Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 6 trang Hồng Loan 09/09/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_11_de_2_nam_hoc_2019_2020_truo.doc
  • doc11 HK1 Đề 2-TL.doc
  • docPhieu soi dap an.doc
  • pdfPhieuSoi_002.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT GIA LAI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ..................Lớp.. Mã đề 002 Điểm Nhận xét thầy cô I. Trắc nghiệm Câu 1: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 24. B. 360. C. 720. D. 15. Câu 2: Trong không gian, với bốn điểm không đồng phẳng tạo thành bao nhiêu mặt phẳng? A. 3. B. 2 . C. 5. D. 4 . Câu 3: Số các số tự nhiên có hai chữ số là: A. 81. B. 72. C. 100. D. 90. Câu 4: Giải phương trình cos2 x sin x 1 0 có nghiệm là: k A. x ,k Z . B. x k2 ,k Z . 2 2 2 C. x k ,k Z . D. x k2 ,k Z . 2 2 Câu 5: Để chuẩn bị tiêm phòng dịch sởi –Rubella cho học sinh khối 11 và khối 12. Bệnh viện tỉnh A điều động 12 bác sĩ gồm 9 nam và 3 nữ đến trường THPT B để tiêm phòng dịch. Ban chỉ đạo chia 12 bác sĩ đó thành 3 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 bác sĩ. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng 1 bác sĩ nữ. 28 3 16 3 A. . B. . C. . D. . 55 220 55 495 Câu 6: Nghiệm của phương trình 3 sin x cos x 2 là: 2 A. x k2 ,k Z . B. x k ,k Z . 3 3 2 k2 2 C. x ,k Z . D. x k2 ,k Z . 3 3 3 9 3 2 3 Câu 7: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 2x x A. 489888x3 . B. 489888 . C. 489888x3 . D. 489888. Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2cos 3x 3 5 A. 5. B. 1. C. 3. D. 1. Câu 9: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện đúng một lần. 3 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 6 Trang 1/5
  2. x Câu 10: Phương trình cos 1 có nghiệm là: 3 A. x 3 k6 ,k Z . B. x k3 ,k Z . k2 C. x 3 ,k Z . D. x k2 ,k Z . 3 Câu 11: Giải phương trình sin x sin ta có nghiệm là: 3 x k x k2 3 3 A. ,k Z . B. ,k Z . 2 x k x k2 3 3 x k2 3 C. ,k Z . D. x k2 ,k Z . 2 3 x k2 3 0 1 2 2018 2019 Câu 12: Tổng C2018 C2018 C2018 ... C2018 C2019 là A. 22018 1. B. 0. C. 22020 . D. 22019 . Câu 13: Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là ¡ ? sin x sin x sinx sin x A. y . B. y . C. y . D. y . sin x 2 cotx 2 4sin x 3 tan x 2 Câu 14: Một hộp chứa các quả cầu kích thước khác nhau gồm 3 quả cầu đỏ, 6 quả cầu xanh và 9 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Xác suất để 2 quả cầu được chọn khác màu là: 11 6 72 5 A. . B. . C. . D. . 17 17 17 17 Câu 15: Phép quay tâm O(0;0)góc quay 360° biến đường tròn (C): x2 + y2 - 4x + 1= 0 thành đường tròn (C ')có phương trình A. (C '): x2 + y2 + 4x + 1= 0 . B. (C '): x2 + y2 - 4x + 1= 0 . C. (C '): x2 + y2 - 4x- 1= 0 . D. (C '): x2 + y2 + 4x- 1= 0 . Câu 16: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình tan 5x tan x 0 trên nửa khoảng 0; bằng: 5 3 A. 2 . B. . C. . D. . 2 2 sin x Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số y 1 cos 2x  A. D R \ k ,k Z  . B. D R \ k2 ,k Z . 2   C. D R \ k ,k Z  . D. D R \ k ,k Z . 2  Câu 18: Qua phép quay tâm O biến đường thẳng d thành d ' , trong trường hợp nào thì d vuông góc với d ' A. Góc quay là 180 . B. Góc quay là 45 . Trang 2/5
  3. C. Góc quay là 90. D. Góc quay là 0. Câu 19: Phương trình 4sin2 x 6 3 sin x cosx 2cos2 x 4 có tập nghiệm nào? π π  π π  A. k2π; kπ,k ¢  . B. kπ; kπ,k ¢  . 2 3  2 3  π π  π π  C. kπ; k2π,k ¢  . D. kπ; kπ,k ¢  . 2 6  2 6  Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy ảnh A' của điểm A 2;0 qua phép tịnh tiến theo vectơ u 2;1 có tọa độ là: A. A' 2;0 . B. A' 0;2 . C. A' 0;1 . D. A' 4;1 . Câu 21: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 sin 4 x cos4 x 5cos 2x trên nửa khoảng 0; bằng: 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 22: Số phần tử của không gian mẫu trong phép thử gieo 1 con xúc sắc ba lần liên tiếp là: 3 3 A. 18. B. 216 . C. A6 . D. C6 . Câu 23: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N,P lần lượt là trung điểm của AD, AB,CD. Khi đó giao điểm của BC với mặt phẳng MNP chính là: A. Trung điểm của AC . B. Trung điểm của BC . C. Giao điểm của MN và BD . D. Giao điểm của MP và BC . Câu 24: Đẳng thức nào dưới đây sai? k 1 k k 0 A. Cn 1 Cn 1 Cn , 1 k n . B. Cn 1 1. n k k 1 C. Cn Cn , 0 k n . D. Cn n 1. Câu 25: Tìm ảnh d ' của đường thẳng d : 2x y 1 0qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 3 . A. d ': 2x y 5 0. B. d ': 2x y 1 0. C. d ': 2x y 4 0 . D. d ': 2x y 4 0 . II. Phần tự luận Bài 1: Giải các phương trình 3 1). cos 2x . 2 2). 3sin3x+cos3x 1. 15 Bài 2: 1). Tìm số hạng chứa x25 y10 trong khai triển x3 xy . 2). Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần, tính xác suất để tổng số chấm 2 lần gieo bằng 10. Bài 3: Trong hệ trục Oxy Tìm tọa độ M là ảnh của M 3;1 qua phép vị tự tâm O tỷ số k 2.. Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I. Gọi N là trung điểm của SC và M thuộc cạnh AD. 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD . 2. Tìm giao điểm của đường thẳng SD và MNI . -------------------------Hết--------------------- Bài làm. Trang 3/5
  4. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN. Trang 4/5
  5. Trang 5/5
  6. Trang 6/5