Đề kiểm tra Sinh học Lớp 10 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Sinh học Lớp 10 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Sinh học Lớp 10 - Năm học 2019-2020
- Lớp 10 ÐỀ KIỂM TRA SINH HỌC ĐIỂM Năm học 2019-2020 Thời gian : 45 phút 1. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ? a. Ti thể b. Bộ máy Gôngi c. Không bào d. Ribôxôm 2. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là : a. Ôxi, nước và năng lượng c. Nước, khí cacbônic và đường b. Nước, đường và năng lượng d. Khí cacbônic, nước và năng lượng 3. Cho một phương trình tổng quát sau đây: C6H12O6+6O2 6CO2+6H2O+ năng lượng Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hòan toàn của 1 phân tử chất a. Disaccarit b.Glucôzơ c. Prôtêin d. Pôlisaccarit 4. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là a. ATP b. ADP c. NADH d. FADHz 5.Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là : a. Hoá tổng hợp b. Quang tổng hợp c. Hoá phân li d. Quang phân li 6. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp ? a. Vi khuẩn lưu huỳnh c. Nấm b. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo d. Động vật 7. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp a. Khí ôxi và đường c. Đường và khí cabônic b. Đường và nước d. Khí cabônic và nước 8. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là : a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ c. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2 d. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2 9. Hiện tượng hoá tổng hợp được tìm thấy ở : a. Thực vật bậc thấp b. Thực vật bậc cao c. Một số vi khuẩn d. Động vật 10. Giống nhau giữa quang hợp với hoá tổng hợp là : a. Đều sử dụng nguồn năng lượng của ánh sáng b. Đều sử dụng nguồn năng lượng hoá học c. Đều sử dụng nguồn nguyên liệu CO2 d. Đều sử dụng nguồn nguyên liệu 11. Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng : a. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp b. Thời gian kì trung gian c. Thời gian của quá trình nguyên phân d. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân 12. Trong một chu kỳ tế bào , thời gian dài nhất là của : a. Kì cuối b. Kỳ giữa c. Kỳ đầu d. Kỳ trung gian 13. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm : a. 1 pha b. 2 pha c. 3 pha d. 4 pha 14.Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là : a. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan c. ADN tự nhân đôi b. Trung thể tự nhân đôi d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi 15. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? a. Tế bào sinh dưỡng b. Tế bào sinh dục chín c. Giao tử d. Tế bào xô ma 16. Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là :
- a. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể c. Có 2 lần phân bào b. Có sự phân chia của tế bào chất d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi 17. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là : a. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng c. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể b. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín d. Cả a, b, c đều đúng 18. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là : a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma b. Có một lần phân bào d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội 19. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu , người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật ? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 20. Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là : a. Tảo , các vi khuẩn chứa diệp lục c. Vi khuẩn lưu huỳnh b. Nấm và tất cả vi khuẩn d. Cả a,b,c đều đúng 21. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là: a. Hoá tự dưỡng b. Hoá dị dưỡng c. Quang tự dưỡng d. Quang dị dưỡng 22. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây ? a. Ánh sáng và chất hữu cơ c. Chất vô cơ và CO2 b. CO2 và ánh sáng d. Ánh sáng và chát vô cơ 23. Quang dị dưỡng có ở : a. Vi khuẩn màu tía b. Vi khuẩn lưu huỳnh c. Vi khuẩn sắt d. Vi khuẩn nitrat hoá 1. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơlà : a. Nấm men b. Vi khuẩn c. Xạ khuẩn d. Nấm sợi 24. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây ? a. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ c. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu b. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic d. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic 25. Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi a. Nấm men b. Nấm sợi c. Vi khuẩn d. Vi tảo 26. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic? a. Axit glutamic b. Sữa chua c. Pôlisaccarit d. Đisaccarit 27. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách : a. Phân đôi b. Nẩy chồi c. Tiếp hợp d. Hữu tính 28. Hình thức sinh sản của xạ chuẩn là : a. Bằng bào tử hữu tính c. Đứt đoạn b. Bằng bào tử vô tính d. Tiếp hợp 29. Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là : a. Có sự hình thành thoi phân bào c. Phổ biến theo lối nguyên phân b. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân d. Không có sự hình thành thoi phân bào 30. Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thứuc sinh sản đơn giản nhất là : a. Nguyên phân b. Giảm phân c. Phân đôi d. Nẩy chồi 31. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây ? a. Nấm men b. Xạ khuẩn c. Trực khuẩn d. Tảo lục 32. Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là : a. Đều là sự phân giải chất hữu cơ c. Đều xảy ra trong môi trường có ít ô xi b. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ô xi d. Đều xảy ra trong môi trường không cóô xi