Đề kiểm tra học kì 2 môn Sinh học Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Sinh học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_lop_10.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Sinh học Lớp 10
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 Cấp độ Chủ Nhận Vận dụng Thông hiểu Vận dụng Cộng đề biết cao - Nơi diễn ra của pha sáng. Chủ đề 1: Quang hợp - Sản phẩm của pha tối. TN 2 TL Số câu: 2 Số câu Số câu : 2 Số Số điểm điểm: Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Vận dụng làm Chủ đề 2: Phân biệt bài tập nguyên nguyên phân phân, giảm Phân bào và giảm phân phân TN 3 TL 1 1 Số câu Số câu : 1 Số câu : 4 Số câu : 5 Số điểm Số điểm: 2,0 Số điểm: 2,25 Số điểm: 4,25 Tỉ lệ % Tỉ lệ : 20% Tỉ lệ: 22,5% Tỉ lệ: 42,5% Các loại Chủ đề 3: môi Vận dụng lí trườn Chuyển hóa thuyết vào các cơ bản vật chất và NL bài thực hành và các ở VSV kiểu dinh
- dưỡng TN 2 2 TL 0 0 Số câu : 2 Số câu Số câu : 2 Số câu : 4 Số Số điểm điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,0 0,5 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 5% Khái niệm môi trường Phân biệt Chủ đề 4: nuôi đặc điểm Vận dụng cấy các pha công thức tính Sinh trưởng và không trong nuôi số lượng vi sinh sản của liên cấy không khuẩn VSV tục và liên tục nuôi cấy liên tục TN 1 TL 1 1 Số câu Số câu 1 Số điểm Số câu : 1 Số câu : 1 Số câu : 3 Số Tỉ lệ % điểm: Số điểm: 2,0 Số điểm: 0,25 Số điểm: 3,75 1,5 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 37,5% Tỉ lệ: 15% Cấu trúc virut, Chủ đề 5: các giai Virut và bệnh đoạn truyền nhiễm nhân lên của virut
- TN 2 TL 0 Số câu : 2 Số câu Số câu : 2 Số Số điểm điểm: Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Số Tổng số câu câu : 7 Số câu : Số câu : 1 Số câu : 1 Số câu : 7 Tổng số điểm Số TN: 12 điểm : Số điểm: 2,0 Số điểm : 2,0 Số điểm : 3,0 Tỉ lệ % 3,0 TL: 3 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: Số điểm : 10 30 %
- Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn Sinh học I. Trắc nghiệm(3,0điểm): Học sinh chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất Câu 1: Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của: A. Vi khuẩn lactic đồng hình. B. Nấm men rượu. C. Vi khuẩn lactic dị hình. D. Nấm cúc đen. Câu 2: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là: A. Chất hữu cơ, ánh sáng. B. CO2, ánh sáng. C. Chất hữu cơ, hoá học. D. CO2, Hoá học. Câu 3: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là A. 104.24. B. 104.25 C. 104.23. D. 104.26 Câu 4: Việc làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của: A. Nấm men rượu. B. Nấm cúc đen. C. Vi khuẩn mì chính. D. Vi khuẩn lactic Câu 5: Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần phân bào II trong giảm phân là:
- A. 4 NST đơn B. 8 NST kép. C. 4 NST kép D. 8 NST đơn. Câu 6: Môi trường mà thành phần có cả các chất tự nhiên và các chất hóa học: A. Tự nhiên. B. Tổng hợp C. Bán tổng hợp. D. Bán tự nhiên. Câu 7: Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng? A. 2 B. 4 C. 8 D. 1 tt và 3 thể cực Câu 8: Pha sáng diễn ra: A. Nhân tế bào B. Khi không có ánh sáng C. Ở màng tilacôit D. Cả sáng và tối Câu 9: Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp là: A. CO2và H2O B. ATP và NADPH C. CO2 và (CH2O)n D. (CH2O)n Câu 10: Trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì:
- A. Kì sau B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì cuối Câu 11: Vật chất di truyền của virut: A. ADN B. ARN C. ADN và ARN D. ADN hặc ARN Câu 12: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ diễn ra gồm mấy giai đoạn: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 II. Tự luận (7,0 điểm): Câu 1 (3,5 điểm): a. Thế nào môi trường nuôi cấy không liên tục và nuôi cấy liên tục? b. Trình bày sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục? Câu 2 (2,0 điểm): Phân biệt nguyên phân, giảm phân. Câu 3 (1,5 điểm): Ruồi nhà có bộ NST 2n=12. Một ruồi cái trong tế bào có hai cặp NST tương đồng mà trong mỗi cặp gồm 2 NST có cấu trúc giống nhau, các cặp NST còn lại thì 2 NST có cấu trúc khác nhau. Khi phát sinh giao tử đã có 2 cặp NST có cấu trúc khác nhau xảy ra trao đổi đoạn tại một điểm, các cặp còn lại không trao đổi đoạn thì số loại trứng sinh ra từ ruồi cái đó là bao nhiêu?
- Đáp án đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 2 Câu 4 1 3 5 6 7 8 9 10 11 12 B A D D D C B C D D D A (Mỗi câu úng được 0,25 điểm) II. Tự luận (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 0,75 Các pha Đặc điểm Vi khuẩn thích nghi với môi trường, số lượng tế Pha tiềm bào trong quần thể chưa tăng. Enzim cảm ứng được 0,75 phát (lag) hình thành để phân giải cơ chất. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không Pha lũy đổi, số lượng tế bào trong quần thể tăng lên rất thừa (log) nhanh. Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt đến cực đại Pha cân và không đổi theo thời gian, vì số lượng tế bào sinh bằng ra bằng số lượng tế bào chết đi. Câu 1 Số tế bào trong quần thể giảm dần do tế bào trong Pha suy quần thể bị phân hủy ngày càng nhiều, chất dinh 0,5 vong (3,5 đ) dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy quá nhiều. a. 0,5 - Nuôi cấy không liên tục: là môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất. - Nuôi cấy liên tục: là môi trường nuôi cấy được bổ sung chất dinh 0,5 dưỡng và được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất. b. 0,5
- Điểm phân biệt Nguyên phân Giảm phân Tế bào sinh dưỡng Tế bào sinh dục Loại tế bào tham gia và tế bào sinh dục sơ chín Câu 2 khai (2,0 đ) Số lần phân chia 1 lần 2 lần Vị trí sắp xếp của Các NST kép xếp các NST trên mặt thành một phẳng xích đạo