Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 10 - Đề 377 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 10 - Đề 377 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_10_de_377_nam_hoc_2018_2019_tr.docx
DS10 CHUONG 1 KIEM TRA 45 PHÚT _TTAT_DAP AN TN.docx
DS10 CHUONG 1 MA TRẬN BÀI KT 45P SỐ 1.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 10 - Đề 377 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán - Lớp 10 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ... SBD: .. 377 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5.0 Đ) Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. " x Î ¡ , x < 1 Û - 1 < x < 1 B. " n Î ¥,n 2 ³ n C. $x Î ¡ ,x 2 + x + 1 = 0 D. $n Î ¥,n 2 chia hết cho 3. Câu 2. Cho hai tập hợp A = {1,2, 3, 4} và B = {3, 4, 5, 6} .Tập hợp CB (A Ç B)bằng tập nào sau đây? A. B. {5, 6} C. {3; 4} D. {2; 4} Câu 3. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = {x Î ¡ | x 2 - 5x + 4 = 0} A. X = {1; 4} B. X = {4} C. X = {0} D. X = {1} Câu 4. Mệnh đề "$x Î ¡ , x 2 = 2" khẳng định rằng: A. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2. B. Nếu x là một số thực thì x 2 = 2. C. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2. D. Bình phương của mỗi số thực bằng 2. é Câu 5. Cho hai tập hợp A = (- 1;5)và B = ëê3;+ ¥ ). Hãy chọn khẳng định sai. A. A Ç B = [3;5) . B. ¡ \ B = (- ¥ ; 3). é C. A È B = (- 1;+ ¥ ) . D. ¡ \ A = ëê5;+ ¥ ). Câu 6. Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. 2 là số nguyên tố. B. Bạn có thích học môn Toán không?. C. 2 1 D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. é ù Câu 7. Cho tập hợp X = ëê- 1;1ûú Hãy chọn khẳng định đúng. A. X = {x Î ¡ | - 1 £ x £ 1} . B. X = {x Î ¤ | - 1 £ x £ 1} . C. X = {x Î ¢ | - 1 £ x £ 1}. D. X = {x Î ¥ | - 1 £ x £ 1} . Câu 8. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : " " x Î ¡ | x 2 + 2x - 1 = 0" là: A. P : " $x Î ¡ | x 2 + 2x - 1 ¹ 0" B. P : " $x Î ¡ | x 2 + 2x - 1 > 0" C. P : " $x Î ¡ | x 2 + 2x - 1 < 0" D. P : " $x Î ¡ | x 2 + 2x - 1 £ 0" Câu 9. Tập hợp A = {1,2, 3, 4} có bao nhiêu tập hợp con gồm 3 phần tử? A. 6 B. 3 C. 8 D. 4 Câu 10. Cho hai tập hợpM = {a,b} , N = {a,b,c}. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. M Ç N = {a,b} B. M Ç N = {a,c} C. M Ç N = {b} D. M Ç N = {a} Trang 1/4 - Mã đề thi 377
- II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1(1.0 điểm): Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P : " " x Î ¡ | x 2 + 2x - 1 = 0" và xét tính đúng sai của P. Câu 2(1.5 điểm): Cho X = {- 2;- 1; 4;5} và Y = {- 3; 4;5;7} a) Tìm các tập hợp X ÈY và X ÇY b) Viết tập hợp P = " x Î ¢ | x 2 £ 5" theo cách liệt kê các phần tử. Câu 3(1.5 điểm): Cho A = é- 2;2ù và B = é0;5 . Tìm A È B ; A \ B và C A È B ëê ûú ëê ) ¡ ( ) é9 ö Câu 4(1 điểm): Cho số thực a > 0 . Tìm tất cả các giả trị của a để - ¥ ; 4a Ç ê : + ¥ ÷¹ Æ ( ) ê ÷ . ëa ø÷ ------------- HẾT ------------- Trang 2/4 - Mã đề thi 377
- Trang 3/4 - Mã đề thi 377
- ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 Ta có mệnh đề phủ định của P là : P : " $x Î ¡ | x 2 + 2x - 1 ¹ 0" ................................... 0,5 2 Chọn x 0 ta có x 2x 1 1 0 suy ra mệnh đề P là mệnh đề đúng và P là sai. 0,5 2 X ÈY = {- 2;- 1; 4;5;- 3;7} 0,5 X ÇY = 4;5 { } 0,5 P 2; 1;0;1;2 0,5 3 A B 2;5 ............................................................................................................................. 0,5 0,5 A \ B 2;0 ............................................................................................................................. 0,5 C ¡ A B ¡ \ 2;5 ; 2 U5; 4 é9 ö 0,25 Vì a > 0 - ¥ ; 4a Ç ê : + ¥ ÷¹ Æ nên ta có ( ) ê ÷ ëa ø÷ 9 3 3 Û 4a < Û 4a2 < 9 Û a < Û 0 < a < 0,75 a 2 2 ------------- HẾT ------------- Trang 4/4 - Mã đề thi 377

