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển? A. Truyền thống văn hóa tốt đpẹ, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động. B. Nhờ cải cách ruộng đất. C. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty. D. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới. Câu 24. Giai đoạn thứ nhất của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian nào? A. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX. B. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX. C. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX. D. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX. Câu 25. Nhận xét nào sau đây đúng nhất nói về ý nghĩa chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta? A. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta. B. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch. C. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta. D. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta. Câu 26. Sự khởi sắc của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam A ( ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện nào? Trang 4
- A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali ( 2/1976). B. Campuchia gia nhập ASEAN ( 4/1999). C. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN ( 11/2007). D. Việt Nam gia nhập ASEAN ( 7/1995). Câu 27. Thái độ chính trị của giai cấp tư sản dân tọc trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam là A. có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc. B. thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi. C. tham gia cách mạng hăng hái nhất. D. ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp. Câu 28. Trước khi thực dân Pháp xâm lược, xã hội Việt Nam có các giai cấp cơ bản là A. địa chủ phong kiến, tư sản, nông dân. B. công nhân và nông dân. C. địa chủ phong kiến và nông dân. D. địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân. Câu 29. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc và thời gian nào và thành viên thứ bao nhiêu của tổ chức Liên hợp quốc? A. Tháng 7/1995, thành viên thứ 148.B. Tháng 9/1977, thành viên thứ 150. C. Tháng 9/1975, thành viên thứ 148.D. Tháng 9/1977, thành viên thứ 149. Câu 30. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mĩ đã để lại cho nhân dân ta những bào học kinh nghiệm quý báu, bài học nào mang tính thời sự và vận dụng vào giai đoạn hiện nay? A. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự. B. đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân. C. đấu tranh quân sự, kết hợp với đấu tranh ngoại giao. D. tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời. Câu 31. Sau cách mạng tháng tám năm 1945, để giải quyết căn bản nạn đói. Đảng và nhân dân ta thực hiện biện pháp có tính chất hàng đầu và lâu dài nào? A. Nghiêm trị những người đầu cơ, tích trữ gạo. B. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước. C. Kêu gọi “ tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!”. D. Phát động phong trào “ nhường cơm sẻ áo”, “ hũ gạo cứu đói” Câu 32. Cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động 1/5/1930 là bước ngoặt của phong trào đấu tranh 1930 – 1931 vì A. đây là lần đầu tiên giai cấp công nhân đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động cả nước và thể hiện tinh thần quốc tế vô sản. B. quần chúng đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến. C. diễn ra trên phạm vi cả nước. D. thu hút đông đảo các lực lượng tham gia. Câu 33. Xác định yếu tố nào thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại của nước Mĩ khi bước sang thế kỉ XXI? Trang 5
- A. xung đột sắc tộc, tôn giáo. B. Sự suy thoái về kinh tế. C. Chủ nghĩa khủng bố.D. Chủ nghĩa li khai. Câu 34. Nét nổi bật của cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 là A. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân. B. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quần chúng và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú. C. tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh. D. tư tưởng và chủ truong của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị của đảng viên được nâng cao. Câu 35. Hiệu lênh chiến đấu trong toàn thủ đô Hà Nội, mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc là gì? A. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện. B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh. C. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động. D. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa. Câu 36. Kết quả lớn nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954? A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho ta trên bàn đàm phán. B. Giải phóng 4000km và 40 vạn dân. C. Tiêu diệt bắt sống 16200 tên, hạ 62 máy nay, thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác của Pháp – Mĩ. D. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp – Mĩ. Câu 37. “ Hỡi quốc dân đồng bào! Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục”. Câu nói đó thể hiện điều gì trong Cách mạng tháng Tám? A. Thời cơ khách quan thuận lợi.B. Thời cơ chủ quan thuận lợi. C. Cách mạng tháng Tám đã thành công.D. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu. Câu 38. Tinh thần gì được phát huy qua hai cuộc Tổng quyển cử bầu Quốc hội năm 1946 và 1976? A. Đại đoàn kết dân tộc.B. Yêu nước chống ngoại xâm. C. Kiên cường vượt qua khó khăn gian khổ.D. Đoàn kết quốc tế vô sản. Câu 39. Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoãn nhân nhượng Pháp? A. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ. B. Vì Pháp và Trung hoa dân quốc bắt tay cấu kết với nhau chống ta. C. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù. D. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn. Câu 40. Điền từ còn thiếu trong lời nhận định sau của Quốc tế cộng sản về phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh: “ Phong trào cách mạng bồng bột trong cả xứ Đông Dương đã góp phần tăng thêm ảnh hưởng trong cái xứ nhất là các nước phương Đông”. A. Cộng sản, thuộc địa.B. Cộng sản, Đông Dương. C. Quốc tế Cộng sản, thuộc địa.D. Quốc tế Cộng sản, Đông Dương. B. PHẦN ĐỊA LÍ Trang 6
- Câu 1. Nước ta giao lưu thuận lợi với các nước trên thế giới là do A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc có nền nhiệt độ cao. B. ở nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới. C. có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió. D. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế. Câu 2. Bề mặt đồng bằng sông Hồng A. bị chia cắt thành nhiều ô.B. không còn bồi tụ phù sa hàng năm. C. không có các ô trũng ngập nước.D. với gần 2/3 diện tích là đất phèn, đất mặn. Câu 3. Ở nước ta, gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở A. đồng bằng Nam Bộ và các vùng đồi núi thấp ở Tây Nguyên. B. trung du và miền núi Bắc Bộ và phần lớn đồng bằng Bắc Bộ. C. bán bình nguyên Đông Nam Bộ và các tỉnh cực Nam Trung Bộ. D. đồng bằng ven biển Trung Bô và phần nam của khu vực Tây Bắc. Câu 4. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) là A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa. C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.D. đới rừng nhiệt đới lục địa khô. Câu 5. Mục tiêu của việc ban hành “ Sách đỏ ở Việt Nam” là nhằm A. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước. B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiểm khỏi nguy cơ tuyệt chủng. C. quy định việc khai thác về gỗ, động vật, thủy sản. D. biết được số lượng các loài động, thực vật hiện có ở nước ta. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh giáp biển Đồng bằng sông Cửu Long không phải là A. Bạc Liêu.B. Tiền Giang.C. An Giang.D. Trà Vinh. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Dãy Pu Đen Đinh.B. Dãy Pu Sam Sao. C. Dãy Tam Đảo. D. Dãy Hoàng Liên Sơn. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các khu kinh tế ven biển Nghi Sơn, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô, Vũng Áng lần lượt thuộc về các tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh. B. Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế. C. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp của nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Quy Nhơn, Cà Mau. B. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Vũng Tàu, Việt Trì. C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Nha Trang, Thái Nguyên. D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Thủ Dầu Một, Huế. Trang 7
- Câu 10. Phương pháp kí hiệu không chỉ xác định được vị trí của đối tượng mà còn thể hiện A. hướng di chuyển của đối tượng địa lí. B. giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí. C. được cả khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của đối tượng địa lí. D. số lượng ( quy mô), cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng. Câu 11. Lớp vỏ đại dương khác với lớp vỏ lục địa ở chỗ A. có một ít tầng trầm tích.B. có một ít tầng granit. C. không có tầng granit.D. không có tầng trầm tích. Câu 12. Nhiệt cung cấp chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là A. khí quyển hấp hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời. B. nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng. C. do các hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người tạo ra. D. do năng lượng của sự phân hủy các chất phóng xạ trong long Trái Đất. Câu 13. Thổ nhưỡng là A. