Đề ôn tập môn Hóa học 12 - Ôn ancol-anđehit-axit cacboxylic
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Hóa học 12 - Ôn ancol-anđehit-axit cacboxylic", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_mon_hoa_hoc_12_on_ancol_andehit_axit_cacboxylic.docx
Nội dung text: Đề ôn tập môn Hóa học 12 - Ôn ancol-anđehit-axit cacboxylic
- GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 BÀI TẬP TỔNG ÔN ANCOL – ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC Gốc hiđrocacbon Tên gọi Ancol Tên gọi CH3- metyl CH3OH ancol metylic C2H5- etyl CH3–CH2OH ancol etylic CH3-CH2-CH2- propyl CH3–CH2–CH2OH ancol propylic CH3-CH(CH3)- isopropyl CH3–CH(OH) – CH3 ancol isopropylic CH3-CH(CH3)-CH2-CH2- isoamyl CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH Ancol isoamylic CH2=CH- vinyl CH2=CH – CH2OH ancol anlylic CH2=CH-CH2- anlyl C6H5 – CH2OH ancol benzylic C6H5- phenyl C2H4(OH)2 etylen glicol C6H5-CH2- benzyl C3H5(OH)3 glixerol Anđehit Tên gọi Axit cacboxylic Tên gọi HCHO anđehit fomic HCOOH axit fomic CH3CHO anđehit axetic CH3COOH axit axetic CH3CH2CHO anđehit propionic CH3CH2COOH axit propionic CH2=CH-CHO anđehit acrylic CH2=CH-COOH axit acrylic CH2=C(CH3)-CHO anđehit metacrylic CH2=C(CH3)-COOH axit metacrylic C6H5CHO anđehit benzoic C6H5COOH axit benzoic (CHO)2 anđehit oxalic (COOH)2 axit oxalic Hiđrocacbon CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 isopentan 2-metylbutan CH2=CH2 etilen Eten CH2=CH-CH3 propilen Propen CH2=CH-CH=CH2 butađien Buta-1,3-đien CH2=C(CH3)-CH=CH2 isopren 2-metylbuta-1,3-đien CH≡CH axetilen Etin CH≡C-CH=CH2 vinyl axetilen But-1-en -3-in C6H5-CH3 toluen metylbenzen CH3 – C6H4 - CH3 Xilen Đimetylbenzen CH3-C6H2(NO2)3 TNT 2,4,6-trinitro toluen I. ANCOL - PHENOL Câu 1: (T.08): Ancol metylic có công thức là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH. Câu 2: (T.08): Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-1OH (n≥3). B. CnH2n+1OH (n≥1). C. CnH2n+1CHO (n≥0). D. CnH2n+1COOH (n≥0). Câu 3: (T.07): Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử là C3H8O là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 4: (T.08): Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etyilc là A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. nước brom. D. AgNO3 trong dung dịch NH3. 0 Câu 5: (T.08): Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là A. C2H6. B. (CH3)2O. C. C2H4. D. (C2H5)2O.
- GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 Câu 6: (M.15): Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol. Câu 7: (B.14): Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH? A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Propan-1,2-điol. D. Ancol benzylic. Câu 8: (A.13): Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 9: (B.13): Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là A. 3-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en. Câu 10: (T.08): Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. phenol. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol. o Câu 11: (C.08): Khi đun nóng hỗn hợp ancol (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140 C) thì số ete thu được tối đa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 0 Câu 12: Đun nóng 9 gam C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140 C dược nhiều nhất bao nhiêu gam ete A. 6,8 B. 7,65 C. 10,32 D. 12,04 Câu 13: (B.08): Đun nóng một ancol (ancol) đơn chức X với dung dịch H 2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O. Câu 14: (C.14): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng, thu được 4,704 lít khí CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Giá trị của m là A. 4,98. B. 5,28. C. 7,36. D. 4,72. Câu 15: (T.08): Hai chất đều tác dụng được với phenol là A. Na và CH3COOH. B. CH3COOH và Br2. C. Na và KOH. D. C2H5OH và NaOH. Câu 16: (T.08): Phenol (C6H5OH) tác dụng được với A. NaCl. B. CH4. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 17: (B.14): Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C 8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 18: (C.13): Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaCl. C. Br2. D. Na. Câu 19: (C.14): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)? A. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức. B. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. C. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. D. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Câu 20: (M.15): Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO 3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Phenol là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 21: (B.12): Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 22: (T.08): Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. Câu 23: (T.08): Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 24: (T.07): Cho 9,2 gam ancol etylic (C2H5OH) phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được V lít:
- GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít. D. 4,48 lít. Câu 25: (C.10): Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. 4,256. B. 2,128. C. 3,360. D. 0,896. Câu 26: (T.07): Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam nước. Công thức của ancol no đơn chức là: A. C2H5OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. CH3OH. Câu 27: (A.07): Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (ancol) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 28: (B.12): Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 11,20. C. 5,60. D. 6,72. Câu 29: (B.13): Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là A. 2,2. B. 4,4. C. 8,8. D. 6,6. Câu 30: (B.11): Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau: ‒ Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. o ‒ Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140 C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là A. 25% và 35%. B. 20% và 40%. C. 40% và 20%. D. 30% và 30%. II. ANĐEHIT Câu 31: (T.07): Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2nO2 ( n≥1). B. CnH2nO ( n≥1). C. CnH2n+2O ( n≥3). D. CnH2n+2O ( n≥1). Câu 32: (C.14): Tên thay thế của CH3-CH=O là A. metanol. B. etanol. C. metanal. D. etanal. Câu 33: (A.14): Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là A. m = 2n + 1. B. m = 2n. C. m = 2n - 2. D. m = 2n + 2. Câu 34: (T.08): Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là A. NaOH. B. H2. C. AgNO3. D. Na. Câu 35: (Q.15): Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3CH2OH. D. CH3OH. Câu 36: (B.14): Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? Ni,to A. CH3CHO + H2 CH3CH2OH. to B. 2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O. to C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag. D. CH3CHO + Br2 + H2O ⎯⎯→ CH3COOH + 2HBr. Câu 37: (M.15): Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 38: (T.08): Cho 4,4 gam một andehyt no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là A. CH3CHO. B. C3H7CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO. Câu 39: (T.08): Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được andehit có công thức là A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CH-CHO. D. HCHO.
- GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 Câu 40: (T.08): Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH →X →CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là A. HCHO. B. C2H5CHO. C. CH4. D. CH3CHO. Câu 41: Cùng lấy m gam mỗi anđehit nào sau đây khi cho phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được lượng Ag nhiều nhất A. Anđehit axetic B. Anđehit fomic C. Etanđial D. Anđehit acrylic Câu 42: Cho m gam anđehit fomic phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 1,296 gam Ag. Giá trị m là A. 3 gam B. 0,18 gam C. 0,09 gam D. 0,27 gam Câu 43: (A.13): Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam. Câu 44: (C.13): Cho 4,4 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là A. C2H3CHO. B. HCHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO. Câu 45: (A.07): Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2 = CHCHO. Câu 46: (C.09): Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Câu 47: (M.15): Cho m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 3,2. B. 7,8. C. 4,6. D. 11,0. Câu 48: (B.08): Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag 2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%. Câu 49: (B.11): X là hỗn hợp gồm H 2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H 2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là A. 22,4. B. 13,44. C. 5,6. D. 11,2. III. AXITCACBOXYLIC Câu 50: (T.08): Axit acrylic có công thức là A. C3H7COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH Câu 51: (T.07): Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n( COOH)2 (n ≥ 0) B. CnH2n+1 COOH (n ≥ 0). C. CnH2n-2 COOH (n ≥ 2) D. CnH2n-1 COOH ( n ≥ 2) Câu 52: (Q.15): Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3CH3. D. CH3CH2OH. Câu 53: (A.08): Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
- GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 Câu 54: (C.09): Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z). Câu 55: (Q.15): Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic? A. NaOH. B. Cu. C. Zn. D. CaCO3. Câu 56: (A.14): Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom? A. Axit propanoic. B. Axit 2-metylpropanoic. C. Axit metacrylic. D. Axit acrylic. Câu 57: (A.13): Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl. Câu 58: (T.08): Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 59: (T.07): Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại: A. rượu no đa chức. B. axit no đa chức. C. este no đơn chức. D. axit không no đơn chức. Câu 60: (T.08): Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 9,0. B. 3,0. C. 12,0. D. 6,0. Câu 61: (T.07): Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH2=CH-COOH. D. CH3COOH. Câu 62: (T.08): Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là A. 100ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 400ml. Câu 63: (C.14): Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 6,72. D. 7,84. Câu 64: (A.14): Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 3,28. B. 2,40. C. 3,32. D. 2,36. Câu 65: (A.14): Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công thức của X là A. C3H7COOH. B. HOOC-CH2-COOH. C. HOOC-COOH. D. C2H5COOH. Câu 66: (M.15): Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn. Câu 67: (C.08): Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag 2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 68: (A.11): Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,8. Câu 69: (A.13): Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp gồm X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là A. 42,86 %. B. 57,14%. C. 85,71%. D. 28,57%.
- GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 Câu 70: (A.08): Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam. Câu 71: (A.11): Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là 28 28 28 28 A. V (x 30 y). B. V (x 30 y). C. V (x 62 y). D. V (x 62 y). 55 55 95 95 Câu 72: (A.11): Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 22,80. B. 34,20. C. 27,36. D. 18,24. ___HẾT___