Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 12 - Đề 639 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai

pdf 6 trang Hồng Loan 08/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 12 - Đề 639 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_12_de_639_n.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 12 - Đề 639 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM GIA LAI NĂM HỌC 2018- 2019 MÔN TOÁN - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút; (49 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 639 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (21 câu, từ câu 1 đến câu 21) Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ()ABC và SAa= 3. Tính góc a giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC). A. a = 30.0 B. a = 75.0 C. a = 45.0 D. a = 60.0 Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A¢BC¢¢ có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AAa'.= Tính góc b giữa hai mặt phẳng (A')BC và ()ABC . A. b = 60.0 B. b = 30.0 C. b = 45.0 D. b = 90.0 Câu 3: Cho các hàm số u==u(x),vvx() có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Khẳng định nào dưới đây sai ? æöu¢u¢¢v+uv A. (u+v).¢=+uv¢¢ B. ç÷=2 (v=¹vx()0). èøvv C. (u-v).¢=-uv¢¢ D. (uv).¢=+u¢¢vuv Câu 4: Cho ur và vr lần lượt là hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b , biết góc giữa hai vectơ ur và vr bằng 120.0 Tính góc j giữa hai đường thẳng a và b. A. j =120.0 B. j = 30.0 C. j = 70.0 D. j = 60.0 21x - Câu 5: Tìm lim . x®-¥ x3 A. 2. B. 0. C. +¥. D. -¥. 1 Câu 6: Một vật chuyển động theo quy luật S=-+tt326 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi 3 vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Tính vận tốc v của vật tại thời điểm t = 6(giây). A. v = 72m/s. B. v = 0m/s. C. v = 36m/s. D. v = 27m/s. 22x + Câu 7: Cho hàm số y = có đồ thị (C) và điểm I(1;2). Tiếp tuyến tại một điểm bất kỳ của (C) x -1 cắt các đường thẳng x =1 và y = 2 lần lượt tại A và B . Tìm giá trị lớn nhất của bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IAB. A. 8- 32. B. 8- 42. C. 7- 32. D. 4- 22. Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ()ABCD bằng 45.0 Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC . 10a 10a 10a 10a A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 10 2 15 5 23- x Câu 9: Tìm lim. x®+¥ 41x + 1 3 A. -3. B. . C. - . D. +¥. 2 4 Trang 1/6 - Mã đề thi 639
  2. Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số y=xx42--23. 1 A. y¢ =-xx3 . B. yxx¢=43 --43. C. y¢ =-xx3 2. D. y¢ =-4xx3 4. 4 Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AB¢¢CD¢¢có khoảng B C cách từ A¢đến mặt phẳng ()ABCD¢¢ bằng a (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách d từ điểm B¢ đến mặt phẳng A D ¢¢ (ABCD). B' C' A' D' a A. da= . B. d = . C. da= 2. D. da= 2. 2 Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ()ABCD và SAa= 3. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). 310a 322a 3a A. d = . B. d = . C. d = . D. da= 10. 10 11 4 xa+-22 a Câu 13: Biết lim = với là phân số tối giản. Tính T=+ab22. x®2 xb2 - 4 b A. T =17. B. T = 257. C. T = 256. D. T = 0. Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình S bình hành và SA vuông góc với mặt phẳng ()ABCD (tham khảo hình vẽ). Đường thẳng SA không vuông góc với đường thẳng nào dưới đây ? D A B C A. SC. B. AB. C. BC. D. CD. xx2 ++1 Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số y= . x - 2 xx2 --21 xx2 - 4 xx2 --43 A. y¢ = . B. yx¢ =+21. C. y¢ = . D. y¢ = . (x- 2)2 (x - 2)2 (x- 2)2 Câu 16: Cho hàm số f(xx)= sin. Tính f ¢()p . A. f ¢(p)=-1. B. f ¢(p )= 0,0174. C. f ¢(p )=1. D. f ¢(p )= 0. Câu 17: Tìm lim(xx32-+21). x®-1 A. -1. B. 0. C. -2. D. 2. Câu 18: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ¡ ? x -1 A. y = . B. yx=-2 1. C. y=4xx2 -+31. D. yx= tan. x +1 Câu 19: Tìm lim(4xx42-+32). x®-¥ Trang 2/6 - Mã đề thi 639
