Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học 12 - Năm học 2021-2022 - Đề 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học 12 - Năm học 2021-2022 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_12_nam_hoc_2021_2022_de_3.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học 12 - Năm học 2021-2022 - Đề 3
- SỞ GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG MƠN: HĨA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút ( câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: *Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. *Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 41: Chất cĩ trong khĩi thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là A. cocain. B. nicotin. C. cafein. D. heroin. Câu 42: Natri hiđrocacbonat cĩ cơng thức là A. Na2SO4. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. NaHCO3. Câu 43: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)? A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOCH2CH3. D. CH3CH2COOCH3. Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 45: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Ba(OH)2. Câu 46: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? A. [Ar]3d4. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d6. Câu 47: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. ZnCl2. C. FeCl3. D. MgCl2. Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Axit glutamic. B. Anilin. C. Etylamin. D. Axit axetic. Câu 49: Theo Are–ni–ut, chất nào dưới đây là bazơ? A. KOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 50: Chất X cĩ cơng thức CH3-NH2. Tên gọi của X là A. anilin. B. etylamin. C. metylamin. D. propylamin. Câu 51: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây khơng tác dụng với nước? A. Ba. B. Na. C. Be. D. Ca. Câu 52: Chất nào sau đây khơng tham gia phản ứng thủy phân? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 53: Chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken? A. C3H8. B. C2H2. C. CH4. D. C4H8. Câu 54: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tinh bột. B. Polietilen. C. Tơ nilon-6. D. Tơ visco. Câu 55: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cĩ tính cứng tồn phần? A. MgCO3. B. Na3PO4. C. Na2SO4. D. Ca(OH)2.
- Câu 56: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Li. C. Ba. D. K. Câu 57: Cơng thức của tripanmitin là A. C15H31COOH. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C 17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 58: Đá vơi chứa thành phần chính là A. CaCl2. B. CaCO3. C. CaSO4. D. Ca(NO3)2. Câu 59: Kim loại nào sau đây khơng tan được trong dung dịch H2SO4 lỗng? A. Fe. B. Na. C. Al. D. Cu. Câu 60: Dung dịch nào sau đây hịa tan hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 cĩ thốt ra khí? A. HNO3 lỗng. B. H2SO4 lỗng. C. CH3COOH. D. HCl lỗng. Câu 61: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. KNO3. C. KOH. D. NaCl. Câu 62: Hồtanhồntồn 4,8gamMgtrongdungdịch CuSO4dư. Khốilượngkim loại Cu tạoralà A. 9,6gam. B. 25,6 gam. C. 6,4gam. D. 12,8gam. Câu 63: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm mì chính. B. Dung dịch protein cĩ phản ứng màu biure. C. Etylamin là amin chứa vịng benzen. D. Phân tử Gly-Val (mạch hở) cĩ ba nguyên tử oxi. Câu 64: Phản ứng nào sau đây khơng đúng? t0 A. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2. B. 3Fe3O4 + 8Al 9Fe + 4Al2O3. C. 2Al+4H2SO4 (lỗng) Al2(SO4)3+ S + 4H2O. D. 2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + 3Fe. Câu 65: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen-terephtalat), nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 66: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl dư. B. Cho BaO vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư. C. Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3 dư. D. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nĩng, dư. Câu 67: Thủy phân hồn tồn 21,9g Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 30,075. B. 35,55. C. 32,85. D. 32,775. Câu 68: Thủy phân 360 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 gam. B. 300 gam. C. 270 gam. D. 285 gam. Câu 69: Cho 0,1 mol Al và 0,1 mol Na và nước dư, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,60. Câu 70: Cho vài mẫu đất đèn bằng hạt ngơ vào ống nghiệm X đã đựng sẵn 2ml nước. Đậy nhanh X bằng nút cĩ ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch AgNO 3 trong NH3. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm Y là A. cĩ kết tủa trắng. B. cĩ kết tủa màu vàng nhạt.
