Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 11 - Đề 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 11 - Đề 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_11_de_3_nam_hoc_2019_2020_truo.doc
Phieu soi dap an.doc
PhieuTraLoi.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 11 - Đề 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT GIA LAI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ..................Lớp.. Mã đề 003 Điểm Nhận xét thầy cô I. Trắc nghiệm 0 1 2 2018 2019 Câu 1: Tổng C2018 C2018 C2018 ... C2018 C2019 là A. 22018 1. B. 22020 . C. 22019 . D. 0. Câu 2: Phương trình 4sin2 x 6 3 sin x cosx 2cos2 x 4 có tập nghiệm nào? π π π π A. kπ; kπ,k ¢ . B. kπ; k2π,k ¢ . 2 6 2 6 π π π π C. kπ; kπ,k ¢ . D. k2π; kπ,k ¢ . 2 3 2 3 Câu 3: Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là ¡ ? sin x sin x sinx sin x A. y . B. y . C. y . D. y . sin x 2 tan x 2 4sin x 3 cotx 2 Câu 4: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình tan 5x tan x 0 trên nửa khoảng 0; bằng: 3 5 A. . B. 2 . C. . D. . 2 2 Câu 5: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần. 3 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 6 Câu 6: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 sin 4 x cos4 x 5cos 2x trên nửa khoảng 0; bằng: 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2cos 3x 3 5 A. 5. B. 3. C. 1. D. 1. Câu 8: Giải phương trình cos x cos ta có nghiệm là: 3 x k2 x k2 3 3 A. ,k Z . B. ,k Z . 2 x k2 x k2 3 3 Trang 1/5
- x k 3 C. ,k Z . D. x k2 ,k Z . 2 3 x k 3 Câu 9: Để chuẩn bị tiêm phòng dịch sởi –Rubella cho học sinh khối 11 và khối 12. Bệnh viện tỉnh A điều động 12 bác sĩ gồm 9 nam và 3 nữ đến trường THPT B để tiêm phòng dịch. Ban chỉ đạo chia 12 bác sĩ đó thành 3 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 bác sĩ. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng 1 bác sĩ nữ. 3 28 16 3 A. . B. . C. . D. . 220 55 55 495 Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy ảnh A' của điểm A 2;0 qua phép tịnh tiến theo vectơ u 2;1 có tọa độ là: A. A' 2;0 . B. A' 0;1 . C. A' 4;1 . D. A' 0;2 . sin x Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số y 1 cos 2x A. D R \ k ,k Z . B. D R \ k ,k Z . 2 C. D R \ k ,k Z . D. D R \ k2 ,k Z . Câu 12: Qua phép quay tâm O biến đường thẳng d thành d ' , trong trường hợp nào thì d vuông góc với d ' A. Góc quay là 180 . B. Góc quay là 90. C. Góc quay là 0. D. Góc quay là 45 . Câu 13: Nghiệm của phương trình 3 sin x cos x 2 là: 2 k2 2 A. x ,k Z . B. x k ,k Z . 3 3 3 2 C. x k2 ,k Z . D. x k2 ,k Z . 3 3 Câu 14: Số các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau là: A. 90. B. 72. C. 81. D. 100. Câu 15: Đẳng thức nào dưới đây sai? n k k 0 A. Cn Cn , 0 k n . B. Cn 1 1. k 1 k k 1 C. Cn 1 Cn 1 Cn , 1 k n . D. Cn n 1. Câu 16: Tìm ảnh d ' của đường thẳng d : 2x y 1 0qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 3 . A. d ': 2x y 4 0 . B. d ': 2x y 5 0. C. d ': 2x y 4 0 . D. d ': 2x y 1 0. Câu 17: Số phần tử của không gian mẫu trong phép thử gieo 1 con xúc sắc ba lần liên tiếp là: 3 3 A. 216 . B. 18. C. C6 . D. A6 . Câu 18: Giải phương trình cos2 x sin x 1 0 có nghiệm là: k A. x k ,k Z . B. x ,k Z . 2 2 2 C. x k2 ,k Z . D. x k2 ,k Z . 2 2 Trang 2/5
- Câu 19: Trong không gian, với bốn điểm không đồng phẳng tạo thành bao nhiêu mặt phẳng? A. 3. B. 5. C. 2 . D. 4 . Câu 20: Phương trình cos x 1 có nghiệm là: A. x k2 ,k Z . B. x 3 k6 ,k Z . k2 C. x k3 ,k Z . D. x 3 ,k Z . 3 Câu 21: Một hộp đựng 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu vàng và 6 viên bi màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên một viên bi, tính xác suất để chọn được viên bi màu đỏ? 72 6 11 6 A. . B. . C. . D. . 17 7 17 13 n Câu 22: Biết rằng hệ số của xn 2 trong khai triển x x2 bằng 21. Tìm n? n 7 n 7 A. n 7 . B. . C. n 6 . D. . n 6 n 6 Câu 23: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N,P lần lượt là trung điểm của AD, AB,CD. Khi đó giao điểm của BC với mặt phẳng MNP chính là: A. Giao điểm của MN và BD . B. Trung điểm của BC . C. Trung điểm của AC . D. Giao điểm của MP và BC . Câu 24: Phép quay tâm O(0;0)góc quay 90° biến đường tròn (C): x2 + y2 - 4x + 1= 0 thành đường tròn (C ')có phương trình A. (C '): x2 + y2 + 4x + 1= 0 . B. (C '): x2 + y2 + 4x- 1= 0 . C. (C '): x2 + y2 - 4y + 1= 0 . D. (C '): x2 + y2 - 4x + 1= 0 . Câu 25: Từ các chữ số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 360. B. 24. C. 15. D. 124. II. Phần tự luận Bài 1: Giải các phương trình 1 1). sin 2x . 2 2). 3sin3x cos3x 1. 15 Bài 2: 1). Tìm số hạng chứa x25 y10 trong khai triển x3 xy . 2). Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần, tính xác suất để tổng số chấm 2 lần gieo bằng 11. Bài 3: Trong hệ trục Oxy Tìm tọa độ M là ảnh của M 3;2 qua phép vị tự tâm O tỷ số k 2. Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SA và N thuộc cạnh CD. 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD . 2. Tìm giao điểm của đường thẳng SD và MNO . -------------------------Hết--------------------- Bài làm. Trang 3/5
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN. Trang 4/5
- Trang 5/5
- Trang 6/5

