Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học 11 - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 4 trang Hồng Loan 06/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học 11 - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_11_de_4_nam_hoc_2018_2019_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học 11 - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT GIA LAI KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN HOÁ HỌC 11 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 3 trang) (Đề có 2 phần: Phần I – 20 câu trắc nghiệm; Phần II – 4 câu tự luận) Họ tên : ............................................................... Mã đề 004 Số báo danh : ................... Lớp: ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm Biết nguyên tử khối của: H = 1; O = 16; C = 16; N = 14; Br = 80; Na = 23; K = 39; Ag = 108 PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (20 câu; 5,0 điểm) Học sinh khoanh trực tiếp vào đáp án đúng Câu 1: Chất nào sau đây là axit fomic ? A. CH3-COOH. B. C6H5-COOH. C. H-COOH. D. HOOC-COOH. Câu 2: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH2Br–CH2–CH=CH2. B. CH3–CH=CH–CH2Br. C. CH3–CHBr–CH=CH2. D. CH3–CH=CBr–CH3. Câu 3: Để trung hòa dung dịch NaOH cần vừa đủ dung dịch chứa 2,7 gam CH3COOH. Khối lượng muối thu đượclà A. 2,40 gam. B. 3,69 gam. C. 4,92 gam. D. 6,00 gam. OH Câu 4: Cho các chất : C 2H5OH; ; CH3COOH; CH3CHO. Có bao nhiêu chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với NaOH ? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở ? A. CnH2nO (n ≥ 1). B. CnH2n + 1CHO (n ≥ 0). C. CnH2n + 1OH (n ≥ 1). D. CnH2n + 1COOH (n ≥ 0). Câu 6: Để phân biệt 3 chất khí : CH 3-CH3, CH2=CH2, CH≡CH người ta dùng các thuốc thử nào sau đây ? A. Dung dịch Br2; dung dịch Na2CO3. B. Dung dịch Br2; dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch AgNO3/NH3; dung dịch Br2. D. Dung dịch KMnO4; dung dịch Br2. Câu 7: Ankan CH3-CH3 có tên gọi thay thế là A. propan. B. isopropan. C. butan. D. etan. o Câu 8: Thể tích ancol etylic 92 cần dùng là bao nhiêu để điều chế được 2,24 lít C 2H4 (đktc). Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 62,5% và d = 0,8 g/ml. A. 10 ml. B. 3,9 ml. C. 8 ml. D. 12,5ml. Trang 1/4
  2. Câu 9: Hãy chọn câu phát biểu sai . A. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. B. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo ra kết tủa trắng. C. Phenol hầu như không tan trong nước lạnh nhưng tan trong dung dịch NaOH. D. Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 10: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho dung dịch glixerol (một lượng vừa đủ) vào Cu(OH)2 ? A. Tạo kết tủa màu xanh. B. Tạo kết tủa màu trắng. C. Tạo dung dịch màu xanh lam. D. Tạo dung dịch màu xanh và có khí thoát ra. Câu 11: Cho 4,44 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 9,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. HCOOH. Câu 12: Hãy chọn câu phát biểu đúng : A. Nhờ phản ứng trùng hợp, từ isopren có thể điều chế được poliisopren dùng sản xuất chất dẻo. B. Dung dịch fomon được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, dùng trong kĩ nghệ da giày. C. Giữa các phân tử axit cacboxylic có liên kết hiđro kém bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử ancol. D. Axetilen có thể điều chế được nhiều chất đầu quan trọng cho các quá trình tổng hợp vô cơ. Câu 13: Sản phẩm X của phản ứng sau đây là chất nào ? H2SO4 ®Æc CH3CH2CH2OH 1700 C X + H2O A. CH3-CH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH2=C=CH2. D. CH3-CH2-CH3. Câu 14: Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 336000. Hệ số polime hóa của PE là A. 15000. B. 12000. C. 17000. D. 13000. Câu 15: Chất nào sau đây là đồng đẳng của benzen? HO CH CH - CH C CH OH A. 3 . B. 2 3 . C. . D. . Câu 16: Dãy nào sau đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch Br 2, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. Axetilen, propin. B. Metan, propin. C. Metan, etilen. D. Etilen, axetilen. Câu 17: Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. CH≡C-CH3, HCHO, HCOOH, CH3CHO. B. CH4, HCHO, CH3COOH, CH3CHO. C. CH≡C-CH3, CH3COOH, CH3CHO, HCHO.D. CH≡CH; CH 3CHO, HCOOH, CH3COOH. Câu 18: Anđehit C5H10O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 11,2 lít CO 2 (đktc) và 13,5 gam H2O. X có công thức chung là A. CnH2n (n ≥ 2). B. CnH2n – 6 (n ≥ 6). C. CnH2n – 2 (n ≥ 2). D. CnH2n + 2 (n ≥ 1). Câu 20: Cho phenol phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch Br2 0,5M, sau phản ứng thu được 12,4125 gam kết tủa. Giá trị V là A. 75 ml. B. 100 ml. C. . 225 ml. D. 300 ml. Trang 2/4
  3. PHẦN II – TỰ LUẬN (4 câu; 5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a s 1. CH3-CH3 + Cl2 (1:1) Ni,t0 2. CH2=CH2 + H2  t0 3. CH3-CH2-CH2OH + CuO  4. CH3COOH + Na → Câu 2: (1,0 điểm) Hãy phân biệt 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học: CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH. Câu 3: (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1,11 gam một axit cacboxylic X thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và 0,81 gam H2O. Xác định công thức phân tử của X. Câu 4: (0,5 điểm) Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Xác định công thức cấu tạo của Z. ------ HẾT ------ BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN Trang 3/4
  4. Trang 4/4