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. B. lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động canh tác nông nghiệp. C. lớp vật chất vụn bở trên bề mặt Trái Đất, được hình thành bởi các quá trình phong hóa đá. D. lớp vật chất trên cùng của vỏ Trái Đất, được con người cải tạo và đưa vào hoạt động sản xuất nông nghiệp. Câu 14. Vòng đai nóng trên Trái Đất A. nằm từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. B. nằm trong khoảng từ vĩ tuyến 50B đến vĩ tuyến 50N. C. nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +200C của hai bán cầu. D. nằm giữa các đường đẳng nhiệt +200C của tháng nóng nhất. Câu 15. Trong xu thế hội nhập kinh tế thế giới và toàn cầu, nguồn lực để định hướng có lợi nhất trong phân công lao động toàn thế giới và xây dụng các mối quan hệ song phương hay đa phương của một quốc gia là: A. tự nhiên.B. vị tri địa lí.C. vốn.D. thị trường. Câu 16. Dựa vào tính chất tác động vào đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm chính là A. công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.B. công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ. C. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.D. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến. Câu 17. Nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện vận tải là A. địa hình.B. sông ngòi.C. khí hậu và thời tiết.D. thảm thực vật. Câu 18. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn người) Vùng Năm 2000 Năm 2015 Trung du và miền núi Bắc Bộ 11220,8 13050,2 Trang 8
- Đồng bằng sông Hồng 17039,2 19700,9 Bắc Trung Bộ 10101,8 10487,9 Duyên hải Nam Trung Bộ 6625,4 9182,8 Tây Nguyên 4236,7 5607,9 Đông Nam Bộ 12066,8 16090,9 Đồng bằng sông Cửu Long 16344,7 17589,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006,2016, NXB Thống kê, Hà Nội,2007,2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số trung bình phân theo vùng của nước ta năm 2015 so với năm 2000? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất. B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều nhất. C. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh nhất. D. Tây Nguyên tăng ít nhất. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Campuchia? A. Lao Bảo.B. Lệ Thanh.C. Cầu Treo.D. Tây Trang. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các vườn quốc gia của vùng Bắc Trung Bộ là A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Hoảng Liên, Vũ Quang. B. Vũ Quang, Xuân Thủy, Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Pù Mát, Phước Bình, Bến Én. D. Bến Én, Vũ Quang, Pù Mát. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, phần lớn cây chè ở vùng Tây Nguyên được trồng chủ yếu ở tỉnh A. Kon Tum.B. Gia Lai.C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng. Câu 22. Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2015 (%) Trang 9
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta, năm 2015 so với năm 2005? A. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, cây lương thực và cây khác tăng, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả giảm. B. Tỉ trọng cây lương thực và cây ăn quả giảm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm và cây khác tăng. C. Tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm giảm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả và cây khác tăng. D. Tỉ trọng cây cây lương thực, cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả giảm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn khác tăng. Câu 23. Có khoảng 3,2 triệu người Việt đang sinh sống ở nước ngoài, tập trung nhiều nhất ở A. Trung Quốc, Nhật Bản.B. Hoa Kì, Ôxtrâylia. C. LB Nga, Ca-na-da.D. Pháp, Cam-pu-chia. Câu 24. Khoa khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là A. công nghiệp chế biến chưa phát triển. B. giống cây trồng còn hạn chế. C. thị trường có nhiều biến động. D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. Câu 25. Ngư trường nằm ngoài khơi xa của vùng biển nước ta là A. Cà Mau – Kiên Giang ( ngư trường vịnh Thái Lan). B. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Hải Phòng – Quảng Ninh ( ngư trường vịnh Bắc Bộ). D. quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa. Câu 26. Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành công nghiệp A. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ. B. công nghiệp nhẹ, khai thác. C. sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước, công nghiệp nặng. D. khai thác; chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 27. Cho bảng số liệu” TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 ( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2015 Hoa Kì 14964372 18036648 Nhật Bản 5700096 4383076 Trung Quốc 6100620 11007721 ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống Kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với năm 2010? Trang 10