  3. A. +¥. B. -¥. C. 2. D. 4. ì32xx2 -- ï nÕu x ¹ 1 Câu 20: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = í x -1 liên tục tại điểm x0 =1? îï2mx-=31nÕu 7 A. m = 2. B. m = 4. C. m = . D. m =1. 3 Câu 21: Tìm vi phân của hàm số y=xx2 -+23. x-1 1 A. dy= dx. B. dy= dx. xx2 -+23 2xx2 -+23 22x- C. dy=-(2x2).dx D. dy= dx. xx2 -+23 B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm phần tương ứng dưới đây I. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDPT:(14 câu, từ câu 22 đến câu 35) Câu 22: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số yx=-22 4. A. m =-2. B. m = 0. C. m =-4. D. m = 4. Câu 24: Mặt phẳng ()ABC¢¢ chia khối lăng trụ ABC.A¢BC¢¢ thành các khối đa diện nào ? A. Hai khối chóp tứ giác. B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. D. Hai khối chóp tam giác. Câu 25: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 11. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 26: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (-¥;)+¥ ? x - 3 A. y=+xx3 3. B. y = . C. y=-xx3 3. D. y=+xx422. 21x + Câu 27: Cho hàm số y=x32-2mx+(mx++2)1 với m là tham số. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 ? 13 A. m = . B. m =-2. C. m = 3. D. m = 2. 6 Câu 28: Đồ thị của hàm số y=xx3 -+32 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 3/6 - Mã đề thi 639
  4. x + 2 Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng xm+ 5 (10;)+¥ ? A. 2. B. Vô số. C. 3. D. 6. 2 Câu 30: Cho hàm số y= fx() có đạo hàm f¢(x)=2xx,."Ρ Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥;+¥). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥ ;0) và đồng biến trên khoảng (0;+¥). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥ ;0) và nghịch biến trên khoảng (0;+¥). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥;+¥). Câu 31: Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên như sau x ∞ 1 0 1 +∞ y' + 0 _ 0 + 0 _ 4 4 y 3 ∞ ∞ Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x =-1. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3. D. Hàm số đạt cực đại tại x =1. Câu 32: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=-xx323 trên đoạn [1;4]. A. M =16. B. M =-12. C. M =-2. D. M =-4. 1 Câu 33: Hàm số y=-xx42-+31 có bao nhiêu điểm cực trị ? 4 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 1 Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=-x32-mx+(mx-+6)3nghịch 3 biến trên khoảng (-¥;)+¥ ? A. 5. B. Vô số. C. 6. D. 4. Câu 35: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=7+-6.xx2 A. M = 3. B. M = 7. C. M = 4. D. M = 7. II. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDTX: (14 câu, từ câu 36 đến câu 49) Câu 36: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=-2xx32+-31 tại điểm A(2;-5) có hệ số góc k bằng bao nhiêu ? A. k =-13. B. k =-18. C. k =-12. D. k =-5. Câu 37: Cho hàm số y= fx() có đạo hàm trên khoảng K . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Nếu fx¢()0< với mọi x thuộc K thì hàm số fx() đồng biến trên K . B. Nếu fx¢()0£ với mọi x thuộc K thì hàm số fx() đồng biến trên K . C. Nếu fx¢()0³ với mọi x thuộc K thì hàm số fx() đồng biến trên K . D. Nếu fx¢()0> với mọi x thuộc K thì hàm số fx() đồng biến trên K . Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ()ABCD và SCa= 5. Tính độ dài cạnh SB. A. SBa= 2. B. SBa= 2. C. SBa= 4. D. SBa= 6. Trang 4/6 - Mã đề thi 639
  5. Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là S hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ()ABCD (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào dưới đây sai ? A D B C A. BC^ (SAB). B. AC^ (SBD). C. CD^ (SAD). D. BD^ (SAC). Câu 40: Cho hàm số f(x)=-xx433. Tính f ¢¢(1). A. f ¢¢(1)=-2. B. f ¢¢(1)=-6. C. f ¢¢(1)=-5. D. f ¢¢(1)= 3. 25x - Câu 41: Tìm lim . x®-¥ x - 2 5 A. +¥. B. . C. -¥. D. 2. 2 Câu 42: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh ? A. 12. B. 6. C. 21. D. 7. 2xm- Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;0] để hàm số y = x +1 nghịch biến trên từng khoảng xác định ? A. 8. B. 9. C. 2. D. 7. Câu 44: Hàm số y=-2xx2 -+41 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (-1;+¥). B. (-¥;2). C. (-2;+¥). D. (-¥-;1). Câu 45: Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên như sau x ∞ 1 0 1 +∞ y' + 0 _ 0 + 0 _ 4 4 y 3 ∞ ∞ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (0;+¥). B. (0;1). C. (-¥;4). D. (-1;1). Câu 46: Tìm vi phân của hàm số y=-2sinxxcos. A. dy=(-+2cosxsinx).dx B. dy=+(2cosxsinx).dx C. dy=(--2cosxsinx).dx D. dy=-(2cosxsinx).dx Trang 5/6 - Mã đề thi 639
  6. Câu 47: Cho hàm số f(x)=x32-2xx+-4. Biết tập nghiệm của bất phương trình fx'()0£ là đoạn [ab;]. Tính P=-3ab4. 5 A. 25. B. -3. C. -1. D. - . 3 1 Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x32-mx+(2-+mx)2 đồng biến 3 trên khoảng (-¥;)+¥ ? A. 3. B. 2. C. 4. D. Vô số. x + 3 Câu 49: Tìm lim . x®2 x -1 A. -¥. B. -3. C. 5. D. 1. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 639