Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 10 - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 4 trang Hồng Loan 06/09/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 10 - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_10_de_4_nam_hoc_2018_2019_t.doc
  • docPhieu soi dap an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 10 - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT GIA LAI KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MƠN HỐ HỌC 10 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề cĩ 4 trang) (Đề cĩ 2 phần: Phần I – 20 câu trắc nghiệm; Phần II – 3 câu tự luận) Họ tên : ............................................................... Mã đề 004 Số báo danh : ................... Lớp: ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm Biết nguyên tử khối của: H = 1; O = 16; S = 32; Fe = 56; Mg = 24; Al = 27; Cu = 64; K = 39, Na = 23; Ag = 108; Mn = 55; Br = 80; Cl = 35,5 PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (20 câu; 5,0 điểm) Học sinh khoanh trực tiếp vào đáp án đúng Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử của Cl (Z = 17) là A. 1s22s22p63s13p6. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p43s23p54s2. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 2: Dùng khơng khí nén, nĩng thổi vào lị cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ? A. Diện tích tiếp xúc. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ, áp suất. Câu 3: Hịa tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 5,4 gam và 2,4 gam. B. 1,2 gam và 6,6 gam. C. 2,7 gam và 4,8 gam. D. 4,2 gam và 3,6 gam. Câu 4: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nĩng dư thì thu được 4,48 lít một khí khơng màu, mùi hắc (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là A. 61,54%. B. 76,92%. C. 38,46%. D. 23,08%. Câu 5: Khí SO2 đĩng vai trị là chất oxi hĩa trong phản ứng nào sau đây ? A. SO2 + Na2O → Na2SO3. t0 ,xt B. 2SO2 + O2  2SO3. C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. Câu 6: Cho cân bằng hĩa học (trong bình kín): CO (k) + H2O (k) € CO2 (k) + H2 (k) ; ∆H < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Trang 1/4
  2. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). Câu 7: Cấu hình electron lớp ngồi cùng tổng quát của nguyên tử các nguyên tố nhĩm VIA là A. ns1np5. B. ns2np4. C. ns2np6. D. ns2np5. Câu 8: Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính oxi hĩa của các đơn chất halogen ? A. F2 > Cl2 > Br2 > I2. B. I2 > Br2 > F2 > Cl2. C. I2 > Br2 > Cl2 > F2. D. Cl2 > Br2 > I2 > F2. Câu 9: Clorua vơi cĩ ứng dụng nào sau đây ? A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Khử chua cho đất nhiễm phèn. C. Dùng làm chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm. D. Dùng trong tinh chế dầu mỏ. Câu 10: Nhiệt phân 3,634 gam KMnO 4 thu được V ml khí O2 (ở đktc), biết phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị V là A. 224,0 ml. B. 257,6 ml. C. 448,0 ml. D. 515,2 ml. Câu 11: Cĩ một loại quặng pirit chứa 96% FeS 2 . Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H 2SO4 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất cả quá trình điều chế H 2SO4 là 90%. A. 69,44 tấn. B. 128,00 tấn. C. 51,84 tấn. D. 64,00 tấn. 0 Câu 12: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường hợp nào sau đây tốc độ phản ứng khơng đổi ? A. Thực hiện phản ứng ở 500C. B. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. C. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đơi ban đầu. D. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. Câu 13: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO € N O 2(k) 2 4(k) (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần (NO2 mất bớt năng lượng). Phản ứng thuận cĩ A. ∆H 0, phản ứng thu nhiệt. C. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt. D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt. Câu 14: Số oxi hĩa của Cl trong hợp chất HClO là A. +1. B. +3. C. -1. D. +5. Câu 15: Dãy chất gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hĩa, vừa thể hiện tính khử là A. HCl, SO2, H2SO4. B. Cl2, S, SO2. C. F2, SO2, H2S. D. Br2, H2S, SO3. Câu 16: Dung dịch thuốc thử nào sau đây cĩ thể dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch NaBr ? A. BaCl2. B. Quỳ tím. C. AgNO3. D. Ba(OH)2. Câu 17: Axit nào sau đây cĩ khả năng ăn mịn thủy tinh ? A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. HF. Câu 18: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự lực axit tăng dần ? A. HCl < HBr < HF < HI. B. HI < HBr < HCl < HF. C. HCl < HBr < HI < HF. D. HF < HCl < HBr < HI. Câu 19: Phản ứng của cặp chất nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường là phản ứng thuận nghịch ? A. F2 và H2O. B. Cl2 và H2O. C. S và Hg. D. Fe và HCl. Trang 2/4
  3. Câu 20: Cho cân bằng hĩa học: PCl5 (k) € PCl3 (k) + Cl2 (k) ; ∆H > 0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. C. tăng áp suất của hệ phản ứng. D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. PHẦN II – TỰ LUẬN (3 câu; 5,0 điểm) Câu 1: (3 điểm) Hồn thành các phương trình phản ứng sau: t0 1. Mg + Cl2  2. Cl2 + NaI → 3. H2SO4 lỗng + Ba(OH)2 → 4. HCl đặc + MnO2 rắn → 5. H2SO4 đặc + Cu → Câu 2: (1 điểm) Cho 150 ml dung dịch NaCl 1 M tác dụng đủ với dung dịch AgNO3 thì thu được m gam kết tủa trắng. Tìm giá trị m. Câu 3: (1 điểm) Tính thể tích dung dịch brom 0,5 M cần dùng để tác dụng hết với 6,72 lít khí SO2 (đktc). ------ HẾT ------ BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN Trang 3/4
  4. Trang 4/4