- A. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng, của Nhật Bản và Trung Quốc giảm. B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc đều tăng. C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh nhất. D. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng nhiều nhất. Câu 28. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. quá trình đổi mới công nghệ. B. đã cho ra đời hệ thống công nghệ điện – cơ khí. C. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng của công nghệ cao. D. chuyển từ nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất đại cơ khí và tự động hóa cục bộ. Câu 29. Các nước nghèo ở châu Phi đang nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức trên thế giới về A. kĩ thuật, giáo dục, thông tin liên lạc.B. y tế, giáo dục, lương thực. C. lương thực, tài chính, kĩ thuật.D. thực phẩm, giáo dục, tài chính. Câu 30. Nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì là A. Tếch–dát.B. A-la-xca.C. Ca-li- phoóc-nia.D. ven vịnh Mê-hi-cô. Câu 31. Lãnh thổ LB Nga trải dài trên phần lớn đồng bằng A. Đông Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.B. Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á. C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.D. Đông Âu và toàn bộ phần Đông Bắc Á. Câu 32. Nhật Bản đứng thứ hai thế giới về A. giao thông vận tải biển.B. thương mại. C. sản lượng điện.D. giá trị sản lượng công nghiệp. Câu 33. Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 34. Cho biểu đồ: Trang 11
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam. B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam. C. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam. D. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam. Câu 35. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm khu công nghiệp tập trung ở nước ta? A. Có ranh giới địa lí xác định.B. Chuyên sản xuất công nghiệp. C. Không có dân cư sinh sống.D. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. Câu 36. Các thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay ở nước ta là A. Ôxtrây lia., Hoa Kì, Nhật Bản.B. Xin-ga-po, Trung Quốc, Hoa Kì. C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.D. Đức, Nhận Bản, Hoa kì. Câu 37. Định hướng của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành trồng trọt ở vùng Đồng bằng sông Hồng là A. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả. B. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp; giảm tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả. C. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm, cây ăn quả; tăng tỉ trọng cây công nghiệp. D. giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả. Câu 38. Các vùng sản xuất muối nổi tiếng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Sa Huỳnh, Phan Thiết.B. Quy Nhơn, Mỹ Khê. C. Cà Ná, Sa Huỳnh.D. Phan Thiết, Văn Lý. Câu 39. Nhóm đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yêu ở A. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên. C. dọc hai bên sông Tiền, sông Hậu.D. trung tâm bán đảo Cà Mau. Câu 40. Cho bảng số kiệu: SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG QUA MỘT SỐ NĂM Năm Tổng diện tích có Diện tích rừng tự Diện tích rừng Độ che phủ (%) rừng ( Triệu ha) nhiên ( triệu ha) trồng ( triệu ha) 1943 14,3 14,3 0 43,0 1983 7,2 6,8 0,4 22,0 2005 12,7 10,2 2,5 38,0 2010 13,4 10,3 3,1 39,5 2015 14,1 10,2 3,9 40,8 ( Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, Hà Nội,2017) Để thể hiện tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên, diện tích rừng trồng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn.B. Biểu đồ miền.C. Biểu đồ kết hợp.D. Biểu đồ đường. C. PHẦN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Trang 12
- Câu 1. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong tư liệu lao động? A. Hệ thống bình chứa.B. Cơ sở hạ tầng.C. Công cụ lao động.D. Đối tượng lao động. Câu 2. Hàng hóa là một phạm trù A. bất biến.B. vĩnh hằng.C. lịch sử.D. vô tận. Câu 3. Hàng hó có thể tồn tịa dưới những dạng nào sau đây? A. Vật thể. B. Phi vật thể. C. Vật thể và phi vật thể.D. Sản phẩm tự nhiên. Câu 4. Trong các loại tiền sau, loại nào có giá trị thực sự? A. Tiền vàng.B. Tiền giấy.C. Đô la Mĩ.D. Đồng Euro. Câu 5. Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì? A. Phương tiện thanh toán.B. Phương tiện giao dịch. C. Thước đo giá trị.D. Phương tiện lưu thông. Câu 6. Nhà nước cần có chủ trương gì để phát huy mặt tích cực hạn chế tác động phân hóa giàu nghèo của quy luật giá trị? A. Đổi mới nền kinh tế. B. Thống nhất và mở cửa thị trường. C. Ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội. D. Đổi mới nền kinh tế, thống nhất và mở cửa thị trường, ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội. Câu 7. Canh tranh giữa người mua và người mua diễn ra trên thị trường khi nào? A. Người mua nhiều, người bán ít.B. Người mua bằng người bán. C. Người bán nhiều, người mua ít.D. Thị trường khủng hoảng. Câu 8. Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng CNH, HĐH gắn với phát triển yếu tố nào sau đây? A. Kinh tế nông nghiệp.B. Kinh tế hiện đại. C. Kinh tế tri thức.D. Kinh tế thị trường. Câu 9. Pháp luật có những đặc trưng: A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. B. vì sự phát triển của xã hội. C. Pháp luật pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực bắt buộc chung, có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội. Câu 10. Vi phạm pháp luật là gì? A. Là hành vi trái pháp luật. B. Là hành vi có lỗi. C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm phạm đếncác quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Trang 13