- C. cĩ kết tủa màu đen. D. cĩ một lớp kim loại màu sáng. Câu 71: Cho 23,6 gam hỗn hợp X gồm CO 2 và SO2 (cĩ tỉ khối so với Hiđro là 29,5) qua 500ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,5M và Ca(OH)2 0,4M được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 17,25. B. 28,75. C. 26. D. 23. Câu 72: Cho hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hố hồn tồn 28,6 gam X bằng oxi dư thu được m gam hỗn hợp oxit Y. Hồ tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cơ cạn dung dịch Zđược 99,6 gamhỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 56,6. B. 36,6. C. 44,6. D. 60,6. Câu 73: Dẫn a mol hỗn hợp X(gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO, H 2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,045. B. 0,010. C. 0,015. D. 0,030. Câu 74: Cho các phương trình phản ứng hĩa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp): X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O X1 + HCl → X3 + NaCl X3 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 2X2 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4 Biết X4 là hợp chất hữu cơ no, phân tử cĩ 3 nguyên tử Cacbon. Phát biểu nào sau đây là sai? A. X2 cĩ thể trùng ngưng tạo polime. B. X cĩ số nguyên tử C nhỏ hơn số nguyên tử H. C. X4 tác dụng với Na hay NaHCO3 đều cho số mol khí bằng số mol X4 phản ứng. D. X3 làm quỳ tím hĩa đỏ. Câu 75: Cho 0,06 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y (M X< MY) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z trong đĩ cĩ 2 muối của kali. Đốt cháy hồn tồn Zthu được H2O, 0,145 mol CO2 và 0,035 mol K2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trịcủa m là A. 6,51. B. 5,38. C. 6,50. D. 5,66. Câu 76: Đốt cháy hồn tồn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O. Nếu thủy phân hồn tồn m gam X trong dung dịch KOH đun nĩng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hĩa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,12 mol H 2 (Ni, to). Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,03. C. 0,04. D. 0,02. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hĩa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sơi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rĩt thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nĩng, khuấy nhẹ. Cho các phát biểu liên quan đến thí nghiệm như sau: (a) Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và axit béo.
- (b) Ở bước 1, cĩ thể thay bát sứ bằng ống nghiệm. (c) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là làm kết tinh muối của axit béo, đĩ là do muối của axit béo khĩ tan trong NaCl bão hịa. (d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là để giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng. (e) Sau bước 3, thấy cĩ một lớp dày đĩng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay cịn gọi là xà phịng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 78: Thủy phân hồn tồn chất hữu cơ E (C 10H10O4, chỉ chứa chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm H 2O và ba chất hữu cơ X, Y, Z (đều chỉ chứa một loại nhĩm chức và MZ < MY< MX< 150). Cho X tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng (dư) thu được chất hữu cơ T cĩ dạng CxHyO4.Cho các phát biểu sau: (a) a mol T phản ứng với Na dư, thu được 22,4a lít khí H2(ở đktc) . (b) Cĩ 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. (c) a mol E tác dụng tối đa với 3a mol KOH trong dung dịch. (d) Đốt cháy hồn tồn 1 mol Xthu được 2 mol H2O. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 79: Hỗn hợp E gồm một este hai chức và hai este đơn chức (đều mạch hở và được tạo bởi 0 từ các ancol no). Hiđro hĩa hồn tồn 0,2 mol E cần dùng 0,2 mol H 2 (xúc tác Ni, t ) thu được hỗn hợp X gồm hai este. Đun nĩng tồn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 24,06 gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit cacboxylic. Đốt cháy hồn tồn Y cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của este cĩ phân tử khối lớn nhất trong E là A. 49,01%. B. 48,21%. C. 41,58%. D. 40,91%. Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (C mH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic 2 chức) và chất Y CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol E cần dùng vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và hỗn hợp hai muối khan Z. Trong Z, phần trăm khối lượng muối cĩ khối lượng phân tử bégần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30%. B. 28%. C. 32%. D. 34%. HẾT
- CẤU TRÚC VÀ MA TRẬN ĐỀ THI 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12. - Các mức độ: nhận biết= 45%; thơng hiểu=20%; vận dụng=25%; vận dụng cao = 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Tổng số Nhận Thơng Vận Vận dụng STT Nội dung kiến thức câu, số biết hiểu dụng cao điểm 1. Kiến thức lớp 11 2 1 1 4 C55, 58 C63 C74 2. Este – Lipit 2 2 3 7 C44, 56 C72, 75 C77,78,79 3. Cacbohiđrat 1 1 1 3 C51 C67 C65 4. Amin – Amino axit – 1 1 1 3 Protein C59 C64 C66 5. Polime 1 1 2 C49 C70 6. Tổng hợp hĩa hữu cơ 1 1 1 3 C46 C76 C80 7. Đại cương về kim loại 1 1 2 4 C41 C68 C61, 71 8. Kim loại kiềm, kim loại 5 1 1 7 kiềm thổ – Nhơm C42,50, C53 C62 52,57,60 9. Sắt và một số kim loại 2 2 4 quan trọng C45,48 C54,69 10. Nhận biết các chất vơ cơ. 1 1 Hĩa học và vấn đề phát C43 triển KT – XH – MT 11. Tổng hợp hĩa học vơ cơ 1 1 2 C47 C73 18 8 10 4 40 Số câu – Số điểm 4,5đ 2,0đ 2,5đ 1,0đ 10,0đ % Các mức độ 45% 20% 25% 10% 100%
- ĐÁP ÁN 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B D C D A B C C A C C D D A B C B B D A 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 C D C C B B B B C B D C D A C C C D A C HD GIẢI CHI TIẾT 1 SỐ CÂU VD VÀ VDC Câu 74: Cho các phương trình phản ứng hĩa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp): X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O X1 + HCl → X3 + NaCl X3 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 2X2 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4 Biết X4 là hợp chất hữu cơ no, phân tử cĩ 3 nguyên tử Cacbon. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. X2 cĩ thể trùng ngưng tạo polime. B. X cĩ số nguyên tử C nhỏ hơn số nguyên tử H. C. X4 tác dụng với Na hay NaHCO3 đều cho số mol khí bằng số mol X4 phản ứng. D. X3 làm quỳ tím hĩa hồng. HD Từ PTPƯ của X X cĩ nhĩm chức este và nhĩm –COOH (vì sinh ra H2O). X1, X2 tác dụng với axit vơ cơ mạnh tạo X 3, X4 và muối natri của axit vơ cơ X 1, X2 là muối natri của axit hữu cơ hoặc hiđroxi axit X2 khơng thể trùng ngưng =>A SAI. X3 được tạo từ X1 và cĩ p.ư tráng bạc cho ra (NH4)2CO3 X3 là HCOOH. X4 là hợp chất hữu cơ no, phân tử cĩ 3 nguyên tử Cacbon X4 là HO-CH2-CH2-COOH hoặc CH3-CH(OH)-COOH. X là HCOOCH2CH2COOH hoặc . Câu 75: Cho 0,06 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y (M X< MY) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z trong đĩ cĩ 2 muối của kali. Đốt cháy hồn tồn Z thu được H2O, 0,145 mol CO2 và 0,035 mol K2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trịcủa m là A. 6,51. B. 5,38. C. 6,50. D. 5,66. HDG Chọn C.
