Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học 11 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học 11 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_11_de_1_nam_hoc_2018_2019_truon.doc
Phieu soi dap an (2).doc
Phieu soi dap an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học 11 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT GIA LAI KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN HOÁ HỌC 11 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 3 trang) (Đề có 2 phần: Phần I – 20 câu trắc nghiệm; Phần II – 4 câu tự luận) Họ tên : ............................................................... Mã đề 001 Số báo danh : ................... Lớp: ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm Biết nguyên tử khối của: H = 1; O = 16; C = 16; N = 14; Br = 80; Na = 23; K = 39; Ag = 108 PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (20 câu; 5,0 điểm) Học sinh khoanh trực tiếp vào đáp án đúng Câu 1: Sản phẩm X của phản ứng sau đây là chất nào ? H2SO4 ®Æc CH3CH(OH)CH3 1700 C X + H2O A. CH2=C=CH2. B. CH3-CH2-CH3. C. CH2=CH2. D. CH3-CH=CH2. Câu 2: Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là A. 13000. B. 15000. C. 17000. D. 12000. Câu 3: Cho phenol phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch Br 2 0,5M, sau phản ứng thu được 16,55 gam kết tủa. Giá trị V là A. . 225 ml. B. 100 ml. C. 75 ml. D. 300 ml. Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. CH≡CH; CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. B. CH4, HCHO, CH3COOH, CH3CHO. C. CH≡C-CH3, CH3COOH, CH3CHO, HCHO.D. CH≡C-CH 3, HCHO, HCOOH, CH3CHO. Câu 5: Để trung hòa dung dịch CH 3COOH cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu đượclà A. 4,92 gam. B. 6,00 gam. C. 2,40 gam. D. 3,69 gam. Câu 6: Hãy chọn câu phát biểu đúng : A. Axetilen có thể điều chế được nhiều chất đầu quan trọng cho các quá trình tổng hợp vô cơ. B. Nhờ phản ứng trùng hợp, từ isopren có thể điều chế được poliisopren dùng sản xuất chất dẻo. C. Dung dịch fomon được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, dùng trong kĩ nghệ da giày. D. Giữa các phân tử axit cacboxylic có liên kết hiđro kém bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử ancol. Câu 7: Anđehit C4H8O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 8,1 gam H2O. X có công thức chung là A. CnH2n – 6 (n ≥ 6). B. CnH2n + 2 (n ≥ 1). C. CnH2n – 2 (n ≥ 2). D. CnH2n (n ≥ 2). Trang 1/4
- o Câu 9: Cho 0,1 lít cồn etylic 95 tác dụng với Na dư thu được V lít khí H 2 (đktc). Biết rằng ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. 43,23 lít. B. 21,615 lít. C. 37 lít. D. 18,5 lít. Câu 10: Hãy chọn câu phát biểu sai . A. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic. B. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo ra kết tủa trắng. C. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. D. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí. Câu 11: Dãy nào sau đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch Br 2, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. Axetilen, propin. B. Etilen, axetilen. C. Metan, etilen. D. Metan, propin. Câu 12: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho dung dịch glixerol (một lượng vừa đủ) vào Cu(OH)2 ? A. Tạo dung dịch màu xanh lam. B. Tạo kết tủa màu trắng. C. Tạo dung dịch màu xanh và có khí thoát ra. D. Tạo kết tủa màu xanh. OH Câu 13: Cho các chất : C2H5OH; ; CH3COOH; CH3CHO. Có bao nhiêu chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với NaOH ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 14: Chất nào sau đây là axit axetic ? A. H-COOH. B. HOOC-COOH. C. CH3-COOH. D. C6H5-COOH. Câu 15: Chất nào sau đây là đồng đẳng của benzen? CH -OH CH = CH HO CH CH A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . Câu 16: Ankan CH3-CH2-CH3 có tên gọi thay thế là A. butan. B. propan. C. isopropan. D. etan. Câu 17: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. C3H7COOH. Câu 18: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3–CH=CBr–CH3. B. CH3–CHBr–CH=CH2. C. CH2Br–CH2–CH=CH2. D. CH3–CH=CH–CH2Br. Câu 19: Để phân biệt 3 chất khí : CH 3-CH3, CH2=CH2, CH≡CH người ta dùng các thuốc thử nào sau đây ? A. Dung dịch KMnO4; dung dịch Br2. B. Dung dịch Br2; dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch Br2; dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch AgNO3/NH3; dung dịch Br2. Câu 20: Công thức nào sau đây là công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở ? A. CnH2n + 1CHO (n ≥ 0). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n + 1COOH (n ≥ 0). D. CnH2n + 1OH (n ≥ 1). Trang 2/4
- PHẦN II – TỰ LUẬN (4 câu; 5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a s 1. CH3-CH3 + Cl2 (1:1) Ni,t0 2. CH2=CH2 + H2 t0 3. CH3-CH2-CH2OH + CuO 4. CH3COOH + Na → Câu 2: (1,0 điểm) Hãy phân biệt 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học: CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH. Câu 3: (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1,11 gam một axit cacboxylic X thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và 0,81 gam H2O. Xác định công thức phân tử của X. Câu 4: (0,5 điểm) Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Xác định công thức cấu tạo của Z. ------ HẾT ------ BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN Trang 3/4
- Trang 4/4