Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 10 - Đề 211 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

docx 4 trang Hồng Loan 06/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 10 - Đề 211 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_10_de_211_nam_hoc_2018_2019_tr.docx
  • docxDS10 CHUONG 1 KIEM TRA 45 PHÚT _TTAT_DAP AN TN.docx
  • docDS10 CHUONG 1 MA TRẬN BÀI KT 45P SỐ 1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 10 - Đề 211 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán - Lớp 10 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ... SBD: .. 211 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5.0 Đ) Câu 1. Mệnh đề "$x Î ¡ , x 2 = 2" khẳng định rằng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2. B. Nếu x là một số thực thì x 2 = 2. C. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2. D. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2. Câu 2. Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Bạn có thích học môn Toán không?. B. 2 1 C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. D. 2 là số nguyên tố. Câu 3. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = {x Î ¡ | x 2 - 5x + 4 = 0} A. X = {1} B. X = {1; 4} C. X = {4} D. X = {0} é Câu 4. Cho hai tập hợp A = (- 1;5)và B = ëê3;+ ¥ ). Hãy chọn khẳng định sai. A. A È B = (- 1;+ ¥ ) . B. A Ç B = [3;5) . é C. ¡ \ A = ëê5;+ ¥ ). D. ¡ \ B = (- ¥ ; 3). é ù Câu 5. Cho tập hợp X = ëê- 1;1ûú Hãy chọn khẳng định đúng. A. X = {x Î ¤ | - 1 £ x £ 1} . B. X = {x Î ¢ | - 1 £ x £ 1} . C. X = {x Î ¥ | - 1 £ x £ 1} . D. X = {x Î ¡ | - 1 £ x £ 1} . Câu 6. Cho hai tập hợpM = {a,b} , N = {a,b,c}. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. M Ç N = {a,b} B. M Ç N = {b} C. M Ç N = {a} D. M Ç N = {a,c} Câu 7. Tập hợp A = {1,2, 3, 4} có bao nhiêu tập hợp con gồm 3 phần tử? A. 4 B. 3 C. 8 D. 6 Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. $x Î ¡ ,x 2 + x + 1 = 0 B. $n Î ¥,n 2 chia hết cho 3. C. " x Î ¡ , x < 1 Û - 1 < x < 1 D. " n Î ¥,n 2 ³ n Câu 9. Cho hai tập hợp A = {1,2, 3, 4} và B = {3, 4, 5, 6} .Tập hợp CB (A Ç B)bằng tập nào sau đây? A.  B. {5, 6} C. {3; 4} D. {2; 4} Câu 10. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : " " x Î ¡ | x 2 + 2x - 1 = 0" là: A. P : " $x Î ¡ | x 2 + 2x - 1 < 0" B. P : " $x Î ¡ | x 2 + 2x - 1 £ 0" C. P : " $x Î ¡ | x 2 + 2x - 1 ¹ 0" D. P : " $x Î ¡ | x 2 + 2x - 1 > 0" Trang 1/2 - Mã đề thi 211
  2. II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1(1.0 điểm): Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P : " " x Î ¡ | x 2 + 2x - 1 = 0" và xét tính đúng sai của P. Câu 2(1.5 điểm): Cho X = {- 2;- 1; 4;5} và Y = {- 3; 4;5;7} a) Tìm các tập hợp X ÈY và X ÇY b) Viết tập hợp P = " x Î ¢ | x 2 £ 5" theo cách liệt kê các phần tử. Câu 3(1.5 điểm): Cho A = é- 2;2ù và B = é0;5 . Tìm A È B ; A \ B và C A È B ëê ûú ëê ) ¡ ( ) é9 ö Câu 4(1 điểm): Cho số thực a > 0 . Tìm tất cả các giả trị của a để - ¥ ; 4a Ç ê : + ¥ ÷¹ Æ ( ) ê ÷ . ëa ø÷ ------------- HẾT ------------- Trang 2/2 - Mã đề thi 211
  3. Trang 3/3 - Mã đề thi 211
  4. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 Ta có mệnh đề phủ định của P là : P : " $x Î ¡ | x 2 + 2x - 1 ¹ 0" ................................... 0,5 2 Chọn x 0 ta có x 2x 1 1 0 suy ra mệnh đề P là mệnh đề đúng và P là sai. 0,5 2 X ÈY = {- 2;- 1; 4;5;- 3;7} 0,5 X ÇY = 4;5 { } 0,5 P 2; 1;0;1;2 0,5 3 A  B  2;5 ............................................................................................................................. 0,5 0,5 A \ B  2;0 ............................................................................................................................. 0,5 C ¡ A  B ¡ \  2;5 ; 2 U5; 4 é9 ö 0,25 Vì a > 0 - ¥ ; 4a Ç ê : + ¥ ÷¹ Æ nên ta có ( ) ê ÷ ëa ø÷ 9 3 3 Û 4a < Û 4a2 < 9 Û a < Û 0 < a < 0,75 a 2 2 Trang 4/2 - Mã đề thi 211