- Câu 11. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra ở độ tuổi: A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi. C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.D. Trên 18 tuổi. Câu 12. Tài sản nào sau đây không phải là tài sản riêng của vợ, chồng? A. Tài sản mà mỗi người có được trước hôn phân. B. Tài sản được thừa kế riêng của cợ hoặc chồng. C. Hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản riêng trong thời kì hôn nhân. D. Những tài sản riêng mà vợ chồng đã có thỏa thuận từ trước hôn nhân. Câu 13. Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý – chính trị quan trọng để A. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình. B. thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”. C. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp. D. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri. Câu 14. Ý nghãi quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm: A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. B. Đảm bảo sự ổn định và phát triển văn hóa – xã hội. C. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay. D. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước. Câu 15. Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì? A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân. C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. Câu 16. Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì? A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh. B. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội. C. . Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh. D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh. Câu 17. Nhận định nào sau đây sai? A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp. C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật. D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật. Câu 18. Về cơ bản, quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo được xử lý theo mấy bước? A. 1 bước. B. 4 bước.C. 2 bước.D. 3 bước. Câu 19. Xúc pham người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Trang 14
- B. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. C. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân. D. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. Câu 20. Điền vào chỗ trống: “ Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ” A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta. B. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta. C. trật tự, an toàn xã hội. D. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở. Câu 21. Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? A. Bảo vệ môi trường. B. Tạo ra nhiều việc làm. C. Tạo ra thu nhập cho người lao động. D. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp. Câu 22. Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tác giả. B. Quyền sở hữu công nghiệp C. Quyền được phát triển.D. Quyền phát minh, sáng chế. Câu 23. Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây? A. Tự do phát triển tài năng.B. Quảng bá chất lượng sản phẩm. C. Được chăm sóc sức khỏe.D. Sử dụng dịch vụ truyền thông. Câu 24. Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì? A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân. B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Câu 25. Chủ thể tố cáo bao gồm: A. Cá nhân và tổ chức.B. Cơ quan nhà nước.C. Tổ chức.D. Cá nhân. Câu 26. Hãy chỉ ra một trong các nội dung cỏ bản về quyền học tập của công dân: A. Mọi công dân đều phải đóng học phí. B. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau. C. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập. D. Mọi công dân đều phải học tập. Câu 27. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào? A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp. B. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp. C. Ngành nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh. D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp. Trang 15
