Đề ôn tập học kì II Hóa học Khối 10 - Năm học 2021-2022

doc 6 trang minhtam 29/10/2022 6420
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì II Hóa học Khối 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ki_ii_hoa_hoc_khoi_10_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề ôn tập học kì II Hóa học Khối 10 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN ÔN TẬP HỌC KÌ II-KHỐI 10 NĂM HỌC 2021-2022 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM * Halogen Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 2. Chọn phát biểu đúng? A. Brom là chất lỏng màu xanh. B. Iot là chất rắn màu đỏ. C. Clo là khí màu vàng lục. D. Flo là khí màu vàng. Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Có tính oxi hoá mạnh. Câu 4. Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau: A. F>Cl>Br>I B. I>Br>Cl>F C. Br>F>I>Cl D. Cl>F>Br>I Câu 5. Khí Cl2 không tác dụng với A. khí O2 B. H2O C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl khan. B. phân huỷ HCl. C. cho HCl tác dụng với MnO2. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. * Hidro clorua-Axit clohidric và muối clorua. Hợp chất chứa oxi của clo. Câu 7. Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là t0 A. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O t0 C. 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2 Câu 8. Trong các chất sau, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl? A. AgNO3; MgCO3; BaSO4 B. Al2O3; KMnO4; Cu C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2 D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2 Câu 9. Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là: A. HF<HBr<HI<HCl. B. HI<HBr<HCl<HF. C. HF<HI<HBr<HCl. D. HF<HCl<HBr<HI. Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X, Y lần lượt là: A. Fe3O4, Cl2 B. FeO, FeCl2 C. Fe3O4, FeCl2 D. Fe2O3, FeCl2 Câu 11. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra: A. FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4. B. Na2S + HCl NaCl + H2S. C. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4. D. HCl + NaOH NaCl + H2O. * Oxi - Ozon Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tính chất hoá học đặc trưng của oxi là tính oxi hoá B. Oxi là chất oxi hoá mạnh nhất C. Oxi có tính oxi hoá yếu hơn Flo D. Các nguyên tố trong nhóm oxi là những phi kim mạnh Câu 13. Chỉ ra phát biểu sai ? A. Oxi là nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh. B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. C. Oxi có số oxi hóa –2 trong mọi hợp chất. D. Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất. Câu 14. Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng: A. dung dịch KI B. Hồ tinh bột 1
  2. TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN C. dung dịch KI có hồ tinh bột D. dung dịch NaOH Câu 15. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt Câu 16. Chỉ ra phương trình hoá học đúng, xảy ra ở nhiệt độ thường A. 4Ag + O2 → 2Ag2O. B. 6Ag + O3 → 3Ag2O. C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2. D. 2Ag + 2O2 → Ag2O + O2. Câu 17. Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím. B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím. C. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua. D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi. * Lưu huỳnh: Câu 18. Các số oxi hóa của lưu huỳnh là A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0. Câu 19. Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính chất nào. C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa. D. tính khử và tính oxi hóa. Câu 20. Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là A. bột lưu huỳnh. B. bột sắt. C. cát. D. nước. * Hidro sunfua, Lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit Câu 21. Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là: A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa C. SO2 là chất oxi hóa D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử. Câu 22. Tính chất hóa học đặc trưng của H2S là A. vừa oxi hóa vừa khử. B. tính axit yếu,tính khử mạnh. C. tính oxi hóa. D. tính khử. Câu 23. Khí H2S là khí rất độc, để thu khí H 2S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng A. dung dịch axit HCl. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. nước cất. Câu 24. Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O2 (2), dd Br2 (3), dd CuCl2 (4), dd FeCl2 (5). H2S có thể tham gia phản ứng với A. 1, 2, 3, 4, 5.B. 1, 2, 3, 4.C. 1, 2, 3.D. 1, 2, 5. Câu 25. Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa? A. SO2 B. H2SO4 C. Na2SO3 D. Na2S Câu 26. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Có bọt khí bay lên C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. Câu 27. Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa A. H2SO3 + HBr B. S + HBr C. H2S + HBr D. H2SO4 + HBr. Câu 28. Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + 2H2O + Br2 →2HBr +H2SO4 ; (2) SO2 + NaOH → NaHSO3 ; (3) SO2 + CaO →CaSO3; (4) SO2 + 2H2S→ 3S +2H2O. SO2 đóng vai trò chất khử trong các phản ứng là A. 1,2,4. B. 1,4. C. 4. D. 1. Câu 29.SO 2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường vì A. SO2 là một ôxit axit. 2
  3. TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN B. SO2 vừa có tính chất khử vừa có tính ôxi hoá C. SO2 là chất có mùi hắc, nặng hơn không khí. D. SO2 là khí độc tan trong nước mưa tạo thành axít gây ra sự ăn mòn kim loại. * H2SO4 và muối sunfat Câu 30. Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H 2SO4 loãng và với H2SO4 đặc A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg Câu 31. Cho các axit đặc HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là A. HCl B. H2S C. H2SO4 D. H2SO3 Câu 32. Phương trình phản ứng sai là A. Cu +2H2SO4 đặc,nóng →CuSO4 + SO2 + 2H2O. B. 2Al +6H2SO4 đặc,nóng →Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O. C. Fe + H2SO4 đặc,nguội → FeSO4 + H2. D. S+ 2H2SO4 đặc,nóng→3SO2+2H2O. Câu 33. Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ? A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al. Câu 34. Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng H2SO4 đặc, nguội. A. Al, Fe,Cr. B. Cu, Ag,Hg. C. Mg, Zn, Ni. D. Pb, Cu,Ag. Câu 35. Dãy chất nào vừa phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng vừa phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội? A. CuO, CaCO3, Cu, Mg(OH)2.B. Cu, BaCl 2, Na, Fe(OH)2. C. Fe, CaO, Na2SO3, Fe2O3. D. Ag, Na2CO3. Zn, NaOH. Câu 36. Axit Sunfuric đặc, nóng phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí SO2? 1. Cu 2. NaOH 3. Al 4. C 5. ZnO 6. NaCl 7. HF A. 2, 3, 7. B. 2, 3, 6, 7. C. 1, 3, 4. D. 3,4,7. Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4đặc,nóng + Al Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là: A. 6 và 3. B. 3 và 6. C. 6 và 6. D. 3 và 3. Câu 38: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dd H2SO4 đặc bao gồm: A. H2S và CO2 B. H2S và SO2 C. SO3 và CO2 D. SO2 và CO2 Câu 39: Câu nào sau đây sai khi nói về tính chất hóa học của H2SO4 ? A. H2SO4 loãng có tính axit mạnh.B. H 2SO4 đặc có tính háo nước. C. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh.D. H 2SO4 đặc có tính oxi hóa và tính khử. Câu 40: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. * Tốc độ phản ứng Câu 41: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của A. một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 42: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào A. nhiệt độ . B. nồng độ, áp suất. C. chất xúc tác, diện tích bề mặt . D. cả A, B và C. Câu 43: Cho các yếu tố sau: a. nồng độ chất. b. áp suất c. xúc tác d. nhiệt độ e. diện tích tiếp xúc. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là A. a, b, c, d. B. b, c, d, e.C. a, c, e. D. a, b, c, d, e. 3
  4. TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN Câu 44: Khi cho cùng một lượng dung dịch axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na 2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trước. Điều đó chứng tỏ, ở cùng điều kiện về nhiệt độ, A. tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng. B. tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng. C. tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng. D. tốc độ phản ứng không thay đổi khi thay đổi nồng độ của chất phản ứng. Câu 45: Chất xúc tác là chất làm A. thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. B. tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. C. tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi trong phản ứng. D. thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng. Câu 46: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. Chuyển động của các chất khí tăng lên.D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi. Câu 47: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có sự tham gia của A. chất lỏng. B. chất rắn.C. chất khí. D. cả 3 đều đúng. Câu 48: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ) : Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2) Kết quả thu được là A. (1) nhanh hơn (2).B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau.D. không xác định được. o Câu 49: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC. D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu. Câu 50: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(k) + Br2(k) → 2HBr (k) Lúc đầu nồng độ hơi Br 2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br 2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 2.10-4 mol/(l.s). B. 6.10-4 mol/(l.s). C. 4.10-4 mol/(l.s). D. 8.10-4 mol/(l.s). * Cân bằng hóa học Câu 51: Sự chuyển dịch cân bằng là A. phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch. B. phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch. C. phản ứng trực tiếp theo chiều thuận . D. chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác. Câu 52: Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là A. sự biến đổi chất. B. sự biến đổi vận tốc phản ứng. C. sự chuyển dịch cân bằng. D. sự biến đổi hằng số cân bằng. Câu 53: Cho cân bằng sau: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) H = -198,24 kJ. Để tăng hiệu suất của quá trình sản xuất SO3 phải A. Giữ phản ứng ở nhiệt độ thường. B. Tăng nhiệt độ của phản ứng. C. Giảm nồng độ của SO2, thêm xúc tác. D. Giảm nhiệt độ của phản ứng. Câu 54: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 4
  5. TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN 4 NH3 (k) + 3 O2 (k) 2 N2 (k) + 6 H2O(h) ΔH 0 Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. tăng nhiệt độ của hệ.B. giảm nồng độ HI. C. tăng nồng độ H2.D. giảm áp suất chung của hệ. Câu 58: Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín: 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k) (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt.B. ΔH 0, phản ứng thu nhiệt.D. ΔH <0, phản ứng thu nhiệt. Câu 59: Cho các cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k) N2 (k) + 3H2 ⇌ 2NH3 (k) 3CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k) 2HI (k) ⇌ H2 (k) + I2 (k) Khi thay đổi áp suất, các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (3).B. (2) và (4).C. (1) và (2).D. (3) và (4) Câu 60: Cho các cân bằng: (1) H2 (k) + I2 (k) ⇆ 2HI (k) (2) 2NO (k) + O2 (k) ⇆ 2NO2 (k) 5
  6. TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN (3) CO (k) + Cl2(k) ⇆ COCl2 (k) (4) CaCO3 (r) ⇆ CaO (r) + CO2 (k) (5) 3Fe (r) + 4H2O (k) ⇆ Fe3O4 (r) + 4H2 (k) Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là A. (1), (4). B. (1), (5).C. (2), (3), (5). D. (2), (3). B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít khí (đktc). Tính V. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 0,84 gam Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít khí (đktc). Tính V. Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 6,75 gam Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít khí (đktc). Tính V. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 1,3 gam Zn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít khí (đktc). Tính V. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam Mg vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít khí (đktc). Tính V. Câu 6: Dẫn 2,24 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch Cu(NO3)2 thu được m gam kết tủa. Tính m. Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí H 2S (đktc) vào dung dịch CuCl 2 thu được m gam kết tủa. Tính m. Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí H 2S (đktc) vào dung dịch CuSO 4 thu được m gam kết tủa. Tính m. 6