Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học 12 - Đề 294 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học 12 - Đề 294 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_sinh_hoc_12_de_2.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học 12 - Đề 294 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM GIA LAI NĂM HỌC 2018- 2019 MÔN SINH HỌC - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 294 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (20 câu, từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Tác dụng của việc ấp trứng ở các loài chim là A. tạo ra nhiệt thích hợp cho hợp tử phát triển bình thường. B. làm tăng nhiệt giúp trứng nhanh nở. C. truyền năng lượng từ bố mẹ sang trứng để trứng phát triển tốt. D. hạn chế sự tiếp xúc giữa vỏ trứng với không khí để giữ nhiệt. Câu 2: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ở tế bào nhân thực? (I) ADN tồn tại ở cả trong nhân và trong tế bào chất. (II) Các tác nhân đột biến chỉ tác động lên ADN trong nhân tế bào mà không tác động lên ADN trong tế bào chất. (III) Các phân tử ADN trong nhân tế bào có cấu trúc kép, mạch thẳng. (IV) Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 3: Khi nói về mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Ở sinh vật nhân thực, côđon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin mêtiônin. (II) Côđon 5’UAA3’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. (III) Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin. (IV) Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hóa các axit amin. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 4: Không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn vì A. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ. B. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá. C. gây độc hại đối với người và gia súc. D. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân. Câu 5: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa biến đổi thành hạt? A. Nhân phụ. B. Phôi mầm. C. Noãn. D. Nội nhũ. Câu 6: Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là A. trinh sinh, nảy chồi, phân mảnh, phân đôi. B. sinh sản sinh dưỡng, trinh sinh, nảy chồi. C. phân đôi, trinh sinh, nảy chồi, tái sinh. D. phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh. Câu 7: Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là A. xảy ra chậm, dễ nhận thấy. B. xảy ra nhanh, khó nhận thấy. C. xảy ra nhanh, dễ nhận thấy. D. xảy ra chậm, khó nhận thấy. Câu 8: Khi nói về cơ chế điều hoà sinh sản ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Hệ thần kinh, hệ nội tiết và các yếu tố môi trường có ảnh hưởng như nhau đến quá trình sinh tinh và sinh trứng. (II) Các loài động vật khác nhau có chu kì chín và rụng trứng khác nhau. (III) Sự hiện diện mùi của con đực có thể ảnh hưởng đến quá trình chín và rụng trứng. (IV) Nghiện thuốc lá, nghiện rượu chỉ làm giảm khả năng sinh tinh trùng ở nam, không ảnh hưởng đến quá trình sinh trứng ở nữ. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 9: Ở giai đoạn trẻ em, tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sẽ A. chậm lớn hoặc ngừng lớn. B. sinh trưởng và phát triển bình thường. C. trở thành người bé nhỏ. D. trở thành người khổng lồ. Trang 1/4 - Mã đề thi 294
- Câu 10: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn. (II) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã. (III) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’ ® 3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ ® 5’. (IV) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 11: Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự: A. đảo cực à tái phân cực à mất phân cực (khử cực). B. mất phân cực (khử cực) à tái phân cực à đảo cực. C. mất phân cực (khử cực) à đảo cực à tái phân cực. D. đảo cực à mất phân cực (khử cực)à tái phân cực. Câu 12: Ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng? A. Lá của cây trinh nữ cụp lại khi va chạm. B. Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối. C. Thân cây đậu cô ve đang quấn quanh một cọc rào. D. Thân cây uốn cong về phía có nguồn sáng. Câu 13: Người ta ứng dụng sinh sản vô tính ở động vật trong A. lai tạo giống mới có năng suất cao. B. nuôi mô sống và nhân bản vô tính. C. nhân bản vô tính và cấy truyền phôi. D. giâm cành, chiết cành, ghép cành. Câu 14: Một gen ở vi khuẩn E.coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại A của gen là A. 506. B. 480. C. 322. D. 644. Câu 15: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sự sinh trưởng là A. axit abxixic, auxin, xitôkinin. B. auxin, giberelin, xitôkinin. C. xitôkinin, giberelin, etilen. D. auxin, giberelin, etilen. Câu 16: Nguồn chất dinh dưỡng và các vitamin cần thiết cho cơ thể người và động vật được lấy từ đâu? A. Đất. B. Thức ăn. C. Nước. D. Không khí. Câu 17: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì A. để tập trung nước nuôi các cành ghép. B. để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá. C. loại bỏ sâu bệnh trên lá cây. D. để tránh gió, mưa làm lay cành ghép. Câu 18: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là A. 180. B. 90. C. 190. D. 100. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tập tính học được? A. Là chuỗi các phản xạ không điều kiện. B. Bền vững và không thay đổi. C. Được hình thành trong quá trình sống. D. Được di truyền từ bố mẹ và đặc trưng cho loài. Câu 20: Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật được gọi là A. thành thục. B. động dục. C. biến đổi. D. biến thái. B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm phần tương ứng dưới đây I. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDPT:(10 câu, từ câu 21 đến câu 30) Câu 21: Ở một loài thực vật, trên một nhiễm sắc thể có trình tự các gen như sau: ABCDEG.HKM. Do đột biến nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này A. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến. B. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài. Trang 2/4 - Mã đề thi 294