- Câu 28. Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu? A. Đủ 20 tuổi trở lên và có quyền ứng cử và bầu cử. B. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử. C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử. D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử. Câu 29. “ Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện cho mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước.” là gì? A. Hình thức dân chủ gián tiếp.B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa. C. Hình thức dân chủ trực tiếp.D. Hình thức dân chủ tập trung. Câu 30. Trong cuộc họp khu phố X để bàn về kế hoạch đóng góp xây dựng tuyến đường chính của khu phố. Vì không muốn đóng góp xây dựng nên khi ông M, tổ trưởng dân phố, phát biểu thì ông K tìm cách ngăn cản và gây ồn ào trong cuộc họp. Ông K đã vi phạm quyền nào dưới dây? A. Quyền tự do phát biểu. B. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm. C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân. Câu 31. Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người A. chuẩn bị thực hiện tội phạm. B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện. C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt. D. đã thực hiện hành vi phạm tội. Câu 32. Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong A. Luật dân sự.B. Bộ luật Hình sự. C. Hiến pháp năm 2013.D. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính. Câu 33. Tại điểm bầu cử Hội đồng nhân dân xã X, anh K đã gợi ý cho chị M bỏ phiếu cho người thân của mình. Thấy chị M còn lưỡng lự, anh K đã gạch giùm lá phiếu của chị M và nhanh tay bỏ vào thùng phiếu. Anh K đã vi phạm nguyên tắc nào dưới đây? A. Trực tiếp.B. Gián tiếp.C. Phổ thông.D. Bỏ phiếu kín. Câu 34. Năm 2017 do đường đi chính đang thi công nên UBND phường X đã xin ông B cho phép mở lối đi riêng trên phần đất của ông B và hứa rằng khi nào xong tuyến đường chính sẽ trả lại đất cho ông B. Tuy nhiên, khi tuyến đường chính thi công xong thì phường X không chịu trả lại phần đất đã đi nhờ cho ông B. Trong trường hợp này, ông B nên sử dụng quyền nào dưới đây để đòi lại phần đất của mình? A. Khiếu nại.B. Tố cáo.C. Kiến nghị.D. Tố tụng hình sự. Câu 35. Trong lúc A đang làm việc thì B đã lấy trộm điện thoại mang về nhà dấu. Điện thoại của A có cài định vị. Do đó, A phát hiện điện thoại của mình đang ở nhà B, A đã báo cho công an phường C và cùng công an phường C vào nhà B lục xoát. Đang trong quá trình lúc xoát thì ông G, bố của B, đi làm về, các bên xảy ra cải vã, ông G đã đánh A gây thương tích. Sự việc được báo lên cho công an phường đến hiện trường giải quyết vụ việc. Trong lúc công an đang lập biên bản thì chuông điện thoại reo, A đã tìm thấy điện thoại của mình dưới ghế ngồi phòng khách nhà B. trong trường hợp trên những ai đã vi phạm pháp luật. Trang 16
- A. Ông G và B.B. A, B, ông G và công an C. C. Chỉ có B vi phạm.D. A, B và ông G. Câu 36. Chương trình “ Vì bạn xứng đáng” được tổ chức trên đài truyền hình HTV7 nhằm hỗ trợ tài chính cho những người có hoàn cảnh khó khăn thuộc lĩnh vực nào? A. Xã hội.B. Phát triển nông thôn. C. Quốc phòng và an ninh.D. Kinh doanh. Câu 37. Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên facebook của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây? A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. B. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. C. Quyền bí mật của công dân. D. Quyền tự do của công dân. Câu 38. Em M là học sinh lớp 1 trường tiểu học X, mới 6 tuổi nhưng em đã có năng khiếu đặc biệt là có thể nói và viết thông thạo hai ngoại ngữ Anh, Pháp. Với tài năng của em M đã được Nhà nước cấp học bổng tại trường đại học Harvard ( Hoa Kì). Chính sách trên của Nhà nước thể hiện quyền nào của công dân? A. Quyền được phát triển của công dân.B. Quyền được học tập của công dân. C. Quyền được sáng tạo của công dân.D. Quyền được ưu tiên học tập của công dân. Câu 39. Trong cuộc họp dân phố V để lấy ý kiến người dân về mức đóng góp xâu dựng nông thôn mới. Sợ kế hoạch của mình không được người dân nhất trí nên ông G, tổ trưởng dân phố, chỉ thông báo mức đóng góp và nói trong cuộc họp rằng mức thu này đã được HDND xã phê duyệt. Ông G đã vi phạm quyền nào dưới đây? A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. B. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền khiếu nại, tố cáo. D. Quyền thanh tra, giám sát. Câu 40. Anh A và anh B cùng nộp hồ sơ đăng kí kinh doanh quần áo trên địa bàn quận C. Vì có mối quan hệ thân thiết với anh B nên ông G lãnh đạo cơ quan yêu cầu chị V hủy hồ sơ của anh A. Những ai đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Ông G, chị V.B. Ông G, chị V và anh B. C. Ông G.D. Anh A, anh B, ông G, chị V. Trang 17
- ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 1. D 2. C 3. C 4. B 5. D 6. B 7. A 8. C 9. D 10. B 11. C 12. D 13. D 14. D 15. B 16. D 17. A 18. C 19. B 20. A 21. C 22. B 23. D 24. B 25. C 26. A 27. D 28. C 29. D 30. B 31. C 32. A 33. C 34. B 35. A 36. A 37. A 38. A 39. B 40. A MÔN ĐỊA LÝ 1. D 2. A 3. D 4. C 5. B 6. C 7. C 8. A 9. C 10. D 11. B 12. B 13. A 14. C 15. B 16. D 17. C 18. C 19. B 20. D 21. D 22. D 23. B 24. C 25. D 26. D 27. C 28. C 29. B 30. B 31. C 32. D 33. D 34. C 35. D 36. C 37. D 38. C 39. C 40. C MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 1. C 2. C 3. C 4. A 5. D 6. C 7. A 8. C 9. C 10. D 11. C 12. C 13. A 14. A 15. D 16. A 17. B 18. B 19. B 20. A 21. A 22. A 23. C 24. A 25. D 26. C 27. C 28. C 29. A 30. C 31. B 32. C 33. A 34. A 35. B 36. A 37. B 38. A 39. A 40. A Trang 18