- nX, Y 0,06 X là este của ancol n 0,05 X nKOH 2nK CO 0,07 Y là este của phenol n 0,01 2 3 Y X là HCOOCH (C 2) n n 3 X CO2 K2CO3 CX, Y 3 0,18 0,05.2 n X, Y CY 8 Y là HCOOC6H4 CH3 (doZchứa2muối) 0,01 HCOOK : 0,06 Chất rắn gồm 2muối mchất rắn 6,50g. CH3 C6H4OK : 0,01 Câu 76: Đốt cháy hồn tồn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O. Nếu thủy phân hồn tồn m gam X trong dung dịch KOH đun nĩng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hĩa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,12 mol H 2 (Ni, t°). Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,03. C. 0,04. D. 0,02. HD Chọn C. BT: O 6n X 1,54.2 2nCO2 1 n 0,02 mol X BTKL (1) Ta cĩ: m 49,28 44nCO2 18 nCO2 1,1 mol k 6 (cĩ 3π gốc H.C) BTKL (2) m 3n .56 18,64 92n m 17,12 (g) X X X + 3H2 Chất béo no a = nH2/3 = 0,04 mol. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hĩa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sơi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rĩt thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nĩng, khuấy nhẹ. Cho các phát biểu liên quan đến thí nghiệm như sau: (a) Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và axit béo. (b) Ở bước 1, cĩ thể thay bát sứ bằng ống nghiệm. (c) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là làm kết tinh muối của axit béo, đĩ là do muối của axit béo khĩ tan trong NaCl bão hịa. (d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là để giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng. (e) Sau bước 3, thấy cĩ một lớp dày đĩng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay cịn gọi là xà phịng. Số phát biểu đúng là
- A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. HD Chọn C. Các ý đúng là (c) và (e). (a) Sai vì sản phẩm của phản ứng là glixerol và muối của axit béo. (b) Sai vì thao tác khuấy đều bằng đũa thủy tinh rất khĩ thực hiện trong ống nghiệm. (d) Sai vì mục đích chính của việc thêm nước cất là để hỗn hợp khơng bị cạn khơ, đảm bảo cho p.ư thủy phân xảy ra bình thường. Câu 78: Thủy phân hồn tồn chất hữu cơ E (C10H10O4, chỉ chứa chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm H2O và ba chất hữu cơ X, Y, Z (đều chỉ chứa một loại nhĩm chức và MZ nY hỗn hợp Y chứa R 'OH : 0,2 0,09 0,11
- CR 2 → 0,09.CR + 0,11.CR’ = 0,51 → CR ' 3 Tìm este: * BTKL: mX = 12,78 + 0,51.44 – 0,72.32 + 24,06 – 0,29.40 = 24,64 gam Cn H2nO2 : 0,11 n 6 * Hai este trong X : 0,11.(14n 32) 0,09.(14m 62) 24,64 CmH2m 2O4: 0,09 m 5 HCOO → C2H5COOC3H7 và C2H4 CH3COO HCOO * Este hai chức trong E là C2H4 : 0,09 mol => Este cĩ phân tử khối lớn nhất trong E. CH3COO * %m = 0,09.132/(24,64-0,2.2) = 49,01%. Đáp án A. Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (C mH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic 2 chức) và chất Y CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol E cần dùng vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và hỗn hợp hai muối khan Z. Trong Z, phần trăm khối lượng muối cĩ khối lượng phân tử bégần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30%. B. 28%. C. 32%. D. 34%. HD X ' là (COONH ) : x mol CO 4 2 2 quy đổi 0,58 mol O2 E Y ' là HCOONH 4 : y mol H 2O : 0,84 mol CH : z mol N 2 2 n E x y 0,2 x 0,12 X ' trùng với X BTE : 8x 5y 6z 0,58.4 y 0,08 z 2y 2CH 2 sẽ gắn vào Y ' BT H : 8x 5y 2z 0,84.2 z 0,16 (COONH ) : 0,12 mol Mặt khác : E NaOH 1 chất khí 4 2 H(CH ) COONH : 0,08 mol 2 24 hỗn hợp E (COONH4 )2 : 0,12 NaOH (COONa)2 : 0,12 NH3 H(CH ) COONH : 0,08 H(CH ) COONa : 0,08 2 24 2 2 hỗn hợp E 0,08.96 %H(CH ) COONa 32,32% gần nhất với 32% 2 2 0,08.96 0,12.134