Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 5 trang Hồng Loan 08/09/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_12_nam_hoc_2018_2019_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018-2019 Tổ Tin MÔN: TIN HỌC 12 I. Yêu cầu a. Kiến thức * Biết được: • Biết khái niệm cơ sở dữ liệu. • Biết vai trò của cơ sở dữ liệu trong học tập và cuộc sống • Biết khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu. • Biết chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu: tạo lập cơ sở dữ liệu; cập nhập dữ liệu, tìm kiếm kết xuất thông tin; kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào cơ sở dữ liệu. • Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ cơ sở dữ liệu. • Hiểu các chức năng chính của ACCESS: Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin. • Biết 4 đối tượng chính: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo. • Biết 2 chế độ làm việc: Chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu • Biết tạo và sửa cấu trúc bảng. • Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu * Hiểu được: • Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: • Cột (Thuộc tính): tên, miền giá trị. • Dòng (Bản ghi): Bộ các giá trị của thuộc tính. * Vận dụng: thực hiện được các thao tác cơ bản với CSDL b. Kỹ năng: • Thực hiện được khởi động và ra khỏi ACCESS, tạo một cơ sở dữ liệu mới, mở cơ sở dữ liệu đã có • Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu. • Thực hiện việc khai báo khoá • Thực hiện được việc liên kết giữa hai bảng • Thực hiện được: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng Wizard, định dạng và in trực tiếp. • Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản. II. Ma trận đề. Mức độ nhận thức Tổng Chủ đề Thông Vận dụng Vận dụng Nhận biết hiểu thấp cao 2 3 5 Một số khái niệm cơ bản 1.7đ 2 2 2 6 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2đ Giới thiệu về Microsoft 2 2 4 Access 1.3đ 2 3 5 Cấu trúc bảng 1.7đ 2 2 4 2 10 Các thao tác cơ bản với bảng 3.3đ Tổng số câu 10 12 6 2 30 Tổng số điểm 3.3đ 4.0đ 2.0đ 0.7đ 10đ Tỉ lệ 33% 40% 20% 7% 100%
  2. III. Đề gốc: SỞ GD & ĐT GIA LAI KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN TIN HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề: Câu 1: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin D. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính Câu 2: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 3: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 4: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) B. Duy trì tính nhất quán của CSDL C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép D. Khôi phục CSDL khi có sự cố Câu 5: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào: A. 1 and 2 B. 1 , 2 C. Không làm được D. 1 or 2 Câu 6: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL Câu 7: Một Hệ CSDL gồm: A. CSDL và hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó. B. CSDL và các thiết bị vật lí. C. Các phần mềm ứng dụng và CSDL. D. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. Câu 8: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím: A. Enter B. Space C. Tab D. Delete Câu 9: Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí cần thêm, sau đó nháy nút: A. B. C. D. Câu 10: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. XLS B. DOC C. TEXT D. MDB Câu 11: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL Câu 12: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy: A. Trường B. Cơ sở dữ liệu C. Tệp D. Bản ghi khác Câu 13: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc
  3. nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Thêm hai hồ sơ B. Xóa một hồ sơ C. Thống kê và lập báo cáo D. Sửa tên trong một hồ sơ. Câu 14: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Câu 15: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ........... A. Rows B. New Record C. Record D. New Rows Câu 16: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. Câu 17: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là: A. Thiết kế và cập nhật B. Chỉnh sửa và cập nhật C. Thiết kế và bảng D. Trang dữ liệu và thiết kế Câu 18: Trong Access có mấy đối tượng cơ bản? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 19: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột: A. File Name B. Field Name C. Name D. Name Field Câu 20: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. True/False B. Date/Time C. Yes/No D. Boolean Câu 21: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. Câu 22: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? A. Chế độ báo cáo B. Chế độ biểu mẫu C. Chế độ thiết kế D. Chế độ hiển thị trang dữ liệu Câu 23: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Thiết kế Khảo sát Kiểm thử B. Thiết kế Kiểm thử Khảo sát C. Khảo sát Thiết kế Kiểm thử D. Khảo sát Kiểm thử Thiết kế Câu 24: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ? A. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính B. Người quản trị cơ sở dữ liệu C. Người sử dụng (khách hàng) D. Người lập trình ứng dụng Câu 25: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là: A. Kiểu dữ liệu B. Trường chính C. Khóa chính D. Bản ghi chính Câu 26: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: A. Table B. Form C. Report D. Query Câu 27: Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3) (1) B. (3) (1) (2) C. (3) (2) D. (3) (2) (1)
  4. Câu 28: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Create Table in Design View B. Create table by using wizard C. File/new/Blank Database D. File/open/ Câu 29: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện : A. File – Print Preview B. View – Print Preview C. Tools – Print Preview D. Windows – Print Preview Câu 30: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn : A. Reports B. Tables C. Forms D. Queries ------ HẾT ------
  5. SỞ GD & ĐT GIA LAI KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN TIN HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A A C A D B A D A D B A C C B án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp C D A B C B D C B C C A D A B án