- C. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng. D. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể. Câu 22: Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây cải bắp (loài Brassica 2n = 18) với cây cải củ (loài Raphanus 2n = 18) tạo ra cây lai khác loài, hầu hết các cây lai này đều bất thụ, một số cây lai ngẫu nhiên bị đột biến số lượng nhiễm sắc thể làm tăng gấp đôi nhiễm sắc thể tạo thành các thể song nhị bội. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với các thể song nhị bội này? (I) Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu. (II) Trong tế bào sinh dưỡng, các nhiễm sắc thể tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 nhiễm sắc thể tương đồng. (III) Có khả năng sinh sản hữu tính. (IV) Có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là 18. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 23: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là A. 5'UXG3'. B. 5'GXT3'. C. 5'GXU3'. D. 5'XGU3'. Câu 24: Trong cơ chế điều hoà hoạt động các gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra khi môi trường không có lactôzơ? A. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã. B. Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzim phân giải đường lactôzơ. C. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc. D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó. Câu 25: Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli? A. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. B. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) quy định tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ. C. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. D. Gen điều hoà (R) quy định tổng hợp prôtêin ức chế. Câu 26: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ? A. ADN pôlimeraza. B. ARN pôlimeraza. C. Restrictaza. D. Ligaza. Câu 27: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến? A. AABb, AaBB. B. aaBb, Aabb. C. AABB, AABb. D. AaBb, AABb. Câu 28: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở vi sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 700 nm? A. Crômatit. B. Sợi cơ bản. C. Vùng xếp cuộn. D. Sợi nhiễm sắc. Câu 29: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là A. 2n + 3 = 17. B. 2n + 1 = 15. C. 2n + 1 +1 +1 = 17. D. 3n =21. Câu 30: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. (II) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit. (III) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. (IV) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. II. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDTX: (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) Câu 31: Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng? Trang 3/4 - Mã đề thi 294
- A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin. B. Mã di truyền là mã bộ ba. C. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. D. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin. Câu 32: Một phân tử ADN nhân đôi 4 lần liên tiếp sẽ tạo được bao nhiêu phân tử ADN con lấy hoàn toàn nguyên liệu từ môi trường nội bào? A. 14. B. 16. C. 8. D. 18. Câu 33: Hiện tượng cây tre non bị chặt ngọn vẫn cao lên được vì nhờ có A. mô phân sinh bên. B. mô phân sinh đỉnh. C. mô phân sinh đỉnh, mô phân sinh lóng. D. mô phân sinh lóng. Câu 34: Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc A. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ. B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. C. bổ sung và bán bảo tồn. D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn. Câu 35: Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5,AUG3,. B. 5,UAA3,. C. 5,AAG3,. D. 5,AUA3,. Câu 36: Khi nói về đặc điểm quá trình tự nhân đôi của ADN, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào. (II) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. (III) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới. (IV) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ. (V) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y. A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 37: Cơ thể con có thể phát triển từ một phần cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ như thân củ, rễ, lá được gọi là A. sinh sản hữu tính. B. sinh sản bằng bào tử. C. nhân giống vô tính. D. sinh sản sinh dưỡng. Câu 38: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi, A. cả trong và ngoài màng tích điện dương. B. cả trong và ngoài màng tích điện âm. C. phía trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm. D. phía trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương. Câu 39: Trong dân gian, để quả xanh mau chín, người ta thường xếp quả chín với quả xanh để ủ. Tác dụng của quả chín là cung cấp A. axit abxixic. B. gibêrelin. C. auxin . D. etilen. Câu 40: Ở trẻ em, cơ thể thiếu vitamin D thì sẽ bị A. bong giác mạc. B. chậm lớn, còi xương. C. bệnh thiếu máu. D. phù thủng. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 294

