Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 7 (Có hướng dẫn chấm)

doc 4 trang minhtam 29/10/2022 6500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 7 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_vat_li_lop_7_co_huong_dan_cham.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 7 (Có hướng dẫn chấm)

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ I – VẬT LÝ 7 I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức: - Định luật phản xạ ánh sáng. - Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng, gương cầu cầu lồi. - Mối liên hệ giữa độ cao của âm và tần số dao động. - Môi trường truyền âm. - Phản xạ âm. Tiếng vang. 2. Kỹ năng: - Kiểm tra kĩ năng vẽ ảnh của một vật đặt trước gương phẳng. - Giải thích nguyên nhân có tiếng vang ở một số trường hợp cụ thể. 3.Thái độ : - Có thái độ nghiêm túc trong thi cử. 4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh a. Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, chí công, vô tư. b. Năng lực: Tự học; giải quyết vấn đề ; sáng tạo; vận dụng, liên hệ thực tế. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: -Trong đề kiểm tra III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - Hình thức đánh giá: Bằng câu hỏi, bài tập. - Công cụ đánh giá: Bằng điểm. - Thời điểm đánh giá: Sau kiểm tra. IV. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Đề, đáp án, thang điểm. - Học sinh: Ôn tập, đồ dùng học tập. V. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức đề: 100% tự luận. - Thời gian làm bài: 45 phút. 1. Bảng trọng số T/s Tiết Chỉ số Trọng số Số câu Điểm số Nội dung tiết LT LT VD LT VD LT VD LT VD Chương I. Quang 28,8 24,1 9 7 4,9 4,1 2 1 3,0 2,5 học 2 2 Chương II. Âm 28,8 18,2 8 7 4,9 3,1 2 1 2,5 2,0 học 2 4 Tổng 17 14 9,8 7,2 57,6 42,3 4 2 5,5 4,5 4 6 2.Ma trận đề kiểm tra
  2. Đánh giá Vận dụng Tống KT Biết Hiểu số Thấp Cao điềm Nêu được định So sánh được Vẽ được ảnh luật phản xạ tính chất của của một vật Chương I. ánh sáng và vẽ đặt trước ảnh tạo bởi 5.5 Quang học. được hình gương phẳng minh họa gương phẳng điểm và gương cầu lồi Số câu 1(C1) 1(C2) 1(C5) Số điểm 2,0 1,5 2,5 Tỉ lệ 20% 15% 25% Nêu được khái Cho được ví Vận dụng niệm tần số dụ về sự được kiến dao động. Đơn truyền âm qua thức về vị tần số. Mối môi trường. nguyên nhân liên hệ giữa độ có tiếng Chương II. cao của âm và vang để giải 4.5 Âm học. tần số dao bài toán vật điểm động. lý thực tế Nêu được các môi trường truyền âm. Số câu 2(C3, C4a) 1(C4b) 1(C6) Số điểm 2,0 1 1 Tỉ lệ 20% 10% 10% Tổng số câu 2 2 1 1 Tổng điểm 4,0 2,5 2,5 1,0 Tỉ lệ 40% 25% 25% 10% 3. Đề kiểm tra Câu 1: (2,0 điểm) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng và vẽ hình minh họa? Câu 2: (1 điểm) Hãy so sánh tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi có cùng kích thước? Câu 3: (1,0 điểm) a) Tần số dao động là gì? Hãy nêu đơn vị và kí hiệu? b) Nêu mối liên hệ giữa độ cao của âm và tần số dao động. Câu 4: (1,5 điểm) a) Âm thanh được truyền đi qua những môi trường nào? b) Cho 1 ví dụ chứng tỏ: âm có thể truyền qua môi trường chất lỏng. Câu 5: (2,5 điểm) Cho hình vẽ sau.
  3. - Hãy nêu cách vẽ ảnh của vật AB qua gương phẳng. - Vẽ hình minh họa. Câu 6: (2,0 điểm) Để có tiếng vang trong môi trường không khí thì thời gian kể từ khi âm phát ra đến khi nhận âm phản xạ phải lớn hơn 1/15s. Tính khoảng cách giữa người và tường để bắt đầu nghe được tiếng vang? 4. Đáp án và biểu điểm Câu Nội dung Điểm - Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới. S N R 1 Câu 1 - Góc phản xạ bằng góc tới. 2 điểm I là điểm tới SI là tia tới 1 IR là tia phản xạ IN là pháp tuyến I - Giống: Đều là ảnh ảo 0,75 Câu 2 - Khác: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn ảnh ảo tạo bởi 0,75 1,5 điểm gương phẳng cùng kích thước. Câu 3 - Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là hec, kí 1,5 điểm hiệu là Hz. 0,75 - Âm phát ra càng cao khi tần số dao động của nguồn âm càng lớn. 0,75 - Âm thanh được truyền qua các môi trường chất rắn, lỏng, khí. 0,5 Câu 4 - Khi đi câu cá nếu ta gây ra tiếng động mạnh cá sẽ nghe thấy 1,5 điểm tiếng và lẩn trốn. 1,0 (HS có thể lấy ví dụ khác)
  4. Cách vẽ: - Dựng AA và BB vuông góc với mặt gương sao cho: AH = HA và BG = KG . 1 - A’B’ là ảnh của vật AB. Vẽ hình: Câu 5 2,5 điểm 1,5 - Trong 1/15s âm đi được: 340m/s x 1/15s = 22,7m. 0,5 Câu 6 1 điểm - Khoảng cách từ người đến tường là: 22,7m/2 = 11,35m. 0,5